Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Nam Á 2011
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Nam Á 2011, tổ chức bởi Ấn Độ, diễn ra từ ngày 1 đến 12 tháng 12 năm 2011. Số trận, câu lạc bộ và tuổi của cầu thủ được tính đến 2 tháng 12 năm 2011 – ngày khai mạc giải đấu.
Bảng A
Huấn luyện viên: Mohammad Yousef Kargar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|
Huấn luyện viên: Savio Medeira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
21 | TM | Subhasish Roy Chowdhury | 24 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
1 | TM | Karanjit Singh | 3 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
30 | TM | Gurpreet Singh Sandhu | 3 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | HV | Mahesh Gawli | 23 tháng 1, 1980 (31 tuổi) | 56 | ![]() |
19 | HV | Gouramangi Singh | 25 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 43 | ![]() |
16 | HV | Samir Subash Naik | 8 tháng 8, 1979 (32 tuổi) | 34 | ![]() |
2 | HV | Moirangthem Govin Singh | 15 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
4 | HV | Nirmal Chettri | 3 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | HV | Syed Rahim Nabi | 12 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | 34 | ![]() |
8 | TV | Climax Lawrence | 21 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 63 | ![]() |
23 | TV | Steven Dias | 25 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 43 | ![]() |
15 | TV | Clifford Miranda | 25 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 23 | ![]() |
12 | TV | Anthony Pereira | 8 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | 13 | ![]() |
28 | TV | Jewel Raja Shaikh | 2 tháng 3, 1990 (20 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | TV | Lalrindika Ralte | 10 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 5 | ![]() |
25 | TV | Rocus Lamare | 11 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
11 | TĐ | Sunil Chhetri | 8 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | 49 | ![]() |
18 | TĐ | Sushil Kumar Singh | 4 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 14 | ![]() |
10 | TĐ | Jeje Lalpekhlua | 7 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 10 | ![]() |
9 | TĐ | Joaquim Abranches | 28 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|
Huấn luyện viên: Hiroaki Matsuyama
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|
Bảng B
Huấn luyện viên: Nikola Ilievski
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Biplob Bhattacharjee | ngày 7 tháng 1 năm 1981 (Age 30) | ![]() | ||||
1 | TM | Mamun Khan | ngày 20 tháng 12 năm 1985 (Age 25) | ![]() | ||||
23 | TM | Md. Sahidul Alam Sohel | ![]() | |||||
2 | HV | Md. Nasirul Islam Nasir | ngày 5 tháng 10 năm 1988 (Age 23) | ![]() | ||||
3 | HV | Md. Razaul Karim | ngày 1 tháng 7 năm 1987 (Age 24) | ![]() | ||||
14 | HV | Mohd Mamun Mia | 11 tháng 9 năm 1987 (Age 24) | ![]() | ||||
5 | HV | Md. Ariful Islam | ngày 20 tháng 12 năm 1987 (Age 23) | ![]() | ||||
19 | HV | Md. Sujan (Captain) | ngày 1 tháng 6 năm 1982 (Age 29) | ![]() | ||||
44 | TV | Mezbabul Haque Manik | ![]() | |||||
6 | TV | Atiqur Rahman Meshu | ngày 26 tháng 8 năm 1988 (Age 23) | ![]() | ||||
7 | TV | Pranotosh Kumar Das | ![]() | |||||
28 | TV | Mamunul Islam Mamun | ngày 12 tháng 12 năm 1988 (Age 22) | ![]() | ||||
9 | TV | Towhidul Alam Towhid | ![]() | |||||
12 | TV | Abdul Baten Mojumdar Komol | ngày 2 tháng 8 năm 1987 (Age 24) | ![]() | ||||
26 | TV | Shahedul Alam Shahed | ![]() | |||||
16 | TV | Md. Alamgir Kabir Rana | ![]() | |||||
20 | TV | Imon Ahmed Babu | ![]() | |||||
10 | TĐ | Jahed Hasan Ameli | ngày 25 tháng 12 năm 1987 (Age 23) | ![]() | ||||
25 | TĐ | Mithun Chowdury | ngày 10 tháng 2 năm 1989 (Age 22) | ![]() | ||||
48 | TĐ | Md. Shah Alamgir Anik | ngày 7 tháng 6 năm 1990 (Age 21) | ![]() | ||||
15 | TĐ | Abdul Malek | ![]() | |||||
Huấn luyện viên: István Urbányi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25 | TM | Imran Mohamed | ngày 18 tháng 12 năm 1980 (Age 30) | ![]() | ||||
18 | TM | Mohamed Faisal | ngày 8 tháng 4 năm 1988 (Age 23) | ![]() | ||||
1 | TM | Athif Ahmed | ngày 25 tháng 5 năm 1988 (Age 23) | ![]() | ||||
13 | HV | Assad Abdul Ghanee | ngày 2 tháng 1 năm 1976 (Age 35) | ![]() | ||||
8 | HV | Mohamed Jameel | ngày 4 tháng 10 năm 1975 (Age 36) | ![]() | ||||
17 | HV | Shafiu Ahmed | ngày 16 tháng 3 năm 1987 (Age 24) | ![]() | ||||
19 | HV | Akram Abdul Ghanee | ngày 19 tháng 3 năm 1987 (Age 24) | ![]() | ||||
20 | HV | Faruhad Ismail | ngày 7 tháng 5 năm 1979 (Age 32) | ![]() | ||||
3 | TV | Mohamed Shifan | ngày 8 tháng 3 năm 1983 (Age 28) | ![]() | ||||
4 | TV | Mohamed Umair | ngày 3 tháng 3 năm 1988 (Age 23) | ![]() | ||||
16 | TV | Ismail Mohamed | ngày 16 tháng 3 năm 1980 (Age 31) | ![]() | ||||
10 | TV | Shamweel Qasim | ngày 20 tháng 6 năm 1981 (Age 30) | ![]() | ||||
21 | TV | Hassan Adhuham | ngày 8 tháng 1 năm 1990 (Age 20) | ![]() | ||||
5 | TV | Ibrahim Fazeel | ngày 8 tháng 10 năm 1980 (Age 31) | ![]() | ||||
32 | TV | Hussain Niyaz Mohamed | ngày 19 tháng 3 năm 1987(Age 24) | ![]() | ||||
7 | TĐ | Ali Ashfaq (Captain) | 5 tháng 9 năm 1985 (Age 26) | ![]() | ||||
12 | TĐ | Ali Fasir | 4 tháng 9 năm 1988 (Age 23) | ![]() | ||||
11 | TĐ | Ashad Ali | 14 tháng 9 năm 1986 (Age 25) | ![]() | ||||
9 | TĐ | Ahmed Thariq | ngày 4 tháng 10 năm 1984 (Age 27) | ![]() | ||||
6 | TĐ | Mohamed Arif | ngày 11 tháng 8 năm 1985 (Age 26) | ![]() | ||||
Huấn luyện viên: Zaviša Milosavljević
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaffar Khan (c) | 10 tháng 3, 1981 | ![]() | ||||
23 | TM | Saquib Hanif | ![]() | |||||
22 | TM | Muzamil Hussain | 28 tháng 8, 1983 | ![]() | ||||
4 | HV | Kamran Khan | 3 tháng 9, 1985 | ![]() | ||||
5 | HV | Samar Ishaq | 1 tháng 1, 1986 | ![]() | ||||
16 | HV | Manzoor Ahmed | 2 tháng 1, 1992 | ![]() | ||||
2 | HV | Naveed Ahmed | ![]() | |||||
19 | HV | Md. Rizwan Asif | ![]() | |||||
3 | HV | Mohammad Ahmed | 3 tháng 1, 1988 | ![]() | ||||
14 | HV | Alamgir Khan | ![]() | |||||
6 | TV | Atif Bashir | 3 tháng 4, 1985 | ![]() | ||||
8 | TV | Adnan Ahmed | 7 tháng 6, 1984 | ![]() | ||||
7 | TV | Faisal Iqbal | 8 tháng 4, 1992 | ![]() | ||||
13 | TV | Ansar Abbas | ![]() | |||||
10 | TV | Kalim Ullah | 9 tháng 8, 1992 | ![]() | ||||
20 | TV | Saddam Hussain | ![]() | |||||
21 | TV | Muhammad Adil | 9 tháng 7, 1992 | ![]() | ||||
17 | TV | Muhammad Ikram | ![]() | |||||
11 | TĐ | Jadid Khan | 6 tháng 1, 1989 | ![]() | ||||
9 | TĐ | Junaid Qadir | ![]() | |||||
15 | TĐ | Hassnain Abbas | 10 tháng 3, 1990 | ![]() | ||||
18 | TĐ | Shakir Lashari | ![]() |
Huấn luyện viên: Graham Roberts
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bikash Malla | 15 tháng 8, 1985 | ![]() | ||||
16 | TM | Kiran Kumar Limbu | ![]() | |||||
20 | TM | Ritesh Thapa | 2 tháng 10, 1984 | ![]() | ||||
2 | HV | Rabin Shrestha | 26 tháng 12, 1990 | ![]() | ||||
3 | HV | Biraj Maharjan | 3 tháng 10, 1987 | ![]() | ||||
5 | HV | Bikash Singh Chhetri | 13 tháng 1, 1988 | ![]() | ||||
13 | HV | Sandeep Rai | 25 tháng 8, 1988 | ![]() | ||||
19 | HV | Sagar Thapa | 19 tháng 1, 1984 | ![]() | ||||
23 | HV | Dipak Bhushal | 22 tháng 1, 1990 | ![]() | ||||
32 | HV | Rohit Chand | 1 tháng 3, 1992 | Free Agent | ||||
7 | TV | Bijaya Gurung | 11 tháng 10, 1985 | ![]() | ||||
8 | TV | Nirajan Khadka | 20 tháng 12, 1988 | ![]() | ||||
15 | TV | Raju Tamang | 27 tháng 10, 1985 | ![]() | ||||
17 | TV | Bhola Silwal | 4 tháng 1, 1987 | ![]() | ||||
22 | TV | Jagjit Shrestha | 10 tháng 8, 1992 | ![]() | ||||
4 | TĐ | Sujal Shrestha | 5 tháng 2, 1992 | ![]() | ||||
9 | TĐ | Santosh Sahukhala | 10 tháng 1, 1988 | ![]() | ||||
10 | TĐ | Anil Gurung | 23 tháng 9, 1988 | ![]() | ||||
11 | TĐ | Ju Manu Rai | 1 tháng 3, 1983 | ![]() | ||||
21 | TĐ | Bharat Khawas | 16 tháng 4, 1992 | ![]() |
Tham khảo
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá Nam Á
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro