Đội tuyển bóng đá quốc gia Bhutan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bhutan là đội tuyển cấp quốc gia của Bhutan do Liên đoàn bóng đá Bhutan quản lý.

Bhutan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhDruk Eleven[1]
Druk Yul[2]
Những chàng trai rồng[3]
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Bhutan
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcSAFF (Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngPema Dorji
Đội trưởngKarma Shedrup Tshering
Thi đấu nhiều nhấtChencho Gyeltshen (36)
Ghi bàn nhiều nhấtChencho Gyeltshen (10)
Sân nhàSân vận động Changlimithang
Mã FIFABHU
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 184 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[4]
Cao nhất159 (6.2015)
Thấp nhất209 (11.2014 - 3.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 233 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[5]
Cao nhất184 (4.1982)
Thấp nhất234 (2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Nepal 3–1 Bhutan 
(Kathmandu, Nepal; 1 tháng 4 năm 1982)
Trận thắng đậm nhất
 Bhutan 6–0 Guam 
(Thimphu, Bhutan; 23 tháng 4 năm 2003)
Trận thua đậm nhất
 Kuwait 20–0 Bhutan 
(Thành phố Kuwait, Kuwait; 14 tháng 2 năm 2000)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bhutan là trận gặp đội tuyển Nepal vào năm 1982. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào bán kết của SAFF Cup 2008.

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 2006Không tham dự
  • 2010Bỏ cuộc
  • 2014Không tham dự
  • 2018 đến 2026Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

  • 1956 đến 1996 - Không tham dự
  • 2000 - Không vượt qua vòng loại
  • 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2027 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá Nam Á

NămThành tíchSTTHBBTBB
1993 đến 1999Không tham dự
2003Vòng bảng3003011
2005300319
2008Bán kết411256
2009Vòng bảng3003017
20113003016
20133003416
2015300319
2018300309
Tổng cộng1 lần bán kết2511231193

Cúp Challenge AFC

NămThành tíchPldWDLGSGA
2006Vòng bảng301203
2008 đến 2012Không vượt qua vòng loại
2014Không tham dự
Tổng cộng1 lần vòng bảng301203

Đội hình

Đây là đội hình được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Guam vào các ngày 6 và 11 tháng 6 năm 2019.[6]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMNgawang Jamphel (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (25 tuổi)10 Thimphu City
191TMKinzang Gyeltshen (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (25 tuổi)10 Thimphu FC
211TMTshering Dendup (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (24 tuổi)40 Paro United

22HVTshering Samdup (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (20 tuổi)00 Transport United
32HVChoki Wangchuk (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi)50 ARA FC
42HVMipham Jigme (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (19 tuổi)00 Thimphu City
92HVTenzin Dorji (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (21 tuổi)60 Transport United
122HVPhuntsho Jigme (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (20 tuổi)00 Thimphu FC
222HVRinchen Dorji (1994-04-24)24 tháng 4, 1994 (24 tuổi)00 Transport United

63TVGaley Zangpo (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (24 tuổi)00 Druk Star
83TVKarma Shedrup Tshering (Đội trưởng) (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (28 tuổi)281 Thimphu City
133TVKencho Tobgay (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (26 tuổi)30 Transport United
153TVNima Wangdi (1998-12-06)6 tháng 12, 1998 (19 tuổi)100 Thimphu City
163TVTshering Dorji (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (22 tuổi)254 South United
183TVChimi Dorji (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (24 tuổi)120 Thimphu City

74Chencho Gyeltshen (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (22 tuổi)3010 NEROCA
104Kabi Raj Rai (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (21 tuổi)00 Paro United
174Tsenda Dorji (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (23 tuổi)00 Thimphu FC
204Phurba Wangchuk (1996-02-18)18 tháng 2, 1996 (22 tuổi)00 Tensung
234Kuenga Rabgay (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)00 Druk Star

Note: Clubs, caps and dates of birth taken from player pages at National Football Teams. See individual player articles for references.

Triệu tập gần đây

Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
HVMan Bahadur Gurung40 Druk Starv.  Palestine, 10 tháng 10 năm 2017
HVChimi Dorji22 tháng 12, 1993 (30 tuổi)230 Druk Starv.  Palestine, 5 tháng 9 năm 2017
HVTashi Phuntsho00v.  Oman, 28 tháng 3 năm 2017

TVKarun Gurung9 tháng 6, 1986 (37 tuổi)230 Tertonv.  Maldives, 13 tháng 6 năm 2017
TVJigme Tsheltrim30 tháng 10, 1988 (35 tuổi)00 Tertonsv.  Oman, 28 tháng 3 năm 2017

Sampa Tshering26 tháng 5, 1995 (28 tuổi)10 Druk Unitedv.  Palestine, 10 tháng 10 năm 2017
Lungtok Dawa18 tháng 12, 1998 (25 tuổi)91v.  Maldives, 13 tháng 6 năm 2017

Chú thích: RET — Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Tham khảo

Liên kết ngoài