Danh sách đảo theo điểm cao nhất
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách các đảo xếp theo điểm cao nhất)
Đây là danh sách các đảo của thế giới xếp theo chiều cao của đỉnh cao nhất tại đảo đó, chỉ tính các đảo có đỉnh cao hơn 2000 m. Các châu lục được đưa vào danh sách này để tiện so sánh.
Các khối lục địa
Hạng | Lục địa | Điểm cao nhất | Chiều cao (m) | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
1 | Đại lục Á-Âu-Phi | Núi Everest | 8.848 | Nepal, Trung Quốc |
2 | Châu Mỹ | Aconcagua | 6.962 | Argentina |
3 | Nam Cực | Vinson Massif | 4.892 | Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh |
4 | Australia | Núi Kosciuszko | 2.228 | Úc |
Ghi chú: Australia, diện tích 7.600.000 km², được xem là 1 lục địa hơn là 1 đảo. Nếu xem là 1 đảo thì Australia phải xếp thứ 58.
Đảo có đỉnh cao hơn 2.000 m
Thứ hạng | Đảo | Điểm cao nhất | Chiều cao (m) | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
1 | New Guinea | Puncak Jaya | 4.884 | Indonesia ( Papua New Guinea) |
2 | Hawaii | Mauna Kea | 4.205 | Hoa Kỳ |
3 | Borneo | Núi Kinabalu | 4.101 | Malaysia ( Indonesia, Brunei) |
4 | Đài Loan | Ngọc Sơn | 3.952 | Đài Loan |
5 | Sumatra | Núi Kerinci | 3.805 | Indonesia |
6 | Đảo Ross | Núi Erebus | 3.794 | Nam Cực |
7 | Honshū | Núi Phú Sĩ | 3.776 | Nhật Bản |
8 | Đảo Nam | Aoraki | 3.755 | New Zealand |
9 | Lombok | Núi Rinjani | 3.726 | Indonesia |
10 | Tenerife | Teide | 3.718 | Tây Ban Nha |
11 | Greenland | Gunnbjørnsfjeld | 3.694 | Greenland |
12 | Java | Semeru | 3.676 | Indonesia |
13 | Sulawesi | Bulu Rantemario | 3.478 | |
14 | Sicilia | Núi Etna | 3.323 | Ý |
15 | Đảo Siple | Núi Siple | 3.110 | Nam Cực |
16 | Hispaniola | Pico Duarte | 3.098 | Cộng hòa Dominica |
17 | Réunion | Piton des Neiges | 3.069 | Pháp |
18 | Maui, Hawaii | Haleakalā | 3.055 | Hoa Kỳ |
19 | Bali | Núi Agung | 3.031 | Indonesia |
20 | Seram | Gunung Binaiya | 3.027 | |
21 | Bioko | Pico Basilé | 3.011 | Guinea Xích Đạo |
22 | Đảo Alexander | Núi Stephenson | 2.987 | Nam Cực |
23 | Timor | Gunung Tata Mailau | 2.986 | Indonesia ( Đông Timor) |
24 | Mindanao | Núi Apo | 2.954 | Philippines |
25 | Nam Georgia | Núi Paget | 2.934 | Anh |
26 | Luzon | Núi Pulog | 2.922 | Philippines |
27 | Madagascar | Maromokotro | 2.876 | Madagascar |
28 | Đảo Unimak, Alaska | Núi Shishaldin | 2.869 | Hoa Kỳ |
29 | Fogo | Núi Fogo | 2.829 | Cabo Verde |
30 | Đảo Bắc | Núi Ruapehu | 2.797 | New Zealand |
31 | Đảo Anvers | Núi Francais | 2.760 | Nam Cực |
32 | Đảo Heard | Đỉnh Mawson | 2.745 | Úc |
33 | Sumbawa | Núi Tambora | 2.722 | Indonesia |
34 | Bougainville | Núi Balbi | 2.715 | Papua New Guinea |
35 | Corse | Monte Cinto | 2.706 | Pháp |
36 | Buru | Gunung Kapalatmada | 2.700 | Indonesia |
37 | Đảo Ellesmere | Đỉnh Barbeau | 2.616 | Canada |
38 | Mindoro | Núi Halcon | 2.582 | Philippines |
39 | Tierra del Fuego | Monte Darwin | 2.580 | Chile và Argentina |
40 | Đảo Goodenough | Núi Vineuo | 2.536 | Papua New Guinea |
41 | Sri Lanka | Pidurutalagala | 2.524 | Sri Lanka |
42 | Đảo Brabant | Núi Parry | 2.520 | Nam Cực |
43 | Crete | Núi Ida | 2.456 | Hy Lạp |
44 | Negros | Núi lửa Canlaon | 2.430 | Philippines |
45 | La Palma | Roque de los Muchachos | 2.423 | Tây Ban Nha |
46 | Grande Comore | Núi Karthala | 2.361 | Comoros |
47 | Flores | Poco Mandasawu | 2.360 | Indonesia |
48 | Đảo Pico | Ponta do Pico | 2.351 | Bồ Đào Nha |
49 | Đảo Atlasov | Núi lửa Alaid | 2.339 | Nga |
50 | New Britain | Núi Ulawun | 2.334 | Papua New Guinea |
51 | Guadalcanal | Núi Popomanaseu | 2.332 | Quần đảo Solomon |
52 | Đảo Adelaide | Núi Gaudry | 2.315 | Nam Cực |
53 | Đảo Clarence | Núi Irving | 2.300 | |
54 | Hokkaidō | Asahidake | 2.290 | Nhật Bản |
55 | Jan Mayen | Beerenberg | 2.277 | Na Uy |
56 | Jamaica | Đỉnh Blue Mountain | 2.256 | Jamaica |
57 | Tahiti | Núi Orohena | 2.241 | Pháp |
58 | Đảo Axel Heiberg | Đỉnh Outlook | 2.210 | Canada |
59 | Milne Land | không tên | 2.200 + | Greenland |
60 | Đảo Vancouver | Golden Hinde | 2.195 | Canada |
61 | New Ireland | Lambel | 2.150 | Papua New Guinea |
62 | Đảo Baffin | Núi Blanche | 2.146 | Canada |
63 | Panay | Núi Madiac | 2.117 | Philippines |
64 | Bacan | Buku Sibela | 2.111 | Indonesia |
65 | Iceland | Hvannadalshnúkur | 2.110 | Iceland |
66 | Đảo Upernivik | Palup Qaqa | 2.105 | Greenland |
67 | Đảo Smith | Núi Foster | 2.105 | Nam Cực |
68 | Umnak, Alaska | Núi Vsevidof | 2.103 | Hoa Kỳ |
69 | Đảo Palawan | Núi Mantaling | 2.085 | Philippines |
70 | Tristan da Cunha | Đỉnh Queen Mary | 2.060 | Anh |
71 | Đảo Sibuyan | Núi Guiting-Guiting | 2.057 | Philippines |
72 | São Tomé | Pico de São Tomé | 2.024 | São Tomé và Príncipe |
73 | Cuba | Pico Turquino | 2.005 | Cuba |
74 | Đảo Coulman | Hawkes Heights | 2.000 | Nam Cực |
Các đảo đáng kể khác
Nhiều đảo sau đây được chọn đưa vào danh sách các đảo cao nhất thuộc về các đảo quốc.
Nguồn
- www.peaklist.org - majority of information about mountain heights comes from here.
Xem thêm
- Danh sách các đảo (theo quốc gia)
- Danh sách các đảo theo tên gọi
- Danh sách các đảo theo dân số
- Danh sách các đảo theo diện tích
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng