Dayot Upamecano
Dayotchanculle Oswald Upamecano (sinh ngày 27 tháng 10 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Bundesliga Bayern Munich và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp.
Upamecano chơi cho Bayern Munich năm 2022 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dayotchanculle Oswald Upamecano[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 27 tháng 10, 1998 [2] | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Évreux, Pháp | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][3] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Bayern Munich | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 2 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2004–2007 | Vaillante S. Angers | ||||||||||||||||||||||
2008–2009 | FC De Prey | ||||||||||||||||||||||
2009–2013 | Évreux | ||||||||||||||||||||||
2013–2015 | Valenciennes | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | Liefering | 16 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016–2017 | Red Bull Salzburg | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017–2021 | RB Leipzig | 112 | (4) | ||||||||||||||||||||
2021– | Bayern Munich | 28 | (1) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2014 | U16 Pháp | 3 | (1) | ||||||||||||||||||||
2014–2015 | U17 Pháp | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | U18 Pháp | 10 | (1) | ||||||||||||||||||||
2016–2017 | U19 Pháp | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018–2021 | U21 Pháp | 16 | (1) | ||||||||||||||||||||
2020– | Pháp | 18 | (2) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022[4]
Club | Season | League | National Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Liefering | 2015–16 | Austrian First League | 16 | 0 | — | — | — | 16 | 0 | |||
Red Bull Salzburg | 2015–16 | Austrian Bundesliga | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |
2016–17 | Austrian Bundesliga | 15 | 0 | 1 | 0 | 5[a] | 0 | — | 21 | 0 | ||
Total | 17 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | — | 23 | 0 | |||
RB Leipzig | 2016–17 | Bundesliga | 12 | 0 | 0 | 0 | — | — | 12 | 0 | ||
2017–18 | Bundesliga | 28 | 3 | 2 | 0 | 11[b] | 0 | — | 41 | 3 | ||
2018–19 | Bundesliga | 15 | 0 | 3 | 0 | 4[c] | 0 | — | 22 | 0 | ||
2019–20 | Bundesliga | 28 | 0 | 2 | 0 | 8[d] | 0 | — | 38 | 0 | ||
2020–21 | Bundesliga | 29 | 1 | 5 | 0 | 7[d] | 0 | — | 41 | 1 | ||
Total | 112 | 4 | 12 | 0 | 30 | 0 | — | 154 | 4 | |||
Bayern Munich | 2021–22 | Bundesliga | 28 | 1 | 1 | 0 | 8[d] | 0 | 1[e] | 0 | 38 | 1 |
2022–23 | Bundesliga | 15 | 0 | 1 | 0 | 6[d] | 0 | 1[e] | 0 | 23 | 0 | |
Total | 43 | 1 | 2 | 0 | 14 | 0 | 2 | 0 | 61 | 1 | ||
Career total | 190 | 5 | 15 | 0 | 49 | 0 | 2 | 0 | 255 | 5 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Pháp | 2020 | 3 | 1 |
2021 | 3 | 0 | |
2022 | 6 | 0 | |
2023 | 5 | 1 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 18 | 2 |
- Tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2020.
- Bàn thắng và kết quả của Pháp được để trước.[4]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 tháng 9 năm 2020 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | 2 | Croatia | 3–2 | 4–2 | UEFA Nations League 2020–21 |
2 | 24 tháng 3 năm 2023 | 13 | Hà Lan | 2–0 | 4–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Bayern Munich
- Bundesliga: 2021–22, 2022–23
- DFL-Supercup: 2021, 2022
Quốc tế
France U17
- UEFA European Under-17 Championship: 2015
France
- UEFA Nations League: 2020–21
- FIFA World Cup á quân: 2022
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng