Danh sách công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách này bao gồm các công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu hợp nhất tính đến tháng 2 năm 2019, theo thống kê của Fortune Global 500. Tập đoàn bán lẻ của Mỹ là Walmart đã trở thành doanh nghiệp lớn nhất thế giới tính theo doanh thu kể từ năm 2014.[1]

Danh sách này được giới hạn ở con số 50 công ty, tất cả đều có doanh thu hàng năm trên 110 tỷ đô la Mỹ. Có 21 công ty đến từ khu vực Bắc Mỹ, 16 đến từ châu Á và 13 từ châu Âu. Chỉ các doanh nghiệp công bố dữ liệu tài chính và báo cáo số liệu cho cơ quan chính phủ mới được đưa vào danh sách.[2] Do đó, danh sách này chưa đầy đủ vì không bao gồm các công ty lớn như Cargill, Koch Industries, Tập đoàn Dầu khí Cô-oét không công bố dữ liệu tài chính.[3]

Danh sách các công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu

     Doanh nghiệp nhà nước (chính phủ sở hữu 50% trở lên)

HạngTênNgànhDoanh thu
(USD million)
Tốc độ tăng trưởngSố nhân viênQuốc giaChú thích
1WalmartRetail$514,405 &0000000000000002.800000 2.8%2,200,000 Hoa Kỳ[4]
2SinopecOil and gas$414,649 &0000000000000026.800000 26.8%619,151 Trung Quốc[5]
3Royal Dutch Shell$396,556 &0000000000000027.200000 27.2%81,000 Hà Lan[6]
4China National Petroleum$392,976 &0000000000000020.500000 20.5%1,382,401 China[7]
5State GridElectricity$387,056 &0000000000000010.900000 10.9%917,717[8]
6Saudi AramcoOil and gas$355,905 &0000000000000010.900000 35.3%76,418 Ả Rập Saudi[9]
7BP$303,738 &0000000000000024.200000 24.2%73,000 United Kingdom[10]
8ExxonMobil$290,212 &0000000000000018.800000 18.8%71,000 United States[11]
9VolkswagenAutomotive$278,341 &0000000000000007.000000 7.0%664,496 Đức[12]
10Toyota$272,612 &0000000000000002.800000 2.8%370,870 Nhật Bản[13]
11AppleElectronics$265,595 &0000000000000023.100000 23.1%132,000 United States[14]
12Berkshire HathawayConglomerate$247,837 &0000000000000002.400000 2.4%389,000[15]
13AmazonRetail$232,887 &0000000000000030.700000 30.7%647,000[16]
14UnitedHealth GroupHealthcare$226,247 &0000000000000012.500000 12.5%300,000[17]
15SamsungElectronics$221,579 &0000000000000004.500000 4.5%221,579 Hàn Quốc[18]
16GlencoreCommodities$219,754 &0000000000000006.900000 6.9%85,504 Thụy Sĩ[19]
17McKessonHealthcare$214,319 &0000000000000002.900000 2.9%70,000 United States[20]
18DaimlerAutomotive$197,515 &0000000000000006.600000 6.6%298,683 Germany[21]
19CVS HealthHealthcare$194,579 &0000000000000005.300000 5.3%295,000 United States[22]
20TotalOil and gas$184,106 &0000000000000023.500000 23.5%104,460 France[23]
21China State ConstructionConstruction$181,524 &0000000000000016.300000 16.3%302,827 China[24]
22TrafiguraCommodities$180,744 &0000000000000032.500000 32.5%4,316 Singapore[25]
23FoxconnElectronics$175,617 &0000000000000013.500000 13.5%667,680 Đài Loan[26]
24ExorFinancials$175,009 &0000000000000008.200000 8.2%314,790 Italy[27]
25AT&TTelecommunications$170,756 &0000000000000006.400000 6.4%254,000 United States[28]
26ICBCFinancials$168,979 &0000000000000010.400000 10.4%449,296 China[29]
27AmerisourceBergenPharmaceuticals$167,939 &0000000000000009.700000 9.7%20,500 United States[30]
28ChevronOil and gas$166,339 &0000000000000023.600000 23.6%48,600[31]
29Bảo hiểm Ping AnFinancials$163,597 &0000000000000013.500000 13.5%342,550 China[32]
30FordAutomotive$160,338 &0000000000000002.300000 2.3%199,000 United States[33]
31China Construction BankFinancials$151,110 &0000000000000009.000000 9.0%366,996 China[34]
32General MotorsAutomotive$147,049 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-7.500000 6.5%173,000 United States[35]
33MitsubishiConglomerate$145,243 &0000000000000112.700000 112.7%79,994 Japan[36]
34HondaAutomotive$143,302 &0000000000000003.400000 3.4%219,772[37]
35CostcoRetail$141,576 &0000000000000009.700000 9.7%194,000 United States[38]
36Agricultural Bank of ChinaFinancials$139,523 &0000000000000014.000000 14.0%477,526 China[39]
37AlphabetInternet$136,819 &0000000000000023.400000 23.4%98,771 United States[40]
38Cardinal HealthPharmaceuticals$136,809 &0000000000000005.300000 5.3%50,200[41]
39SAIC MotorAutomotive$136,392 &0000000000000005.900000 5.9%147,738 China[42]
40Walgreens Boots AllianceRetail$131,537 &0000000000000011.300000 11.3%299,000 United States[43]
41JPMorgan ChaseFinancials$131,412 &0000000000000015.400000 15.4%256,105[44]
42GazpromOil and gas$131,302 &0000000000000017.300000 17.3%466,100 Nga[45]
43VerizonTelecommunications$130,863 &0000000000000003.800000 3.8%144,500 United States[46]
44Bank of ChinaFinancials$127,714 &0000000000000010.600000 10.6%310,119 China[47]
45Allianz$126,779 &0000000000000002.600000 2.6%142,460 Germany[48]
46AXA$125,578 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-7-4.100000 63.9%104,065 Pháp[49]
47KrogerRetail$121,162 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-2.800000 1.2%453,000 United States[50]
48General ElectricConglomerate$120,268 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-2.400000 1.6%283,000[51]
49Fannie MaeFinancials$120,101 &0000000000000006.900000 6.9%7,400[52]
50LukoilOil and gas$119,145 &0000000000000026.900000 26.9%102,500 Russia[53]

Xem thêm

  • Forbes Toàn cầu 2000
  • Danh sách các công ty của nhân viên
  • Danh sách các tập đoàn theo vốn hóa thị trường
  • Danh sách các tổ chức giàu có nhất

Tham khảo