Danh sách chư hầu vương Tây Hán

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sát này liệt kê các chư hầu vương của triều Tây Hán.

Trong trường hợp một chư hầu quốc bị trừ bỏ vì các lý do như mưu phản, phạm tội, hay không có người thừa kế, bảng liệt kê sẽ chấm dứt. Nếu sau đó có một chư hầu quốc khác được phong có cùng tên thì được ghi trong bảng mới.

Sở quốc

Sở quốc (201 TCN-68 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Sở quốc Tây Hán (201 TCN-68 TCN)
1 Hoài Âm hầuHàn Tín 2 202 TCN201 TCNchư hầu vương khác họ
2 Sở Nguyên vươngLưu Giao 23 201 TCN178 TCNem trai thứ tư của Cao Đế Lưu Bang
3 Sở Di vươngLưu Dĩnh Khách4 178 TCN174 TCNcon trai của Lưu Giao
4 Sở vương Lưu Mậu 21 174 TCN153 TCNcon trai của Lưu Dĩnh Khách
5 Sở Văn vươngLưu Lễ 3 153 TCN150 TCNcon trai của Lưu Giao
6 Sở An vươngLưu Đạo 22 150 TCN128 TCNcon trai của Lưu Lễ
7 Sở Tương vươngLưu Chú 12 128 TCN116 TCNcon trai của Lưu Đạo
8 Sở Tiết vươngLưu Thuần 16 116 TCN100 TCNcon trai của Lưu Chú
9 Sở vương Lưu Diên Thọ32 100 TCN68 TCNcon trai của Lưu Thuần

Sở quốc (50 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Sở quốc Tây Hán (50 TCN-9)
1 Sở Hiếu vươngLưu Hiêu28 50 TCN24 TCNcon trai thứ ba của Tuyên Đế Lưu Tuân
2 Sở Hoài vươngLưu Văn/Lưu Phương1 24 TCN23 TCNcon trai của Lưu Hiêu
3 Sở Tư vươngLưu Diễn21 23 TCN2 TCNcon trai của Lưu Hiêu
4 Sở vương Lưu Hu10 2 TCN9con trai của Lưu Diễn

Kinh quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Kinh quốc thời Tây Hán (201 TCN-195 TCN)
1 Kinh vươngLưu Giả 6 201 TCN195 TCNanh em cùng ông bà với Cao Đế

Ngô quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Ngô quốc thời Tây Hán (195 TCN-153 TCN)
1 Ngô vươngLưu Tị42 195 TCN153 TCNcháu của Cao Đế (con trai của nhị ca Lưu Hỉ)

Yên quốc

Yên quốc (202 TCN-181 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Yên quốc thời Tây Hán (202 TCN-181 TCN)
1 Yên vươngTạng Đồ1 202 TCN202 TCNchư hầu vương khác họ
2 Yên vươngLư Quán7 202 TCN195 TCNchư hầu vương khác họ
3 Yên Linh vươngLưu Kiến15 195 TCN181 TCNcon trai thứ 8 của Cao Đế

Yên quốc (180 TCN-180 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Yên quốc thời Tây Hán (180 TCN-180 TCN)
1 Yên vươngLã Thông1 180 TCN180 TCNcháu họ của Lã hậu

Yên quốc (179 TCN-127 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Yên quốc thời Tây Hàn (179 TCN-127 TCN)
1 Yên Kính vươngLưu Trạch 2 179 TCN178 TCNanh em cùng ông bà với Cao Đế
2 Yên Khang vươngLưu Gia 26 177 TCN151 TCNcon trai cử Lưu Trạch
3 Yên vương Lưu Định Quốc24 151 TCN127 TCNcon trai Lưu Gia

Yên quốc (117 TCN-80 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Yên quốc thời Tây Hán (117 TCN-79 TCN)
1 Yên Lạt vươngLưu Đán37 117 TCN80 TCNcon trai thứ ba của Vũ Đế Lưu Triệt

Quảng Dương quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Dương quốc thời Tây Hán (73 TCN-9)
1 Quảng Dương Khoảnh vươngLưu Kiến29 73 TCN44 TCNcon trai của Yên vương Lưu Đán
2 Quảng Dương Mục vươngLưu Thuấn21 44 TCN23 TCNcon trai của Lưu Kiến
3 Quảng Dương Tư vươngLưu Hoàng2123 TCN3 TCNcon trai của Lưu Thuấn
4 Quảng Dương vương Lưu Gia12 3 TCN9con trai của Lưu Hoàng

Tề quốc

Tề quốc (203 TCN-125 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tề quốc thời Tây Hán (203 TCN-125 TCN
1 Hoài Âm hầuHàn Tín 1 203 TCN202 TCNch] hầu vương khác họ
2 Tề Điệu Huệ vươngLưu Phì 13 201 TCN188 TCNcon trai trưởng của Cao Đế
3 Tề Ai vương Lưu Tương 10 188 TCN178 TCNcon trai của Lưu Phì
4 Tề Văn vương Lưu Tắc 14 178 TCN164 TCNcon trai của Lưu Tương
5 Tề Hiếu vương Lưu Thương Lư11 164 TCN153 TCNcon trai của Lưu Phì
6 Tề Ý vương Lưu Thọ 23 153 TCN130 TCNcon trai của Lưu Thương Lư
7 Tề Lệ vương Lưu Thứ Xương5 130 TCN125 TCNcon trai của Lưu Thọ

Tề quốc (117 TCN110 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tề quốc thời Tây Hán (117 TCN110 TCN)
1 Tề Hoài vươngLưu Hoành 8 117 TCN110 TCNcon thứ của Vũ Đế

Tế Bắc quốc

Tế Bắc quốc (178 TCN-176 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Bắc quốc thời Tây Hán (178 TCN-176 TCN
1 Đông Mưu hầuLưu Hưng Cư2 178 TCN176 TCNcon trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì

Tế Bắc quốc (164 TCN-86 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Bắc quốc thời Tây Hán (164 TCN86 TCN)
1 Tế Bắc Trinh vươngLưu Bột13 164 TCN151 TCNcon trai của Hoài Nam vương Lưu Trường
2 Tế Bắc Thành vươngLưu Hồ54 151 TCN97 TCNcon trai của Lưu Bột
3 Tế Bắc vương Lưu Khoan11 97 TCN86 TCNcon trai của Lưu Hồ

Tế Nam quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Nam quốc thời Tây Hán (164 TCN-153 TCN)
1 Lặc hầuLưu Tích Quang11 164 TCN153 TCNcon trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì

Giao Tây quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Giao Tây quốc thời Tây Hán (164 TCN-106 TCN)
1 Bình Xương hầu Lưu Ngang11164 TCN153 TCNcon trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Giao Tây Vu vương Lưu Đoan47153 TCN106 TCNcon trai thứ 8 của Cảnh Đế Lưu Khải

Giao Đông quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Giao Đông quốc thời Tây Hán (164 TCN-1 TCN)
1 Bạch Thạch hầu Lưu Hùng Cừ11 164 TCN153 TCNcon trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Hiếu Vũ hoàng đếLưu Triệt 5 153 TCN148 TCNcon trai thứ 10 của Cảnh Đế, sau trở thành Vũ Đế
3 Giao Đông Khang vươngLưu Ký 28 148 TCN120 TCNcon trai thứ 12 của Cảnh Đế
4 Giao Đông Ai vươngLưu Hiền 15 120 TCN106 TCNcon trai của Lưu Ký
5 Giao Đông Đái vươngLưu Thông Bình24 106 TCN82 TCNcon trai của Lưu Hiền
6 Giao Đông Khoảnh vươngLưu Âm 54 82 TCN28 TCNcon trai của Lưu Thông Bình
7 Giao Đông Cung vươngLưu Thụ 14 28 TCN14 TCNcon trai của Lưu Âm
8 Giao Đông vương Lưu Ân 13 14 TCN1 TCNcon trai của Lưu Thụ

Tri Xuyên quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tri Xuyên quốc thời Tây Hán (164 TCN9)
1 Vũ Thành hầu Lưu Hiền11 164 TCN153 TCNcon trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Tri Xuyên Ý vươngLưu Chí 26 153 TCN129 TCNcon trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
3 Tri Xuyên Tĩnh vươngLưu Kiến 20 129 TCN109 TCNcon trai Lưu Chí
4 Tri Xuyên Khoảnh vươngLưu Di 39 109 TCN74 TCNcon trai Lưu Kiến
5 Tri Xuyên Tư vươngLưu Chung Cổ 28 74 TCN46 TCNcon trai của Lưu Di
6 Tri Xuyên Khảo vươngLưu Thượng 6 46 TCN40 TCNcon trai Lưu Chủng Cổ
7 Tri Xuyên Hiếu vươngLưu Hoành 31 40 TCN9 TCNcon trai Lưu Hướng
8 Tri Xuyên Hoài vươngLưu Hữu 6 9 TCN3 TCNcon trai Lưu Hoành
9 Tri Xuyên vươngLưu Vĩnh 12 3 TCN9con trai Lưu Hữu

Thành Dương quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Thành Dương quốc thời Tây Hán (178 TCN-26)
1 Thành Dương Cảnh vươngLưu Chương2 178 TCN176 TCNcon trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Thành Dương Cung vươngLưu Hỉ33 176 TCN143 TCNcon trai của Lưu Chương
3 Thành Dương Khoảnh vươngLưu Diên26 143 TCN177 TCNcon trai của Lưu Hỉ
4 Thành Dương Kính vươngLưu Nghĩa9 177 TCN108 TCNcon trai của Lưu Diên
5 Thành Dương Huệ vươngLưu Vũ11 108 TCN97 TCNcon trai của Lưu Nghĩa
6 Thành Dương Hoang vươngLưu Thuận46 97 TCN51 TCNcon trai của Lưu Vũ
7 Thành Dương Đái vươngLưu Khôi8 51 TCN43 TCNcon trai của Lưu Thuận
8 Thành Dương Hiếu vươngLưu Cảnh24 43 TCN19 TCNcon trai của Lưu Khôi
9 Thành Dương Ai vươngLưu Vân5 19 TCN14 TCNcon trai của Lưu Cảnh
10 Thành Dương vương Lưu Lý1 14 TCNcon trai của Lưu Cảnh

Lã quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lã quốc thời Tây Hán (187 TCN-181 TCN)
1 Lã Túc vươngLã Đài1 187 TCN186 TCNcháu của Lã hậu (con trai của Lã Trạch)
2 Lã Gia4 186 TCN182 TCNcon trai của Lã Đài
3 Lương vươngLã Sản1 182 TCN181 TCNem trai của Lã Đài
4 Lương vươngLưu Thái1 181 TCN181 TCNcon trái thứ 7 của Huệ Đế Lưu Doanh

Hoài Nam quốc

Hoài Nam quốc (203 TCN-173 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hoài Nam quốc thời Tây Hán (203 TCN173 TCN)
1 Hoài Nam vươngAnh Bố7 203 TCN196 TCNchư hầu vương khác họ
2 Hoài Nam Lệ vươngLưu Trường23 196 TCN173 TCNcon trai thứ 7 của Cao Đế

Hoài Nam quốc (164 TCN-121 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hoài Nam quốc thời Tây Hán (164 TCN121 TCN)
1 Phụ Lăng hầuLưu An43 164 TCN121 TCNcon trai của Hoài Nam Lệ vương Lưu Trường

Lư Giang quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lư Giang quốc thời Tây Hán (164 TCN153 TCN)
1 Hành Sơn vươngLưu Tứ11 164 TCN153 TCNcon trai của Hoài Nam Lệ vương Lưu Trường

Hành Sơn quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hành Sơn quốc thời Tây Hán (164 TCN122 TCN)
1 Tế Bắc Trinh vươngLưu Bột11 164 TCN153 TCNcon trai của Phụ Lăng hầu Lưu An
2 Hành Sơn vươngLưu Tứ31 153 TCN122 TCNcon trai của Hoài Nam Lệ vương Lưu Trường

Lục An quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lục An quốc thời Tây Hán (121 TCN9)
1 Lục An Cung vươngLưu Khánh38 121 TCN83 TCNcon trai của Giao Đông vương Lưu Ký
2 Lục An Di vươngLưu Lộc10 83 TCN73 TCNcon trai của Lưu Khánh
3 Lục An Mậu vươngLưu Định22 73 TCN50 TCNcon trai của Lưu Lộc
4 Lục An Khoảnh vươngLưu Quang27 50 TCN23 TCNcon trai của Lưu Định
5 Lục An vương Lưu Dục33 23 TCN9con trai của Lưu Quang

Lương quốc

Lương quốc (202 TCN-180 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lương quốc thời Tây Hán (202 TCN180 TCN)
1 Lương vươngBành Việt 6 202 TCN196 TCNchư hầu vương khác họ
2 Triệu Cung vươngLưu Khôi 15 196 TCN181 TCNcon trai thứ năm của Cao Đế
3 Lương vươngLã Sản 1 181 TCN180 TCNcháu của Lã hậu
4 Lương vươngLưu Thái1 180 TCN180 TCNcon trai thứ 7 của Huệ Đế

Lương quốc (178 TCN-3)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lương quốc thời Tây Hán (178 TCN3)
1 Lương Hoài vươngLưu Ấp 10 178 TCN168 TCNcon trai thứ tư của Văn Đế Lưu Hằng
2 Lương Hiếu vươngLưu Vũ 25 168 TCN143 TCNcon trai thứ của Văn Đế
3 Lương Cung vươngLưu Mãi 7 143 TCN136 TCNcon trai của Lưu Vũ
4 Lương Bình vươngLưu Tương 40 136 TCN96 TCNcon trai của Lưu Mãi
5 Lương Trinh vươngLưu Vô Thương11 96 TCN85 TCNcon trai của Lưu Tương
6 Lương Kính vươngLưu Định Quốc40 85 TCN45 TCNcon trai của Lưu Vô Thương
7 Lương Di vươngLưu Toại 6 45 TCN39 TCNcon trai của Lưu Định Quốc
8 Lương Hoang vươngLưu Gia 15 39 TCN24 TCNcon trai của Lưu Toại
9 Lương vương Lưu Lập 27 24 TCN3con trai của Lưu Gia

Lương quốc (5-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lương quốc thời Tây Hán (5-9)
1 Lương vương Lưu Âm 5 59cháu đời thứ 8 của Lương Hiếu vương Lưu Vũ

Hàn quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hàn quốc thời Tây Hán (205 TCN-201 TCN
1 Hàn vươngHàn Tín4 205 TCN201 TCNchư hầu vương khác họ

Đại quốc

Đại quốc (200 TCN-199 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Đại quốc thời Tây Hán (200 TCN199 TCN)
1 Đại Khoảnh vươngLưu Trọng1 200 TCN199 TCNthứ huynh của Cao Đế

Đại quốc (196 TCN-65 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Đại quốc thời Tây Hán (196 TCN—-65 TCN)
1 Hiếu Văn hoàng đếLưu Hằng17 196 TCN180 TCNcon trai thứ tư của Cao Đế, sau trở thành Hán Văn Đế
2Lương Hiếu vương Lưu Vũ3 178 TCN175 TCNcon trai thứ của Văn Đế
3 Đại Hiếu vươngLưu Tham14 175 TCN161 TCNcon trai thứ ba của Văn Đế
4 Đại Cung vươngLưu Đăng29 161 TCN132 TCNcon trai Lưu Tham
5 Đại Cương vươngLưu Nghĩa38 132 TCN94 TCNcon trai Lưu Đăng
6 Đại Khoảnh vươngLưu Dương25 94 TCN69 TCNcon trai Lưu Nghĩa
7 Đại vương Lưu Niên4 69 TCN65 TCNcon trai Lưu Dương

Thái Nguyên quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Thái Nguyên quốc thời Tây Hán (178 TCN-175 TCN)
1 Đại Hiếu vươngLưu Tham3 178 TCN175 TCNcon trai thứ ba của Văn Đế

Hoài Dương quốc

Hoài Dương quốc (187 TCN-180 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (187 TCN-180 TCN)
1 Hoài Dương Hoài vương Lưu Cường4 187 TCN183 TCNcon trai thứ của Huệ Đế
2 Hoài Dương vương Lưu Vũ3 183 TCN180 TCNcon trai thứ sáu của Huệ Đế

Hoài Dương quốc (176 TCN-168 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (176 TCN-168 TCN)
1 Lương Hiếu vương Lưu Vũ8 176 TCN168 TCNcon trai thứ của Văn Đế

Hoài Dương quốc (155 TCN-153 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (155 TCN153 TCN)
1Lỗ Cung vương Lưu Dư 2 155 TCN153 TCNcon trai thứ tư của Cảnh Đế

Hoài Dương quốc (63 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (63 TCN9
1 Hoài Dương Hiến vương Lưu Khâm 36 63 TCN27 TCNcon trai thứ của Tuyên Đế
2 Hoài Dương Văn vương Lưu Huyền 26 27 TCN1 TCNcon trai Lưu Khâm
3 Hoài Dương vương Lưu Diễn 9 1 TCN9con trai của Lưu Huyền

Lỗ quốc

Lỗ quốc (187 TCN-180 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lỗ quốc thời Tây Hán (187 TCN-180 TCN)
1 Nam Cung hầu Trương Yển 7 187 TCN180 TCNcon Trương Ngao, cháu ngoại Cao Đế

Lỗ quốc (155 TCN-5 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lỗ quốc thời Tây Hán (155 TCN-5 TCN)
1 Lỗ Cung vương Lưu Dư 28 155 TCN128 TCNcon trai thứ tư của Cảnh Đế
2 Lỗ An vương Lưu Quang 40 128 TCN88 TCNcon trai của Lưu Dư
3 Lỗ Hiếu vương Lưu Khánh Kỵ37 88 TCN51 TCNcon trai của Lưu Quang
4 Lỗ Khoảnh vương Lưu Kính 28 51 TCN23 TCNcon trai của Lưu Khánh Kỵ
5 Lỗ Văn vương Lưu Thoa 18 23 TCN5 TCNcon trai của Lưu Kính

Lỗ quốc (4 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lỗ quốc thời Tây Hán (4 TCN-9)
1 Lỗ vươngLưu Mẫn 13 4 TCN9con trai của Lưu Kính

Xương Ấp quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Xương Ấp quốc thời Tây Hán (97 TCN-74 TCN)
1 Xương Ấp Ai vương Lưu Bác 10 97 TCN87 TCNcon trai thứ năm của Vũ Đế Lưu Triệt
2 Hải Hôn hầu Lưu Hạ 13 87 TCN74 TCNcon trai của Lưu Bác

Lâm Giang quốc

Lâm Giang quốc (155 TCN-152 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lâm Giang quốc thời Tây Hán (155 TCN-152 TCN)
1 Lâm Giang Ai vương Lưu Át 3 155 TCN152 TCNcon trai thứ ba của Cảnh Đế

Lâm Giang quốc (150 TCN-147 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lâm Giang quốc thời Tây Hán (150 TCN-147 TCN)
1 Lâm Giang Mẫn vương Lưu Vinh 3 150 TCN147 TCNcon trai trưởng của Cảnh Đế

Trường Sa quốc

Trường Sa quốc (202 TCN-157 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Trường Sa quốc thời Tây Hán (202 TCN-156 TCN)
1 Trường Sa Văn vươngNgô Nhuế 1 202 TCN201 TCNchư hầu vương khác họ
2 Trường Sa Thành vươngNgô Thần 8 201 TCN193 TCNcon trai của Ngô Nhuế
3 Trường Sa Ai vươngNgô Hồi7 193 TCN186 TCNcon trai của Ngô Thần
4 Trường Sa Cung vươngNgô Hữu8 186 TCN178 TCNcon trai của Ngô Hồi
5 Trường Sa Tĩnh vươngNgô Trứ 22 178 TCN157 TCNcon trai của Ngô Hữu

Trường Sa quốc (155 TCN-47 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Trường Sa quốc thời Tây Hán 155 TCN-47 TCN
1 Trường Sa Định vươngLưu Phát 28 155 TCN127 TCNcon trai thứ 7 của Cảnh Đế
2 Trường Sa Đái vươngLưu Dong 27 127 TCN100 TCNcon trai của Lưu Phát
3 Trường Sa Khoảnh vươngLưu Phụ Cù17 100 TCN83 TCNcon trai của Lưu Dong
4 Trường Sa Lạt vươngLưu Kiến Đức34 83 TCN49 TCNcon trai của Lưu Phụ
5 Trường Sa Dương vươngLưu Đán 2 49 TCN47 TCNcon trai của Lưu Kiến Đức

Trường Sa quốc (45 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Trường Sa quốc thời Tây Hán (45 TCN-9)
1 Trường Sa Hiếu vươngLưu Tông 3 45 TCN42 TCNcon trai của Lưu Kiến Đức
2 Trường Sa Mục vươngLưu Lỗ Nhân49 42 TCN7con trai của Lưu Tông
3 Trường Sa vương Lưu Thuấn 2 79con trai của Lưu Lỗ Nhân

Triệu quốc

Triệu quốc (203 TCN-153 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Triệu quốc thời Tây Hán (203 TCN-153 TCN)
1 Triệu Cảnh vươngTrương Nhĩ3 203 TCN201 TCNchư hầu vương khác họ
2 Tuyên Bình vươngTrương Ngao3 201 TCN199 TCNcon trai của Trương Nhĩ, rể của Cao Đế
3 Triệu Ẩn vươngLưu Như Ý4 198 TCN194 TCNcon trai thứ ba của Cao Đế
4 Triệu U vươngLưu Hữu 13 194 TCN181 TCNcon trai thứ sáu của Cao Đế
5 Triệu Cung vươngLưu Khôi 1 181 TCN181 TCNcon trai thứ năm của Cao Đế
6 Triệu vươngLã Lộc 1 181 TCN180 TCNcháu của Lã hậu, con trai của Lã Thích Chi
7 Triệu vương Lưu Toại 26 179 TCN153 TCNcon trai của Lưu Hữu

Triệu quốc (152 TCN-68 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Triệu quốc thời Tây Hán (152 TCN-9)
1 Triệu Kính Túc vươngLưu Bành Tổ60 152 TCN92 TCNcon trai thứ sáu của Cảnh Đế
2 Triệu Khoảnh vương Lưu Xương 19 92 TCN73 TCNcon trai của Lưu Bành Tổ
3 Triệu Hoài vương Lưu Tôn 5 73 TCN68 TCNcon trai của Lưu Xương

Triệu quốc (66 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Triệu quốc thời Tây Hán (66 TCN-9)
1 Triệu Ai vương Lưu Cao 1 66 TCN65 TCNcon trai của Lưu Xương
2 Triệu Cung vương Lưu Sung 56 65 TCN9 TCNcon trai của Lưu Cao
3 Triệu vương Lưu Ẩn 19 9 TCN9con trai của Lưu Sung

Trung Sơn quốc

Trung Sơn quốc (154 TCN=54 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Trung Sơn quốc thời Tây Hán (154 TCN-54 TCN)
1 Trung Sơn Tĩnh vươngLưu Thắng 42 154 TCN112 TCNcon trai thứ 7 của Cảnh Đế
2 Trung Sơn Ai vươngLưu Xương 1 112 TCN110 TCNcon trai của Lưu Thắng
3 Trung Sơn Khang vươngLưu Côn Xỉ21 110 TCN89 TCNcon trai của Lưu Xương
4 Trung Sơn Khoảnh vươngLưu Phụ 4 89 TCN86 TCNcon trai của Lưu Côn Xỉ
5 Trung Sơn Hiến vươngLưu Phúc 17 86 TCN69 TCNcon trai của Lưu Phụ
6 Trung Sơn Hoài vươngLưu Tuần 15 69 TCN54 TCNcon trai của Lưu Phúc

Trung Sơn quốc (47 TCN1 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Trung Sơn quốc thời Tây Hán (47 TCN-1 TCN)
1 Trung Sơn Ai vươngLưu Cánh 13 47 TCN34 TCNcon trai thứ năm của Tuyên Đế
2 Trung Sơn Hiếu vươngLưu Hưng 30 37 TCN7 TCNcon trai thứ ba của Nguyên Đế Lưu Thích
3 Trung Sơn vương Lưu Cơ Tử6 7 TCN1 TCNcon trai của Lưu Hưng, sau trở thành Hán Bình Đế

Trung Sơn quốc (1-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Trung Sơn quốc thời Tây Hán 19)
1 Trung Sơn vươngLưu Thành Đô 8 19cháu nội Đông Bình Tư vương Lưu Vũ, con trai của Lưu Tuyên

Hà Gian quốc

Hà Gian quốc (178 TCN-164 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hà Gian quốc thời Tây Hán (178 TCN-164 TCN)
1 Hà Gian Văn vươngLưu Tích Cương13 178 TCN165 TCNcon trai của Triệu vương Lưu Hữu
2 Hà Gian Ai vươngLưu Phúc 1 165 TCN164 TCNcon trai của Lưu Tích Cường

Hà Gian quốc (155 TCN-37 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hà Gian quốc thời Tây Hán (155 TCN-9)
1 Hà Gian Hiến vươngLưu Đức 26 155 TCN129 TCNcon trai thứ của Cảnh Đế
2 Hà Gian Cung vươngLưu Bất Hại/Lưu Bất Chu4 129 TCN125 TCNcon trai của Lưu Đức
3 Hà Gian Cương vươngLưu Kham/Lưu Cơ 12 125 TCN113 TCNcon trai của Lưu Bất Hại
4 Hà Gian Khoảnh vươngLưu Thụ/Lưu Hoãn 16 113 TCN97 TCNcon trai của Lưu Cơ
5 Hà Gian Hiếu vươngLưu Khánh 43 97 TCN54 TCNcon trai của Lưu Thụ
6 Hà Gian vương Lưu Nguyên 17 54 TCN37 TCNcon trai của Lưu Khánh

Hà Gian quốc (32 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hà Gian quốc thời Tây Hán (32 TCN9)
1 Hà Gian Huệ vươngLưu Lương 27 32 TCN5 TCNcon trai của Lưu Khánh
2 Hà Gian vương Lưu Thượng 14 5 TCN9con trai của Lưu Lương

Thanh Hà quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Thanh Hà quốc thời Tây Hán (147 TCN-135 TCN)
1 Thanh Hà Ai vươngLưu Thừa12 147 TCN135 TCNcon trai thứ 13 của Cảnh Đế

Hằng Sơn quốc, Thường Sơn quốc

Dọ kị húy Hán Văn Đế Lưu Hằng nên đã đổi Hằng Sơn thành Thường Sơn

Hằng Sơn quốc (187 TCN-180 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Hằng Sơn quốc thời Tây Hán (187 TCN-180 TCN)
1 Hằng Sơn Ai vươngLưu Bất Nghi1 187 TCN186 TCNcon trai thứ ba của Huệ Đế
2 Hậu Thiếu Đế Lưu Hồng2 186 TCN184 TCNcon trai thứ tư của Huệ Đế, sau trở thành Thiếu Đế
3 Hằng Sơn vương Lưu Triêu4 184 TCN180 TCNcon trai thứ năm của Cảnh Đế

Thường Sơn quốc (145 TCN-113 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Thường Sơn quốc thời Tây Hán (145 TCN-113 TCN)
1 Thường Sơn Hiến vươngLưu Thuấn31 145 TCN114 TCNcon trai thứ 14 của Cảnh Đế
2 Thường Sơn vương Lưu Bột1 114 TCN113 TCNcon trai của Lưu Thuấn

Chân Định quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Chân Định quốc thời Tây Hán (114 TCN-9)
1 Chân Định Khoảnh vươngLưu Bình25 114 TCN89 TCNcon trai của Thường Sơn Hiến vương Lưu Thuấn
2 Chân Định Liệt vươngLưu Yển18 89 TCN71 TCNcon trai của Lưu Bình
3 Chân Định Hiếu vươngLưu Do22 71 TCN49 TCNcon trai của Lưu Yển
4 Chân Định An vươngLưu Ung26 49 TCN22 TCNcon trai của Lưu Do
5 Chân Định Cung vươngLưu Phổ15 22 TCN7 TCNcon trai của Lưu Ung
6 Chân Định vương Lưu Dương16 7 TCN9con trai của Lưu Phổ

Tứ Thủy quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tứ Thủy quốc thời Tây Hán (114 TCN-9)
1 Tứ Thủy Tư vươngLưu Thương 12 114 TCN103 TCNcon trai của Thường Sơn Hiến vương Lưu Thuấn
2 Tứ Thủy Ai vươngLưu An Thế1 103 TCN102 TCNcon trai của Lưu Thương
3 Tứ Thủy Đái vươngLưu Hạ 22 102 TCN80 TCNcon trai của Lưu Thương
4 Tứ Thủy Cần vươngLưu Huyên 39 80 TCN41 TCNcon trai của Lưu Hạ
5 Tứ Thủy Lệ vươngLưu Tuấn 31 41 TCN10 TCNcon trai của Lưu Huyên
6 Tứ Thủy vương Lưu Tĩnh 19 10 TCN9con trai của Lưu Tuấn

Quảng Lăng quốc

Quảng Lăng quốc (117 TCN-54 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Lăng quốc thời Tây Hán (117 TCN-54 TCN)
1 Quảng Lăng Lệ vươngLưu Tư64 117 TCN-54 TCNcon trai thứ tư của Vũ Đế

Quảng Lăng quốc (47 TCN-17 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Lăng quốc thời Tây Hán (47 TCN-17 TCN)
1 Quảng Lăng Hiếu vươngLưu Bá13 47 TCN34 TCNcon trai Lưu Tư
2 Quảng Lăng Cung vươngLưu Ý3 34 TCN31 TCNcon trai của Lưu Bá
3 Quảng Lăng Ai vươngLưu Hộ16 31 TCN17 TCNcon trai Lưu Ý

Quảng Lăng quốc (11 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Lăng quốc thời Tây Hán (11 TCN-9)
1 Quảng Lăng Tĩnh vương Lưu Thủ18 11 TCN7con trai của Lưu Bá
2 Quảng Lăng vương Lưu Hoành3 79con trai của Lưu Thủ

Cao Mật quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Cao Mật quốc thới Tây Hán (73 TCN-9)
1 Cao Mật Ai vươngLưu Hồng9 73 TCN65 TCNcon trai của Quảng Lăng vương Lưu Tư
2 Cao Mật Khoảnh vươngLưu Chương33 65 TCN31 TCNcon trai của Lưu Hoành
3 Cao Mật Hoài vươngLưu Khoan11 31 TCN20 TCNcon trai của Lưu Chương
4 Cao Mật vương Lưu Thận29 20 TCN9con trai của Lưu Khoan

Định Đào quốc

Định Đào quốc (52 TCN—50 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Định Đào quốc thời Tây Hán (52 TCN-50 TCN)
1 Sở Hiếu vươngLưu Hiêu2 52 TCN50 TCNcon trai thứ tư của Tuyên Đế

Định Đào quốc (41 TCN-5 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Định Đào quốc thời Tây Hán (41 TCN-8 TCN
1 Định Đào Cung vươngLưu Khang19 41 TCN22 TCNcon trai thứ của Nguyên Đế
2 Hiếu Ai hoàng đế Lưu Hân14 22 TCN8 TCNcon trai của Lưu Khang, sau trở thành Hán Ai Đế
3 Tín Đô vươngLưu Cảnh3 8 TCN5 TCNcon trai của Sở Tư vương Lưu Diễn

Quang Xuyên quốc

Quảng Xuyên quốc (155 TCN-152 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Xuyên quốc thời Tây Hán (155 TCN-152 TCN)
1 Triệu Kính Túc vươngLưu Bành Tổ3 155 TCN152 TCNcon trai thứ sáu của Cảnh Đế

Quảng Xuyên quốc (148 TCN-70 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Xuyên quốc thời Tây Hán (148 TCN-70 TCN)
1 Quảng Xuyên Huệ vươngLưu Việt13 148 TCN136 TCNcon thứ 11 của Cảnh Đế
2 Quảng Xuyên Mục vươngLưu Tề44 136 TCN91 TCNcon trai của Lưu Việt
3 Quảng Xuyên vươngLưu Khứ22 91 TCN70 TCNcon trai Lưu Tề

Quảng Xuyên quốc (66 TCN-50 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Xuyên vương thời Tây Hán (66 TCN-50 TCN)
1 Quảng Xuyên Đái vươngLưu Văn2 66 TCN64 TCNcon trai của Lưu Việt
2 Quảng Xuyên vươngLưu Hải Dương15 64 TCN50 TCNcon trai của Lưu Văn

Bình Can quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Bình Can quốc thời Tây Hán (91 TCN-55 TCN)
1 Bình Can Khoảnh vươngLưu Yển11 91 TCN80 TCNcon trai của Lưu Bành Tổ
2 Bình Can Mục vươngLưu Nguyên25 80 TCN55 TCNcon trai của Lưu Yển

Quảng Bình quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Bình quốc thời Tây Hán (4 TCN9)
1 Quảng Bình vươngLưu Quảng Hán 13 4 TCN9cháu nội của Trung Sơn Hiến vương Lưu Phúc

Tín Đô quốc

Tín Đô quốc (37 TCN-23 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tín Đô quốc thời Tây Hán (37 TCN23 TCN)
1 Trung Sơn Hiếu vươngLưu Hưng14 37 TCN23 TCNcon trai thứ ba của Nguyên Đế

Tín Đô quốc (5 TCN-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tín Đô quốc thời Tây Hán (5 TCN-9)
1Tín Đô vươngLưu Cảnh13 5 TCN9con trai của Sở Tư vương Lưu Diễn

Đông Bình quốc

Đông Bình quốc (52 TCN-4 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Đông Bình quốc thời Tây Hán (52 TCN-4 TCN)
1 Đông Bình Tư vươngLưu Vũ32 52 TCN20 TCNcon trai thứ ba của Tuyên Đế
2 Đông Bình Dương vươngLưu Vân17 20 TCN4 TCNcon trai của Lưu Vũ

Đông Bình quốc (1-7)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Đông Bình quốc thời Tây Hán (1-7)
3 Đông Bình vươngLưu Khai Minh5 16con trai của Lưu Vân
4 Đông Bình vươngLưu Khuông1 67cháu nội của Lưu Vân, con trai của Lưu Tín

Tế Đông quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Đông quốc thời Tây Hán (144 TCN115 TCN)
1 Tế Đông vươngLưu Bành Ly29 144 TCN115 TCNcon trai của Lương vương Lưu Vũ

Giang Đô quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Giang Đô quốc thời Tây Hán (153 TCN-121 TCN)
1 Giang Đô Dịch vương Lưu Phi27 153 TCN127 TCNcon trai thứ năm của Cảnh Đế
2 Giang Đô vươngLưu Kiến 6 127 TCN121 TCNcon trai của Lưu Phi

Sơn Dương quận

Sơn Dương quốc (144 TCN-135 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Sơn Dương quốc thời Tây Hán (144 TCN-135 TCN)
1 Sơn Dương Ai vươngLưu Định 9 144 TCN135 TCNcon trai của Lương vương Lưu Vũ

Sơn Dương quốc (33 TCN-25 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Sơn Dương quốc thời Tây Hán (33 TCN-25 TCN)
1 Định Đào Cung vươngLưu Khang 8 33 TCN25 TCNcon thứ của Nguyên Đế

Tế Dương quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Dương quốc thời Tây Hán (41 TCN-33 TCN)
1 Định Đào Cung vươngLưu Khang 8 41 TCN-33 TCNcon trai thứ của Nguyên Đế

Tế Âm quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Âm quốc thời Tây Hán (144 TCN-142 TCN)
1 Tế Âm Ai vươngLưu Bất Thức 2 144 TCN142 TCNcon trai của Lương vương Lưu Vũ

Nhữ Nam quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Nhữ Nam quốc thời Tây Hán (155 TCN-153 TCN)
1 Giang Đô Dịch vươngLưu Phi 2 155 TCN153 TCNcon trai thứ năm của Cảnh Đế

Tế Xuyên quốc

Tế Xuyên quốc (181 TCN-180 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Xuyên vương thời Tây Hán (181 TCN-180 TCN)
1Lương vươngLưu Thái 1 181 TCN-180 TCNcon trai thứ 7 của Cảnh Đế

Tế Xuyên quốc (144 TCN-138 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tế Xuyên quốc thời Tây Hán (144 TCN-138 TCN)
1 Tế Xuyên vươngLưu Minh 6 144 TCN138 TCNcon trai của Lương vương Lưu Vũ

Quảng Đức quốc

Quảng Đức quốc (19 TCN-18 TCN)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Đức quốc thời Tây Hán (19 TCN-18 TCN)
1 Quảng Đức Di vươngLưu Vân Khách 1 19 TCN18 TCNchắt của Trung Sơn Khoảnh vương Lưu Phụ

Quảng Đức quốc (2-9)

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Đức quốc thời Tây Hán (26)
1 Quảng Đức Tĩnh vươngLưu Du/Lưu Luân/Lưu Dũ 4 26chắt của Quảng Xuyên Huệ vương Lưu Việt
2 Quảng Đức vươngLưu Xích3 69con trai của Lưu Du

Quảng Tông quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Quảng Tông quốc thời Tây Hán (2-9
1 Quảng Tông vươngLưu Như Ý 7 2-9cháu đời thứ sáu của Đại Hiếu vương Lưu Tham

Quảng Thế quốc

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lưu Thế quốc thời Tây Hán (29)
1 Quảng Thế vươngLưu Cung 7 29chắt của Giang Đô Dịch vương Lưu Phi

Phục ngoại chư vương

Nam Việt

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Nam Việt quốc 203 TCN111 TCN
1 Nam Việt Vũ vương (Nam Việt Vũ Đế)Triệu Đà 66 203 TCN-137 TCN
2 Nam Việt Văn vương (Nam Việt Văn Đế)Triệu Hồ 15 137 TCN-122 TCN
3 Nam Việt Minh vươngTriệu Anh Tề 7 122 TCN-115 TCN
4 Nam Việt Ai vươngTriệu Hưng 3 115 TCN-112 TCN
5 Nam Việt vươngTriệu Kiến Đức 1 112 TCN-111 TCN

Đông Âu

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Đông Âu quốc (191 TCN138 TCN)
1Đông Hải vươngSô Dao 6 191 TCN185 TCN
2Đông Hải vươngSô Trinh Phục 47 185 TCN138 TCN
3Đông Hải vươngSô Vọng 1 138 TCN138 TCN

Mân Việt

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Mân Việt quốc (202 TCN110 TCN)
Mân Việt vươngSô Vô Chư 202 TCN-?
Mân Việt vươngSô Dĩnh ?-135 TCN
Dao vươngSô Sửu khoảng 15 135 TCN-khoảng 120 TCN
Dao vươngSô Cư Cổ khoảng 10 khoảng 120 TCN110 TCN
Đông Việt vương (Đông Việt Vũ đế)Sô Dư Thiện 25 135 TCN110 TCN

Nam Hải

ThứThụy hiệuDanh tínhSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Nam Hải quốc (195 TCN- trong khoảng 179 TCN đến 174 TCN)
1Nam Hải vươngChức khoảng 16 đến 21 195 TCN-trong khoảng 179 TCN đến 174 TCN

Tham khảo