Danh sách cụm sao cầu

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các cụm sao cầu.

Hình ảnh cụm sao cầu VVV CL001 chụp bởi VISTA của ESO. Bên phải là cụm sao hình cầu UKS 1 và bên trái là một khám phá mới khó thấy hơn nhiều, VVV CL001.[1]

Dải Ngân Hà

Đây là các cụm sao cầu nằm trong quầng thiên hà của Dải Ngân Hà. Để đối chiếu, tọa độ thiên thể kỷ nguyên J2000 của Trung tâm Ngân HàXích kinh 17h 45m 40.04s, Xích vĩ −29° 00′ 28.1″. Các cụm sao cầu nằm trong chòm sao Xà PhuNhân Mã chiếm phần lớn, cả hai đều nằm theo hướng của lõi thiên hà.

Ứng cử viên và các cụm sao cầu đã biết trong Dải Ngân Hà[2]
Định danhKỷ nguyên J2000Chòm saoCấp sao
biểu kiến
Đường kính

(′)

Khoảng cách (kpc)Ghi chú và nguồn
Xích kinhXích vĩ
FSR 918h 28m 30.6s−31° 54′ 24″Cung Thủ7.26.9[3]
FSR 1917h 35m 38.4s−21° 04′ 12″Xà PhuN/Akhông rõ7.2[4]
FSR 2517h 41m 43.2s−19° 34′ 16″Xà PhuN/Akhông rõ7.0[4]
FSR 19020h 05m 31.3s+33° 34′ 09″Thiên NgaN/A20.410.0Ứng viên,[5] có khả năng là một cụm sao mở[6][7]
FSR 58402h 27m 15s+61° 37′ 28″Tiên HậuN/A61.4Có khả năng là một cụm sao mở[8]
FSR 1716 (VVV CL005)16h 10m 30.0s−53° 44′ 56″Củ XíchN/A37.5[9]
FSR 175817h 31m 12s−39° 48′ 30″Thiên Yết<79011.5
FSR 176717h 35m 43.0s−36° 21′ 28″Thiên Yết610.6[3]
FSR 177517h 56m 05.3s−36° 33′ 57″Thiên Yết68.9[3]
FSR 1776 (Minniti 23)17h 54m 14.40s−36° 09′ 08.64″Thiên Yết7.24[10]
Omega Centauri13h 26m 47.24s−47° 28′ 46.5″Bán Nhân Mã3.9554.84Cụm sao cầu sáng nhất về mặt trực quan, cụm sao lớn nhất và lớn nhất trong Dải Ngân hà
47 Tucanae00h 24m 05.67s−72° 04′ 52.6″Đỗ Quyên4.09504.5
M221h 33m 28.01s−00° 49′ 23.4″Bảo Bình6.471617
M313h 42m 11.62s+28° 22′ 38.2″Lạp Khuyển6.191810.4
M416h 23m 35.36s−26° 31′ 32.7″Thiên Yết5.63362.2
M515h 18m 33.51s+02° 04′ 54.9″Cự Xà5.6521.67.5
M917h 19m 11.53s−18° 30′ 58.2″Xà Phu7.72127.9
M1016h 57m 09.03s−04° 06′ 00.6″Xà Phu6.60204.4
M1216h 47m 14.18s−01° 56′ 54.7″Xà Phu6.70165.04
M1316h 41m 41.37s+36° 27′ 36.2″Vũ Tiên5.78206.8
M1417h 37m 36.10s−03° 14′ 45.3″Xà Phu7.59119.3
M1521h 29m 58.33s+12° 10′ 01.1″Phi Mã6.201810.944
M1917h 02m 37.80s−26° 16′ 04.7″Xà Phu6.77178.8
M2218h 36m 23.97s−23° 54′ 14.5″Cung Thủ5.10323.2
M2818h 24m 32.81s−24° 52′ 11.2″Cung Thủ6.7911.25.5
M3021h 40m 22.12s−23° 10′ 47.5″Ma Kết7.19128.3
M5313h 12m 55.07s+18° 10′ 05.4″Hậu Phát7.611318
M5519h 39m 59.71s−30° 57′ 53.1″Cung Thủ6.32195.4
M5619h 16m 35.57s+30° 11′ 00.5″Thiên Cầm8.278.810.1
M6217h 01m 12.80s−30° 06′ 49.4″Xà Phu6.45156.8
M6812h 39m 27.99s−26° 44′ 38.6″Trường Xà7.841110.3
M6918h 31m 23.10s−32° 20′ 53.1″Cung Thủ7.648.458.8
M7018h 43m 12.76s−32° 17′ 31.6″Cung Thủ7.8789.0
M7119h 53m 46.49s+18° 46′ 45.1″Thiên Tiễn8.197.24.0
M7220h 53m 27.80s−12° 32′ 13.7″Bảo Bình9.276.616.73
M7520h 06m 04.75s−21° 55′ 16.2″Cung Thủ8.526.820.9
M7905h 24m 11.09s−24° 31′ 28.0″Thiên Thố7.739.612.9
M8016h 17m 02.41s−22° 58′ 33.9″Thiên Yết7.331010
M9217h 17m 07.35s+43° 08′ 09.4″Vũ Tiên6.44148.3
M10716h 32m 31.86s−13° 03′ 13.3″Xà Phu7.93136.4
IC 125717h 27m 08.5s−07° 05′ 35″Xà Phu13.105.025,0
IC 449915h 00m 18.57s−82° 12′ 49.6″Thiên Yến9.767.615
NGC 28800h 52m 46.37s−26° 34′ 58.7″Ngọc Phu8.09138.8
NGC 36201h 03m 14.26s−70° 50′ 55.6″Đỗ Quyên6.40148.5
NGC 126103h 12m 16.21s−55° 12′ 59.2″Thời Chung8.296.8516.4
NGC 185105h 14m 06.53s−40° 02′ 48.8″Thiên Cáp7.141212.1
NGC 229806h 48m 59.41s−36° 00′ 19.1″Thuyền Vĩ9.29510.7
NGC 241907h 38m 08.47s+38° 52′ 56.8″Chi Linh miêu10.44.684.2
NGC 280809h 12m 03.05s−64° 51′ 48.6″Thuyền Để6.20149.6
NGC 320110h 17m 36.82s−46° 24′ 44.9″Thuyền Phàm6.75205.0
NGC 414712h 10m 06.30s+18° 32′ 33.5″Hậu Phát10.324.419
NGC 437212h 25m 45.40s−72° 39′ 32.7″Thương Dăng7.2455.8
NGC 483312h 59m 34.46s−70° 52′ 32.2″Thương Dăng6.91146.6
NGC 505313h 16m 27.09s+17° 42′ 00.5″Hậu Phát9.471017.4
NGC 528613h 46m 26.81s−51° 22′ 25.7″Bán Nhân Mã7.341111.0
NGC 546614h 05m 27.29s+28° 32′ 04.0″Mục Phu9.04915.9
NGC 563414h 29m 37.23s−05° 58′ 35.1″Xử Nữ9.475.525.2
NGC 569414h 39m 36.29s−26° 32′ 20.2″Trường Xà10.174.335.0
NGC 582415h 03m 58.63s−33° 04′ 04.8″Sài Lang9.097.232.0
NGC 589715h 17m 24.50s−21° 00′ 37.0″Thiên Bình8.53117.4
NGC 592715h 28m 00.69s−50° 40′ 22.5″Sài Lang8.0167.7
NGC 594615h 35m 28.52s−50° 39′ 34.8″Củ Xích9.61310.6
NGC 598615h 46m 03.25s−37° 47′ 10.6″Sài Lang7.529.710.4
NGC 610116h 25m 48.12s−72° 12′ 06.9″Thiên Yến9.16514.6
NGC 614416h 27m 13.86s−26° 01′ 24.6″Thiên Yết9.017.48.9
NGC 613916h 27m 40.37s−38° 50′ 55.7″Thiên Yết8.998.110.1
NGC 622916h 46m 58.84s+47° 31′ 39.9″Vũ Tiên9.394.530.5
NGC 623516h 53m 25.31s−22° 10′ 38.8″Xà Phu9.97511.5
NGC 625616h 59m 32.62s−37° 07′ 17.0″Thiên Yết11.294.110.3
NGC 628417h 04m 28.65s−24° 45′ 53.5″Xà Phu8.836.115.3
NGC 628717h 05m 09.13s−22° 42′ 29.6″Xà Phu9.354.99.3
NGC 629317h 10m 10.20s−26° 34′ 55.5″Xà Phu8.228.19.5
NGC 630417h 14m 32.25s−29° 27′ 43.7″Xà Phu8.2285.9
NGC 631617h 16m 37.30s−28° 08′ 24.2″Xà Phu8.435.210.4
NGC 632517h 17m 59.21s−23° 45′ 57.6″Xà Phu10.334.17.8
NGC 634217h 21m 10.08s−19° 35′ 14.4″Xà Phu9.664.28.5
NGC 635617h 23m 34.96s−17° 48′ 47.0″Xà Phu8.251015.2
NGC 635517h 23m 58.60s−26° 21′ 12.3″Xà Phu9.144.29.5
NGC 635217h 25m 29.11s−48° 25′ 19.8″Thiên Đàn7.9695.6
NGC 636217h 31m 54.99s−67° 02′ 54.0″Thiên Đàn7.73157.6
NGC 636617h 27m 44.24s−05° 04′ 47.5″Xà Phu9.20133.6
NGC 638017h 34m 28.00s−39° 04′ 09.0″Thiên Yết11.313.610.9
NGC 638817h 36m 17.23s−44° 44′ 06.9″Thiên Yết6.7210.210.0
NGC 639717h 40m 42.04s−53° 40′ 26.3″Thiên Đàn5.73312.4
NGC 640117h 38m 36.60s−23° 54′ 34.2″Xà Phu9.454.910.6
NGC 642617h 44m 54.65s+03° 10′ 12.5″Xà Phu11.014.220.6
NGC 644017h 48m 52.70s−20° 21′ 36.9″Cung Thủ9.24.48.5
NGC 644117h 50m 13.03s−37° 03′ 04.6″Thiên Yết7.159.613.5
NGC 645317h 50m 51.70s−34° 35′ 57.0″Thiên Yết10.087.611.6
NGC 649617h 59m 02.84s−44° 15′ 57.4″Thiên Yết8.545.811.3
NGC 651718h 01m 50.52s−08° 57′ 31.6″Xà Phu10.23410.6
NGC 652218h 03m 34.02s−30° 02′ 02.1″Cung Thủ8.279.27.7
NGC 652818h 04m 49.64s−30° 03′ 21.8″Cung Thủ9.6057.9
NGC 653518h 03m 50.51s−00° 17′ 51.5″Cự Xà10.473.46.7
NGC 653918h 04m 49.68s−07° 35′ 09.0″Cự Xà9.337.97.8
NGC 654018h 06m 08.60s−27° 45′ 55.0″Cung Thủ9.301.55.3
NGC 654118h 08m 02.28s−43° 42′ 53.6″Nam Miện6.30157.0
NGC 654418h 07m 20.58s−24° 59′ 50.7″Cung Thủ7.779.12.9
NGC 655318h 09m 17.60s−25° 54′ 31.3″Cung Thủ8.069.16.01
NGC 655818h 10m 17.80s−31° 45′ 50.0″Cung Thủ9.264.17.4
NGC 656918h 13m 38.80s−31° 49′ 36.8″Cung Thủ8.556.210.9
NGC 658418h 18m 37.60s−52° 12′ 56.8″Viễn Vọng Kính8.276.813.6
NGC 662418h 23m 40.51s−30° 21′ 39.9″Cung Thủ7.878.87.91
NGC 663818h 30m 56.10s−25° 29′ 50.9″Cung Thủ9.027.159.4
NGC 664218h 31m 54.10s−23° 28′ 32.8″Cung Thủ9.135.88.1
NGC 665218h 35m 45.66s−32° 59′ 25.8″Cung Thủ8.62610.0
NGC 671218h 53m 04.30s−08° 42′ 22.0″Thuẫn Bài8.109.88.1
NGC 671718h 55m 06.04s−22° 42′ 04.1″Cung Thủ9.285.27.1
NGC 672318h 59m 33.15s−36° 37′ 56.1″Cung Thủ7.01138.7
NGC 674919h 05m 15.30s+01° 54′ 03.0″Thiên Ưng12.4447.9
NGC 675219h 10m 52.11s−59° 59′ 02.2″Khổng Tước5.40294.0
NGC 676019h 11m 12.01s+01° 01′ 49.8″Thiên Ưng8.889.67.4
NGC 693420h 34m 11.49s+07° 24′ 15.5″Hải Đồn8.837.0516
NGC 700621h 01m 29.38s+16° 11′ 14.1″Hải Đồn10.563.642
NGC 749223h 08m 26.63s−15° 36′ 41.4″Bảo Bình11.294.226.3
2MASS-GC0118h 08m 21.81s−19° 49′ 47.0″Cung Thủ27.743.33.6
2MASS-GC0218h 09m 36.50s−20° 46′ 44″Cung Thủ24.601.94.9
2MASS-GC03 (FSR 1735)16h 52m 10.6s−47° 03′ 29″Thiên Đàn12.900.89.8
2MASS-GC04 (FSR 1767)17h 35m 44.8s−36° 21′ 42″Thiên YếtN/Akhông rõ1.5Tranh cãi[11][12]
Arp-Madore 103h 55m 02.30s−49° 36′ 55.0″Thời Chung15.720.5123.3
Arp-Madore 413h 56m 21.70s−27° 10′ 03.0″Trường Xà15.89332.2
BH 14012h 53m 00.3s−67° 10′ 28″Musca[13][14]
Camargo 110217h 21m 44.9s−26° 32′ 40″Xà Phu8.2[15][16]
Camargo 110318h 06m 31.3s−25° 09′ 42″Cung Thủ5.0[17][16]
Camargo 110418h 05m 14.2s−24° 58′ 46″Cung Thủ5.4[18][16]
Camargo 110517h 36m 33.9s−28° 18′ 39″Xà Phu5.8[19][16]
Camargo 110617h 32m 34.3s−30° 16′ 48″Thiên Yết4.5[20][16]
Camargo 110717h 36m 58.2s−30° 08′ 50″Thiên Yết4.0Ứng viên[21][22]
Camargo 110817h 46m 04.2s−30° 51′ 53″Thiên Yết3.3Ứng viên[23][22]
Camargo 110917h 47m 26.6s−26° 38′ 52″Cung Thủ4.3Ứng viên[24][22]
DB 4417h 46m 35.0s−24° 53′ 28″Cung Thủ68Ứng viên[3]
Djorgovski 117h 47m 28.30s−33° 03′ 56.0″Thiên Yết13.6213.7
Djorgovski 218h 01m 49.1s−27° 49′ 33″Cung Thủ9.909.96.3
E 3 cluster09h 20m 57.07s−77° 16′ 54.8″Yển Diên11.35108.1
Eridanus globular cluster04h 24m 44.5s−21° 11′ 13″Eridanus14.701.090.0
ESO 224-8 (BH 176)15h 39m 07.45s−50° 03′ 09.8″Củ Xích14318.9
ESO 280-SC0618h 09m 06.0s−46° 25′ 23″Thiên Đàn12.001.521.4
ESO 393-1217h 38m 37.6s−35° 39′ 02″Thiên Yết68.2[3]
ESO 452-SC 1116h 39m 25.45s−28° 23′ 55.3″Thiên Yết121.28.3
ESO 456-0917h 53m 54.3s−32° 27′ 58″Thiên Yết67.6[3]
ESO 456-78 (AL 3, BH 261)18h 14m 06.60s−28° 38′ 06.0″Cung Thủ111.36.5
ESO 92-1810h 14m 55.2s−64° 36′ 40″Carina610.6
Ferrero 5408h 33m 48.3s−44° 26′ 49″Thuyền Phàm67.1[5][25]
Gaia 106h 45m 52.8s−16° 45′ 00″Đại Khuyển4.6Có khả năng là một cụm sao mở[26]
Gaia 201h 52m 28.8s+53° 02′ 24″Anh Tiên64.91[26][5][25]
Garro 114h 09m 00.0s−65° 37′ 12″Circinus15.5[27]
GLIMPSE-C0118h 48m 49.7s−01° 29′ 50″Thiên Ưng22.244.2
Gran 117h 58m 36.61s−32° 01′ 10.72″Củ Xích8.8[28]
Gran 217h 11m 33.6s−24° 50′ 56.4″Xà Phu12.5616.60[29]
Gran 3 (Patchick 125)17h 05m 01.4s−35° 29′ 45.6″Thiên Yết12.63412.02[29][30][5]
Gran 418h 32m 27.1s−23° 06′ 50.4″Cung Thủ11.8122.49[29]
Gran 517h 48m 54.7s−24° 10′ 12.0″Cung Thủ12.114.47[29]
Haute-Provence 1 (HP 1)17h 31m 05.2s−29° 58′ 54″Xà Phu11.591.28.2
IC 1276 (Palomar 7)18h 10m 44.20s−07° 12′ 27.4″Cự Xà10.348.05.4
Kim 122h 11m 41.3s+07° 01′ 31.8″Phi Mã19.8[31]
Kim 2 (Indus I)21h 08m 49.97s−51° 09′ 48.6″Ấn Đệ An105[32]
Kim 313h 22m 45.2s−30° 36′ 03.6″Bán Nhân Mã15.14[33]
Koposov 111h 59m 18.50s+12° 15′ 36.0″Xử Nữ14.2không rõ48.3
Koposov 207h 58m 17.00s+26° 15′ 18.0″Song Tử17.6không rõ33.7
Kronberger 4918h 10m 23.9s−23° 20′ 25″Cung ThủN/A68.3Cụm sao cầu, hoặc một khoảng trống trong phân bố bụi giữa các vì sao tương tự như Cửa sổ Baade[34][3]
Laevens 1 (Crater cluster)11h 36m 16.2s−10° 52′ 38.8″Cự Tước0.47145
Laevens 321h 06m 55.05s−14° 59′ 03.84″Hải Đồn61.4[35]
Liller 117h 33m 24.50s−33° 23′ 20.4″Thiên Yết16.776.88.2
Lynga 716h 11m 03.65s−55° 19′ 04.0″Củ Xích10.182.58.0
Mercer 3 (GLIMPSE-C02)18h 18m 30.50s−16° 58′ 38.0″Cung Thủkhông rõkhông rõ5.5
Mercer 518h 23m 19.8s−13° 40′ 07″Thuẫn BàiN/A25.5[36]
Minniti 118h 34m 48s−28° 42′ 42″Cung Thủ8.1Ứng viên[37]
Minniti 218h 30m 02s−28° 26′ 24″Cung Thủ6.6Ứng viên[37]
Minniti 318h 20m 23s−32° 24′ 30″Cung Thủ7Ứng viên[37]
Minniti 418h 15m 35s−28° 18′ 00″Cung Thủ5.3Ứng viên[37]
Minniti 517h 57m 06s−35° 41′ 24″Thiên Yết8.5Ứng viên[37]
Minniti 618h 08m 22s−31° 06′ 18″Cung Thủ8.4Ứng viên[37]
Minniti 718h 01m 36s−33° 55′ 06″Cung Thủ6.8Ứng viên[37]
Minniti 818h 22m 19s−26° 37′ 42″Cung Thủ7.2Ứng viên[37]
Minniti 917h 10m 30s−33° 15′ 06″Cung Thủ8.5Ứng viên[37]
Minniti 1017h 42m 46s−37° 18′ 54″Thiên Yết9.5Ứng viên[37]
Minniti 1117h 44m 33s−34° 43′ 24″Thiên Yết5.9Ứng viên[37]
Minniti 1217h 42m 36s−25° 33′ 24″Xà Phu5.6Ứng viên[37]
Minniti 1317h 35m 54s−34° 59′ 18″Thiên Yết6.2Ứng viên[37]
Minniti 1417h 43m 03s−31° 07′ 12″Thiên Yết6.3Ứng viên[37]
Minniti 1517h 44m 13s−32° 47′ 24″Thiên Yết7Ứng viên[37]
Minniti 1617h 21m 23s−32° 49′ 18″Thiên Yết7Ứng viên[37]
Minniti 1718h 11m 37s−29° 32′ 18″Cung Thủ6Ứng viên[37]
Minniti 1817h 30m 52s−27° 16′ 36″Xà Phu7.9Ứng viên[37]
Minniti 1917h 40m 31s−33° 57′ 42″Thiên Yết8.1Ứng viên[37]
Minniti 2017h 51m 03s−29° 50′ 30″Cung Thủ7.3Ứng viên[37]
Minniti 2117h 50m 41s−34° 14′ 24″Thiên Yết7.6Ứng viên[37]
Minniti 2217h 48m 51s−33° 03′ 42″Thiên Yết8.17.4[37][38]
Minniti 2317h 54m 14.28s−36° 09′ 08.64″Thiên Yết8.4Ứng viên[39]
Minniti 2418h 01m 48.00s−28° 21′ 36.72″Cung Thủ7.9Ứng viên[39]
Minniti 2617h 44m 28.80s−34° 48′ 19.80″Thiên Yết7Ứng viên[39]
Minniti 2817h 52m 32.28s−33° 29′ 59.28″Thiên Yết10.1Ứng viên[39]
Minniti 2917h 52m 23.78s−32° 17′ 55.32″Thiên Yết9.6Ứng viên[39]
Minniti 3017h 54m 03.48s−31° 18′ 37.44″Thiên Yết9.9Ứng viên[39]
Minniti 3117h 58m 36.79s−27° 38′ 21.48″Cung Thủ9.1Ứng viên[39]
Minniti 3218h 06m 24.79s−29° 18′ 29.16″Cung ThủỨng viên[39]
Minniti 3317h 49m 51.79s−30° 44′ 12.48″Thiên Yết10.5Ứng viên[39]
Minniti 3417h 54m 09.79s−28° 25′ 51.24″Cung Thủ8.8Ứng viên[39]
Minniti 3517h 52m 07.99s−28° 25′ 14.16″Cung Thủ6.8Ứng viên[39]
Minniti 3717h 56m 03.48s−29° 34′ 50.16″Cung Thủ8.8Ứng viên[39]
Minniti 3817h 53m 44.50s−30° 01′ 15.24″Cung Thủ8.5Ứng viên[39]
Minniti 3917h 52m 23.50s−29° 17′ 40.20″Cung Thủ8.8Ứng viên[39]
Minniti 4017h 50m 42.48s−29° 36′ 24.48″Cung Thủ6.1Ứng viên[39]
Minniti 4117h 50m 42.48s−29° 36′ 24.48″Cung Thủ8.8Ứng viên[39]
Minniti 4217h 36m 37.49s−29° 02′ 16.44″Xà Phu10.4Ứng viên[39]
Minniti 4817h 33m 18.0s−28° 00′ 02″Xà Phu128.4[40]
Palomar 103h 33m 20.04s+79° 34′ 51.8″Tiên Vương13.182.811.1
Palomar 204h 46m 05.91s+31° 22′ 53.4″Ngự Phu13.042.227.6
Palomar 310h 05m 31.90s+00° 04′ 18.0″Lục Phân Nghi14.261.692.4
Palomar 411h 29m 16.80s+28° 58′ 24.9″Đại Hùng15.651.3109
Palomar 515h 16m 05.25s+00° 06′ 41.8″Cự Xà11.758.023
Palomar 617h 43m 42.20s−26° 13′ 21.0″Xà Phu11.551.25.8
Palomar 818h 41m 29.90s−19° 49′ 33.0″Cung Thủ11.025.212.8
Palomar 1019h 18m 02.10s+18° 34′ 18.0″Thiên Tiễn13.224.05.9
Palomar 1119h 45m 14.40s−08° 00′ 26.0″Thiên Ưng9.8010.013.4
Palomar 1323h 06m 44.44s+12° 46′ 19.2″Phi Mã13.470.726.0
Palomar 1416h 11m 00.60s+14° 57′ 28.0″Vũ Tiên14.742.274.7
Palomar 1516h 59m 51.00s−00° 32′ 20.0″Xà Phu14.003.045.0
Patchick 9918h 15m 47s−29° 48′ 46″Cung Thủ6.6[41]
Patchick 12209h 42m 30.7s−52° 25′ 41″Thuyền Phàm3.25.6[5][25]
Patchick 12617h 05m 38.6s−47° 20′ 32″Thiên Đàn1.88.6[5]
PWM 2 (Pfleiderer 2)17h 58m 40.00s−05° 04′ 30.0″Xà Phukhông rõ2.5
Pyxis globular cluster09h 07m 57.80s−37° 13′ 17.0″La Bàn12.94.040
Riddle 1519h 11m 08.9s+14° 49′ 59″Thiên Ưng<218.1[5]
RLGC 1 (Ryu 059)16h 17m 08.41s−44° 35′ 38.6″Củ Xích28.8[42]
RLGC 2 (Ryu 879)18h 45m 28.17s−05° 11′ 33.3″Thuẫn Bài15.8[42]
Ruprecht 10612h 38m 40.20s−51° 09′ 01.0″Bán Nhân Mã10.9221.2
Sagittarius II19h 52m 40.5s−22° 04′ 05″Cung Thủ67Có khả năng là vệ tinh của Sagittarius dSph[43]
Segue 321h 21m 31s+19° 07′ 02″Phi Mã14.91.316.9
Terzan 117h 35m 47.80s−30° 28′ 11.0″Thiên Yết15.92.46.7
Terzan 217h 27m 33.10s−30° 48′ 08.4″Thiên Yết14.290.67.5
Terzan 316h 28m 40.08s−35° 21′ 12.5″Thiên Yết1238.2
Terzan 417h 30m 39.00s−31° 35′ 43.9″Thiên Yết160.77.2
Terzan 517h 48m 04.80s−24° 46′ 45.0″Cung Thủ13.852.45.9
Terzan 617h 50m 46.38s−31° 16′ 31.4″Thiên Yết13.851.46.8
Terzan 918h 01m 38.80s−26° 50′ 23.0″Cung Thủ160.27.1
Terzan 1018h 03m 36.40s−26° 04′ 21.0″Cung Thủ14.91.55.8
Terzan 1118h 12m 15.80s−22° 44′ 31.0″Cung Thủ15.6316.9
Tonantzintla 217h 36m 10.50s−38° 33′ 12.0″Thiên Yết12.242.28.2
UKS 117h 54m 27.20s−24° 08′ 43.0″Cung Thủ17.2927.8
Willman 110h 49m 24.00s+51° 03′ 00.0″Đại Hùng15.31.7545
VVV CL00117h 54m 42.5s−24° 00′ 53″Cung ThủN/AN/A8.23[44]
VVV CL00217h 41m 06.30s−28° 50′ 42.3″Xà PhuN/AN/A8.6[45][46]
VVV CL00317h 38m 54.56s−29° 54′ 25.3″Xà PhuN/AN/A13.2Có khả năng là một cụm sao mở,[47] hoặc một cụm sao cầu Thiên hà xa xôi[46]
VVV CL11017h 22m 47.0s−34° 41′ 17″Thiên YếtN/A611.2Ứng viên,[3] có khả năng là một cụm sao mở[48]
VVV CL11917h 30m 46.0s−32° 39′ 05″Thiên Yết4.811.3Ứng viên[3]
VVV CL12817h 39m 59.0s−32° 26′ 27″Thiên YếtN/A611.4Ứng viên,[3] có khả năng là một cụm sao mở[48]
VVV CL13117h 41m 17.0s−34° 34′ 02″Thiên YếtN/A69[3]
VVV CL14317h 44m 36.0s−33° 44′ 18″Thiên YếtN/A68.9[3]
VVV CL15017h 50m 41.0s−25° 13′ 06″Cung ThủN/A68.1Ứng viên,[3] có khả năng là một cụm sao mở[48]
VVV CL15317h 53m 32.0s−25° 22′ 56″Cung Thủ3.610Ứng viên[3]
VVV CL15417h 55m 08.0s−28° 06′ 01″Cung Thủ68.9Ứng viên[3]
VVV CL16018h 06m 57.0s−20° 00′ 40″Cung Thủ66.8[3]
Balbinot 122h 10m 42.82s+14° 56′ 49.0″Phi Mã16.317.8531.9[49]

Nhóm Địa Phương

Định danhKỷ nguyên J2000Cấp sao
biểu kiến
Đường kính
(′)
Thiên hà
Xích kinhXích vĩ
M5418h 55m 03.33s−30° 28′ 47.5″7.6012Sag DEG
Arp 219h 28m 44.11s−30° 21′ 20.3″12.302.3Sag DEG
Terzan 719h 17m 43.92s−34° 39′ 27.8″12.001.2Sag DEG
Terzan 819h 41m 44.41s−33° 59′ 58.1″12.403.50Sag DEG
Palomar 1221h 46m 38.84s−21° 15′ 09.4″11.992.9Sag DEG
Whiting 102h 02m 57.00s−03° 15′ 10.0″15.031.2Sag DEG
NGC 175404h 54m 17.9s−70° 26′ 30″12.03.3LMC
NGC 178304h 59m 08.6s−65° 59′ 15.8″10.935.3LMC
NGC 180605h 02m 11.180s−67° 59′ 05.89″10.62.1LMC
NGC 181805h 04m 13.8s−66° 26′ 02″9.73.4LMC
NGC 183505h 05m 05.7s−69° 24′ 15″10.65.6LMC
NGC 184605h 07m 34.9s−67° 27′ 32.5″11.53.8LMC
NGC 185405h 09m 20.1s−68° 50′ 52.8″10.42.3LMC
NGC 186605h 13m 38.920s−65° 27′ 52.75″9.735.5LMC
NGC 186805h 14m 36s−63° 57′ 18″11.63.9LMC
Reticulum globular cluster04h 36m 11.30s−58° 51′ 48.0″12.75LMC
NGC 12100h 26m 48.25s−71° 32′ 8.4″11.243.1SMC
NGC 1049 (Fornax 3)02h 39m 52.5s−34° 16′ 08″12.90.40Thiên hà lùn Fornax
Fornax 1N/AN/AN/AN/AThiên hà lùn Fornax
Fornax 2N/AN/AN/AN/AThiên hà lùn Fornax
Fornax 4N/AN/AN/AN/AThiên hà lùn Fornax
Fornax 5N/AN/AN/AN/AThiên hà lùn Fornax
Fornax 6N/AN/AN/AN/AThiên hà lùn Fornax
Hodge IVN/AN/AN/AN/ANGC 147
SD-10N/AN/AN/AN/ANGC 147
AndI-GC1N/AN/AN/AN/AAndromeda I
Mayall II00h 32m 46.51s39° 34′ 39.7″13.70.17Tiên Nữ
G76N/AN/AN/AN/ATiên Nữ
037-B327N/AN/AN/AN/ATiên Nữ
GALEXASC J003819.45+414713.700h 38m 19.5s41° 47′ 15″~17-180.033Tiên Nữ?
Hubble IN/AN/AN/AN/AMessier 110
Hubble IIN/AN/AN/AN/AMessier 110
Hubble IVN/AN/AN/AN/AMessier 110
PGC 91090100h 01m 29.5s−15° 27′ 51″N/AN/AWLM
Cụm sao cầu trong Sextans BN/AN/AN/AN/ASextans B

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài