Tóm tắt
Bộ phim xoay quanh nữ nghệ sĩ dương cầm Goo Ra-ra (Go Ara) có tính cách vui vẻ, luôn tràn đầy năng lượng, và anh chàng Sun Woo-joon (Lee Jae-wook) chuyên làm các công việc bán thời gian để kiếm sống.
Diễn viên
Vai chính
- Cô con gái duy nhất của Man-su, là nghệ sĩ dương cầm có tính cách vui vẻ và khả năng mang lại tiếng cười cho người khác, nhưng không có tính quyết đoán, cô là một chuyên gia piano.
- Anh là người có tính cách lạnh lùng, ít nói và luôn tỏ ra khó chịu, cục cằn và luôn có một khoảng cách nhất định với người khác. Anh chuyên làm các công việc bán thời gian, ưu điểm là anh có tâm hồn phóng khoáng.
- Kim Joo-hun vai Cha Eun-seok
- Cha Eun-seok là bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình mắc hội chứng Burnout. Anh từng là một tài năng chơi dương cầm và đã ly hôn. Giọng nói trầm ấm của anh tạo sự tin tưởng cho người khác, mang đến cảm giác an toàn cho mọi người.
Vai phụ
Những người xung quanh Goo Ra-ra
- Um Hyo-sup vai Goo Man-su, bố của Goo Ra-ra và là Chủ tịch của Rara Cosmetics
- Moon Hee-kyung vai Gong Mi-sook, một giáo sư đã dạy đàn piano cho Ra-ra từ nhỏ đến đại học với niềm đam mê và sự chân thành
- Moon Tae-yoo vai Bang Jeong-nam, hôn phu cũ của Ra-ra và là đàn em của Eun-seok tại trường y
- Jeon Soo-kyung vai Im Ja-kyung, mẹ của Jeong-nam
- Kim Ju-yeon vai Kim Si-ah - bạn đại học của Ra-ra
Công dân Eunpo
- Ye Ji-won[8] vai Jin Sook-kyeong, mẹ của Ha-young và là chủ của Thẩm mỹ viện Jin
- Shin Eun-soo vai Jin Ha-yeong, con gái của Sook-kyeong
- Yoon Jong-bin vai Lee Seung-gi
- Lee Soon-jae vai Kim Man-bok, ông già nhặt hộp rác
- Kang Hyoung-suk vai Ahn Joong-ho
- Song Min-jae vai Shin Jae-min
- Park Sung-yeon vai mẹ của Seung-gi
Các nhân vật khác
- Seo Yi-sook[9] vai Jo Yoon-sil
- Choi Kwang-je vai Choo Min-soo, một người đàn ông bí ẩn đang tìm kiếm Joon.
- Lee Shi-woo vai bạn của Sunwoo Joon
- Ahn Nae-sang vai Secretary Moon, thư ký của Man-su, anh ta biến mất sau sự phá sản của Rara Cosmetics
- Lee Soo-mi vai Oh Young-joo, vợ cũ của Eun-seok
Sản xuất
Bộ phim do đạo diễn Kim Min-kyung chỉ đạo và được chấp bút bởi biên kịch Oh Ji-young, người đã viết kịch bản cho bộ phim Ông hoàng mua sắm (2016) và My Secret Terrius (2018).[10]
Buổi đọc kịch bản đầu tiên diễn ra vào đầu tháng 5 năm 2020 tại Hàn Quốc.[11]
Bộ phim ban đầu dự kiến khởi chiếu vào ngày 26 tháng 8 năm 2020. Tuy nhiên, diễn viên Heo Dong-won đã được xét nghiệm dương tính với COVID-19 và để phòng ngừa sự lây nhiễm, KBS đã tạm dừng mọi hoạt động sản xuất cho đến khi có thông báo mới. Bộ phim được khởi quay lại vào ngày 1 tháng 9 năm 2020 sau khi kết quả âm tính của các diễn viên.[12][13][14]
Nhạc phim
Phần 1
|
|
1. | "To Be With You" | | | Kihyun (Monsta X) | 3:47 |
---|
2. | "To Be With You" (Inst.) | | | | 3:47 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:34 |
---|
Phần 2
|
|
1. | "Like A Dream" (꿈인 듯 해) | | | SinB (GFriend) | 3:52 |
---|
2. | "Like A Dream" (Inst.) | | | | 3:52 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:44 |
---|
Phần 3
|
|
1. | "Loving You" | - Lee Hyun-sang
- Han Kyung-soo
- Choi Ji-san
- Park Se-joon
| - Lee Hyun-sang
- Han Kyung-soo
- Choi Ji-san
- VioletK
| Lovelyz (Baby Soul, Mijoo, Jin) | 3:13 |
---|
2. | "Loving You" (Inst.) | | - Lee Hyun-sang
- Han Kyung-soo
- Choi Ji-san
- VioletK
| | 3:13 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:26 |
---|
Phần 4
|
|
1. | "We Already Fell In Love" | | Red Socks | (G)I-DLE (Miyeon, Minnie) | 3:02 |
---|
2. | "We Already Fell In Love" (Inst.) | | Red Socks | | 3:02 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:04 |
---|
Phần 5
|
|
1. | "Melody" | | - Han Kyung-soo
- Lee Jung-woo
- Kang Woo-jin
- Choi Min-joon
- VioletK
| Yun Ddan Ddan | 3:07 |
---|
2. | "Melody" (Inst.) | | - Han Kyung-soo
- Lee Jung-woo
- Kang Woo-jin
- Choi Min-joon
- VioletK
| | 3:07 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:14 |
---|
Phần 6
|
|
1. | "It's Too Hard For Me" (내겐 너무 힘들어) | jeebanoff | | jeebanoff | 3:12 |
---|
2. | "It's Too Hard For Me" (Inst.) | | | | 3:12 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:24 |
---|
Phần 7
|
|
1. | "My Story" (내 얘기를 들어줘) | - Han Kyung-soo
- Park Se-joon
| - Han Kyung-soo
- Choi Han-sol
- VioletK
| U Sung-eun | 3:37 |
---|
2. | "My Story" (Inst.) | | - Han Kyung-soo
- Choi Han-sol
- VioletK
| | 3:37 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:14 |
---|
Phần 8
|
|
1. | "Green" (초록) | Epitone Project | Epitone Project | Epitone Project | 3:11 |
---|
2. | "Green" (Inst.) | | Epitone Project | | 3:11 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:22 |
---|
Phần 9
|
|
1. | "Love or Lies" | | | Boramiyu | 3:39 |
---|
2. | "Love or Lies" (Inst.) | | | | 3:39 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:18 |
---|
Phần 10
|
|
1. | "Always Remember" | | - Han Kyung-soo
- Choi Han-sol
| Sondia | 3:26 |
---|
2. | "Always Remember" (Inst.) | | - Han Kyung-soo
- Choi Han-sol
| | 3:26 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:52 |
---|
Phần 11
|
|
1. | "I'll Comfort You" (위로가 될게) | | | Elaine | 4:06 |
---|
2. | "I'll Comfort You" (Inst.) | | | | 4:06 |
---|
Tổng thời lượng: | 8:12 |
---|
Phần 12
|
|
1. | "Falling In Love" | - Han Joon
- Park Se-joon
- CR Kim
| - Kim Soo-bin (Aiming)
- Cho Se-hee
- Jung Min-young
- Moon Yeon
- Choi Seul-gi
| April | 3:03 |
---|
2. | "Falling In Love" (Inst.) | | - Kim Soo-bin (Aiming)
- Cho Se-hee
- Jung Min-young
- Moon Yeon
- Choi Seul-gi
| | 3:03 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:06 |
---|
Phần 13
|
|
1. | "Dream" (이런 상상) | - Lee Eun-ah
- Captain Planet
- Park Se-joon
| | Sohee (Elris) | 3:09 |
---|
2. | "Dream" (Inst.) | | | | 3:09 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:18 |
---|
Phần 14
|
|
1. | "Hurt" (아파) | Bonggu | | GB9 | 4:05 |
---|
2. | "Hurt" (Inst.) | | | | 4:05 |
---|
Tổng thời lượng: | 8:10 |
---|
Phần 15
|
|
1. | "Everyday, Everynight" | | | Song Ji-eun | 3:40 |
---|
2. | "Everyday, Everynight" (Inst.) | | | | 3:40 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:20 |
---|
Phần 16
|
|
1. | "You Are My Star" | | | Woody | 3:34 |
---|
2. | "You Are My Star" (Inst.) | | | | 3:34 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:08 |
---|
Âm nhạc cổ điển
Tỷ lệ người xem
Xếp hạng lượng người xem truyền hình trung bìnhTập. | Phần | Ngày phát sóng | Tỷ lệ người xem trung bình (AGB Nielsen)[15] |
---|
1 | 1 | 7 tháng 10 năm 2020 | 1.9% |
---|
2 | 2.6% |
---|
2 | 1 | 8 tháng 10 năm 2020 | 2.8% |
---|
2 | 2.6% |
---|
3 | 1 | 14 tháng 10 năm 2020 | 2.1% |
---|
2 | 2.9% |
---|
4 | 1 | 15 tháng 10 năm 2020 | 2.4% |
---|
2 | 2.8% |
---|
5 | 1 | 21 tháng 10 năm 2020 | 2.3% |
---|
2 | 2.7% |
---|
6 | 1 | 22 tháng 10 năm 2020 | 2.1% |
---|
2 | 3.0% |
---|
7 | 1 | 28 tháng 10 năm 2020 | 2.3% |
---|
2 | 3.2% |
---|
8 | 1 | 29 tháng 10 năm 2020 | 2.5% |
---|
2 | 3.5% |
---|
9 | 1 | 4 tháng 11 năm 2020 | 3.2% |
---|
2 | 3.6% |
---|
10 | 1 | 5 tháng 11 năm 2020 | 2.8% |
---|
2 | 2.9% |
---|
11 | 1 | 11 tháng 11 năm 2020 | 2.8% |
---|
2 | 3.5% |
---|
12 | 1 | 12 tháng 11 năm 2020 | 3.5% |
---|
2 | 4.2% |
---|
13 | 1 | 18 tháng 11 năm 2020 | |
---|
2 | |
---|
14 | 1 | 19 tháng 11 năm 2020 | |
---|
2 | |
---|
15 | 1 | 25 tháng 11 năm 2020 | |
---|
2 | |
---|
16 | 1 | 26 tháng 11 năm 2020 | |
---|
2 | |
---|
Trung bình | % |
---|
- Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất.
|
Tham khảo
Liên kết ngoài