Danh sách thành phố của Úc theo dân số
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách thành thị Úc theo dân số)
Dưới đây là danh sách thành phố của Úc theo dân số.
Danh sách
Hạng | Vùng đô thị | Bang/Lãnh thổ | Dân số[1] tháng 6 năm 2015 | Phần trăm dân số quốc gia |
---|---|---|---|---|
1 | Sydney | New South Wales | 4.920.970 | 20,70% |
2 | Melbourne | Victoria | 4.529.496 | 19,05% |
3 | Brisbane | Queensland | 2.308.720 | 9,71% |
4 | Perth | Tây Úc | 2.039.193 | 8,58% |
5 | Adelaide | Nam Úc | 1.316.779 | 5,54% |
6 | Gold Coast–Tweed Heads | Queensland/New South Wales | 624.918 | 2,63% |
7 | Newcastle–Maitland | New South Wales | 434.454 | 1,83% |
8 | Canberra–Queanbeyan | Lãnh thổ Thủ đô Úc/New South Wales | 424.666 | 1,79% |
* | Lãnh thổ Thủ đô Úc | Lãnh thổ Thủ đô Úc[a] | 390.706 | 1,64% |
9 | Sunshine Coast | Queensland | 302.122 | 1,27% |
10 | Wollongong | New South Wales | 292.388 | 1,23% |
11 | Hobart | Tasmania | 220.593 | 0,93% |
12 | Geelong | Victoria | 187.417 | 0,79% |
13 | Townsville | Queensland | 180.333 | 0,76% |
14 | Cairns | Queensland | 147.993 | 0,62% |
15 | Darwin | Northern Territory | 142.258 | 0,60% |
16 | Toowoomba | Queensland | 114.622 | 0,48% |
17 | Ballarat | Victoria | 99.841 | 0,42% |
18 | Bendigo | Victoria | 92.888 | 0,39% |
19 | Albury–Wodonga | New South Wales/Victoria | 88.949 | 0,37% |
20 | Launceston | Tasmania | 86.633 | 0,36% |
21 | Mackay | Queensland | 85.455 | 0,36% |
22 | Rockhampton | Queensland | 80.665 | 0,34% |
23 | Bunbury | Tây Úc | 75.628 | 0,32% |
24 | Bundaberg | Queensland | 70.588 | 0,30% |
25 | Coffs Harbour | New South Wales | 68.572 | 0,29% |
26 | Wagga Wagga | New South Wales | 55.820 | 0,23% |
27 | Hervey Bay | Queensland | 52.288 | 0,22% |
28 | Mildura–Wentworth | Victoria/New South Wales | 50.011 | 0,21% |
29 | Shepparton–Mooroopna | Victoria | 49.371 | 0,21% |
30 | Gladstone–Tannum Sands | Queensland | 49.248 | 0,21% |
31 | Port Macquarie | New South Wales | 45.341 | 0,19% |
32 | Tamworth | New South Wales | 42.255 | 0,18% |
33 | Traralgon–Morwell | Victoria | 40.816 | 0,17% |
34 | Orange | New South Wales | 40.075 | 0,17% |
35 | Geraldton | Tây Úc | 39.825 | 0,17% |
36 | Bowral–Mittagong | New South Wales | 37.897 | 0,16% |
37 | Dubbo | New South Wales | 36.941 | 0,16% |
38 | Busselton | Tây Úc | 36.285 | 0,15% |
39 | Bathurst | New South Wales | 36.013 | 0,15% |
40 | Nowra–Bomaderry | New South Wales | 35.920 | 0,15% |
41 | Warrnambool | Victoria | 33.979 | 0,14% |
42 | Albany | Tây Úc | 33.970 | 0,14% |
43 | Warragul–Drouin | Victoria | 33.386 | 0,14% |
44 | Kalgoorlie-Boulder | Tây Úc | 32.797 | 0,14% |
45 | Devonport | Tasmania | 30.497 | 0,13% |
- Ghi chú
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng