David Neres
David Neres Campos (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [daˈvid ˈnɛris]; sinh ngày 3 tháng 3 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Bồ Đào Nha Benfica và đội tuyển quốc gia Brasil. Anh thường thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh.
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Neres Campos | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 3, 1997 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Benfica | ||||||||||||||||
Số áo | 7 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2007–2016 | São Paulo | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2016 | São Paulo | 8 | (3) | ||||||||||||||
2017 | Jong Ajax | 5 | (3) | ||||||||||||||
2017–2022 | Ajax | 121 | (37) | ||||||||||||||
2022 | Shakhtar Donetsk | 0 | (0) | ||||||||||||||
2022– | Benfica | 0 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017 | U-20 Brasil | 9 | (0) | ||||||||||||||
2020– | U-23 Brasil | 2 | (0) | ||||||||||||||
2019– | Brasil | 7 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9 năm 2019 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 28 tháng 2 năm 2021.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
São Paulo | 2016 | Série A | 8 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3[a] | 0 | 11 | 3 |
Jong Ajax | 2016–17 | Eerste Divisie | 4 | 2 | — | — | — | 4 | 2 | |||
2017–18 | Eerste Divisie | 1 | 1 | — | — | — | 1 | 1 | ||||
Tổng cộng | 5 | 3 | — | — | — | 5 | 3 | |||||
Ajax | 2016–17 | Eredivisie | 8 | 3 | 0 | 0 | 4[b] | 0 | — | 12 | 3 | |
2017–18 | Eredivisie | 32 | 14 | 2 | 0 | 3[c] | 0 | — | 37 | 14 | ||
2018–19 | Eredivisie | 29 | 8 | 6 | 1 | 15[d] | 3 | — | 50 | 12 | ||
2019–20 | Eredivisie | 12 | 6 | 0 | 0 | 8[d] | 0 | 0 | 0 | 20 | 6 | |
2020–21 | Eredivisie | 14 | 2 | 2 | 0 | 6[e] | 2 | — | 22 | 4 | ||
Tổng cộng | 95 | 33 | 10 | 1 | 36 | 5 | 0 | 0 | 141 | 39 | ||
Tổng sự nghiệp | 108 | 39 | 10 | 1 | 36 | 5 | 3 | 0 | 155 | 45 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 10 tháng 9 năm 2019.[3]
Brasil | |||
---|---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng | |
2019 | 7 | 1 | |
Tổng cộng | 7 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 9 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Beira-Rio, Porto Alegre, Brasil | Honduras | 5–0 | 7–0 | Giao hữu |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- David Neres tại Soccerway
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng