Eredivisie 2019–20

Eredivisie 2019-20 là mùa giải thứ 64 của giải đấu bóng đá Hà Lan Eredivisie kể từ khi được thành lập vào năm 1955. Mùa giải bắt đầu vào ngày 2 tháng 8 năm 2019 và đã bị gián đoạn vào ngày 12 tháng 3 năm 2020 do đại dịch COVID-19 ở Hà Lan. Mùa giải bị huỷ bỏ vào ngày 24 tháng 4 năm 2020.[1][2] và kết quả bị huỷ vào ngày hôm sau.[3] Ajax là đương kim vô địch.

Eredivisie
Mùa giải2019-20
Thời gian2 tháng 8 năm 2019 –
12 tháng 3 năm 2020
(Các trận đấu còn lại bị hủy)
Vô địchkhông được trao
Xuống hạngkhông có đội xuống hạng
Champions LeagueAjax
AZ
Europa LeagueFeyenoord
PSV Eindhoven
Willem II
Số trận đấu232
Số bàn thắng715 (3,08 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiSteven Berghuis
Cyriel Dessers
(mỗi cầu thủ 15 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Utrecht 6–0 Fortuna Sittard
(3 tháng 11 năm 2019)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Heracles Almelo 0–4 Heerenveen
(4 tháng 8 năm 2019)
PEC Zwolle 0–4 PSV Eindhoven
(29 tháng 9 năm 2019)
VVV-Venlo 0–4 Vitesse
(19 tháng 10 năm 2019)
PSV Eindhoven 0–4 AZ
(27 tháng 10 năm 2019)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtPEC Zwolle 6–2 RKC Waalwijk
(15 tháng 9 năm 2019)
Chuỗi thắng dài nhất8 trận
Ajax
Chuỗi bất bại dài nhất15 trận
Ajax
Chuỗi không
thắng dài nhất
11 trận
RKC Waalwijk
Chuỗi thua dài nhất8 trận
RKC Waalwijk
Trận có nhiều khán giả nhất54.022
Ajax 0–2 Willem II
(6 tháng 12 năm 2019)
Trận có ít khán giả nhất4.689
RKC Waalwijk 2–0 Heracles Almelo
(2 tháng 11 năm 2019)
Tổng số khán giả4.229.375
Số khán giả trung bình18.230
2020–21 →

Tác động của đại dịch COVID-19

Vào ngày 12 tháng 3 năm 2020, tất cả các giải đấu bóng đá đã bị hoãn cho đến ngày 31 tháng 3 vì chính phủ Hà Lan cấm các sự kiện do đại dịch COVID-19 ở Hà Lan.[1] Vào ngày 15 tháng 3, thời gian được kéo dài cho đến ngày 6 tháng 4.[4] Do quyết định của chính phủ Hà Lan là cấm tất cả các cuộc tụ họp và sự kiện cho đến ngày 1 tháng 6 năm 2020, thời gian còn được kéo dài hơn nữa.[5]

Vào ngày 2 tháng 4, một vài câu lạc bộ bao gồm Ajax, AZPSV cho biết họ không sẵn sàng chơi phần còn lại của mùa giải.[6]

Chính phủ Hà Lan thông báo vào ngày 21 tháng 4 rằng tất cả các sự kiện dự định được cho phép, sẽ vẫn bị cấm cho đến ít nhất là ngày 1 tháng 9 năm 2020. Do đó, KNVB thông báo vào cùng ngày ý định ngừng tất cả các giải đấu bị hoãn còn lại. Quyết định cuối cùng sẽ được đưa ra sau khi tham khảo ý kiến với UEFA và thảo luận về hậu quả với các câu lạc bộ liên quan.[7]

Vào ngày 24 tháng 4 năm 2020, KNVB đưa ra quyết định cuối cùng:[2]

  • Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 3 năm 2020 là bảng xếp hạng chung cuộc, nhưng Ajax sẽ không vô địch.
  • Sẽ không có đội thăng hạng/xuống hạng giữa giải Eredivisie và Eerste Divisie.
  • Các vị trí tham dự đấu trường châu Âu sẽ được chỉ định dựa trên bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 3: suất dự Champions League dành cho AjaxAZ, còn suất dự Europa League dành cho Feyenoord, PSV và Willem II.

Các đội bóng

Tổng cộng có 18 đội bóng tham dự giải đấu.

Địa điểm của các đội bóng Eredivisie 2019-20

Sân vận động và địa điểm

Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứa
ADO Den HaagThe HagueSân vận động Cars Jeans15.000
AjaxAmsterdamSân vận động Johan Cruyff54.990
AZAlkmaarSân vận động AFAS17.023
EmmenEmmenSân vận động De Oude Meerdijk08.600
FeyenoordRotterdamSân vận động De Kuip52.000
Fortuna SittardSittardSân vận động Fortuna Sittard10.300
GroningenGroningenSân vận động Noordlease22.550
HeerenveenHeerenveenSân vận động Abe Lenstra27.224
Heracles AlmeloAlmeloSân vận động Polman12.080
PEC ZwolleZwolleSân vận động MAC³PARK14.000
PSV EindhovenEindhovenSân vận động Philips36.500
RKC WaalwijkWaalwijkSân vận động Mandemakers07.500
Sparta RotterdamRotterdamSân vận động Het Kasteel11.000
TwenteEnschedeSân vận động De Grolsch Veste30.205
UtrechtUtrechtSân vận động Galgenwaard23.750
VitesseArnhemSân vận động GelreDome21.248
VVV-VenloVenloSân vận động Seacon – De Koel08.000
Willem IITilburgSân vận động Koning Willem II14.500

Nhân sự và trang phục

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

ĐộiHuấn luyện viênĐội trưởngNhà sản xuất trang phụcNhà tài trợ áo đấu
ADO Den Haag Alan Pardew Aaron MeijersErreàCars Jeans
Ajax Erik ten Hag Dušan TadićAdidasZiggo
AZ Arne Slot Teun KoopmeinersUnder ArmourAFAS Software
Emmen Dick Lukkien Anco JansenHummelHitachi Capital Mobility
Feyenoord Dick Advocaat Steven BerghuisAdidasDroomparken
Fortuna Sittard Sjors Ultee (nl) Wessel DammersMasitaSparr Finance
Groningen Danny Buijs Mike te WierikPumaPayt
Heerenveen Johnny Jansen (nl) Hicham FaikJakoAusnutria
Heracles Almelo Frank Wormuth Robin PröpperAcerbisAsito
PEC Zwolle John Stegeman Bram van PolenCraftMolecaten
PSV Eindhoven Ernest Faber (tạm quyền) Ibrahim AfellayUmbroMetropoolregio Brainport Eindhoven
RKC Waalwijk Fred Grim Kevin VermeulenStannoMandemakers Keukens
Sparta Rotterdam Henk Fraser Adil AuassarRobeyD&S Groep
Twente Gonzalo García García Wout BramaSondicoPure Energie
Utrecht John van den Brom Willem JanssenNikeZorg van de zaak
Vitesse Edward Sturing Bryan LinssenNikeRoyal Burgers' Zoo & Netherlands Open Air Museum
VVV-Venlo Hans de Koning Danny PostMasitaSeacon Logistics
Willem II Adrie Koster Jordens PetersRobeyDestil

Sự thay đổi huấn luyện viên

ĐộiHuấn luyện viên điLý do rời điNgày rời điVị trí trên bảng xếp hạngThay thế bởiNgày bổ nhiệm
Feyenoord van Bronckhorst, GiovanniGiovanni van BronckhorstHết hạn hợp đồng1 tháng 7 năm 2019[8]Trước mùa giải Stam, JaapJaap Stam1 tháng 7 năm 2019[9]
AZ van den Brom, JohnJohn van den Brom1 tháng 7 năm 2019[10] Slot, ArneArne Slot1 tháng 7 năm 2019[10]
Utrecht Advocaat, DickDick Advocaat1 tháng 7 năm 2019[11] van den Brom, JohnJohn van den Brom1 tháng 7 năm 2019[12]
Twente Pušić, MarinoMarino PušićBị sa thải1 tháng 7 năm 2019[13] García García, GonzaloGonzalo García García1 tháng 7 năm 2019[14]
PEC Zwolle Stam, JaapJaap StamKý hợp đồng với Feyenoord1 tháng 7 năm 2019[15] Stegeman, JohnJohn Stegeman1 tháng 7 năm 2019[16]
Fortuna Sittard René Eijer (nl)Hai bên đồng thuận1 tháng 7 năm 2019[17] Sjors Ultee (nl)1 tháng 7 năm 2019[18]
VVV-Venlo Maurice SteijnKý hợp đồng với Al Wahda9 tháng 6 năm 2019[19] Maaskant, RobertRobert Maaskant1 tháng 7 năm 2019[20]
Feyenoord Jaap StamTừ chức28 tháng 10 năm 2019[21]Thứ 12 Advocaat, DickDick Advocaat30 tháng 10 năm 2019[22]
VVV-Venlo Robert MaaskantBị sa thải11 tháng 11 năm 2019[23]Thứ 17 Jay Driessen (nl) (tạm quyền)15 tháng 11 năm 2019[24]
Vitesse Leonid SlutskyTừ chức29 tháng 11 năm 2019[25]Thứ 6 Joseph Oosting (tạm quyền)3 tháng 12 năm 2019[26]
ADO Den Haag Alfons GroenendijkTừ chức2 tháng 12 năm 2019[27]Thứ 17 Dirk Heesen (tạm quyền)2 tháng 12 năm 2019[27]
PSV Eindhoven Mark van BommelBị sa thải16 tháng 12 năm 2019[28]Thứ 4 Ernest Faber (tạm quyền)16 tháng 12 năm 2019[29]
VVV-Venlo Jay Driessen (nl) (tạm quyền)Kết thúc thời gian tạm quyền19 tháng 12 năm 2019[30]Thứ 16 Hans de Koning19 tháng 12 năm 2019[30]
ADO Den Haag Dirk Heesen (tạm quyền)24 tháng 12 năm 2019[31]Thứ 17 Alan Pardew24 tháng 12 năm 2019[31]
Vitesse Joseph Oosting (tạm quyền)30 tháng 12 năm 2019[32]Thứ 6 Edward Sturing30 tháng 12 năm 2019[32]

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Ajax2518256823+4556Lọt vào vòng bảng Champions League
2AZ2518255417+3756Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League
3Feyenoord2514835035+1550Lọt vào vòng bảng Europa League
4PSV Eindhoven2614755428+2649Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League
5Willem II2613583734+344Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League
6Utrecht2512585034+1641
7Vitesse2612594535+1041
8Heracles Almelo26106104034+636
9Groningen26105112726+135
10Heerenveen268994141033
11Sparta Rotterdam2696114145−433
12Emmen2695123245−1332
13VVV-Venlo2684142451−2728
14Twente2676133446−1227
15PEC Zwolle2675143755−1826
16Fortuna Sittard2668122952−2326
17ADO Den Haag2647152554−2919
18RKC Waalwijk2643192760−3315
Nguồn: eredivisie.nl
Quy tắc xếp hạng: Mùa giải diễn ra: 1) Nhiều điểm giành được nhất; 2) Ít điểm đánh rơi nhất; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng ghi được; 5) Thứ tự bảng chữ cái; Cuối mùa giải: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Play-off nếu cần thiết để xác định đội vô địch, xuống hạng hoặc tham dự đấu trường châu Âu. 8) Loạt sút luân lưu (chỉ sau một trận play-off)[33]

Vị trí theo vòng đấu

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau khi hoàn thành mỗi vòng đấu.

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
Ajax7311111111111111111111111
AZ1122433334222222222222222
Feyenoord81211131171069101210101078655333333
PSV Eindhoven127632222223333334345554444
Willem II597468691076666443434455
Utrecht324786756554448657777
Vitesse1083535444345559986666
Heracles Almelo18141615131091079787857999101099998
Groningen6111011141514131211119991010101010888889
Heerenveen24910913121186878765788991010101010
Sparta Rotterdam9556711875810111211111111111111111111111111
Emmen1318131416161614151414131313131313141212141213121212
VVV-Venlo4101291291112131517171716161516161715161615141313
Twente11688545811129121112121212121313121312131414
PEC Zwolle1516181615121315141313151614151615151516151516161515
Fortuna Sittard1713151817171717171716161415141414131414131414151616
ADO Den Haag1415171210141516161615141517171717171617171717171717
RKC Waalwijk1617141718181818181818181818181818181818181818181818
Lọt vào vòng play-off Champions League
Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League
Lọt vào vòng bảng Europa League
Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League
Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu
Lọt vào vòng play-off xuống hạng
Xuống hạng đến Eerste Divisie

Lịch thi đấu/kết quả

Nhà \ KháchADOAJAAZEMMFEYFORGROHEEHERPECPSVRKCSPATWEUTRVITVVVWIL
ADO Den Haag0–20–15 Apr22 Apr13 Mar1–11–10–010 May0–32–01–20–02–40–01–03–3
Ajax6–10–25–04–05–02–04–14–15 Apr1–03–02–115 Mar4–023 Apr3 May0–2
AZ4–01–03–08 Apr4–00–02–42–02–021 Apr4–05–13–03 May4 Apr1–01–3
Emmen3–012 Apr10 May3–32–10–12–01–01–31–125 Apr2–02–022 Mar2–13–04–2
Feyenoord3–222 Mar0–33–02–125 Apr3–11–11–03–13–22–25–11–110 May11 Apr2–0
Fortuna Sittard1–010 May25 Apr0–04–21–02–11–11–122 Mar3–20–02–312 Apr1–34–12–3
Groningen3 May2–122 Mar2–01–122 Apr10 Apr1–22–00–13–02–01–30–11–00–12–0
Heerenveen2–21–31–222 Apr1–11–11–11–11–03 May21 Mar2–10–01–13–21–11–2
Heracles Almelo4–01–011 Apr2–02–32–010 May0–44–00–24–220 Mar26 Apr1–31–16–14–1
PEC Zwolle3–12–40–33 May3–43–11–025 Apr14 Mar0–46–22–212 Apr3–34–321 Mar1–3
PSV Eindhoven3–11–10–414 Mar1–15–03–12–14 Apr4–110 May12 Apr1–125 Apr5–04–13–0
RKC Waalwijk0–31–20–21–15 Apr3 May15 Mar1–32–00–01–30–13–02–11–21–222 Apr
Sparta Rotterdam4–21–43–05–115 Mar1–11–24 Apr0–021 Apr2–24–02–11–22–04–13 May
Twente21 Mar2–52–04–13 May5 Apr0–02–32–32–11–13–32–03–10–323 Apr0–1
Utrecht4–09 Apr0–33–11–26–04 Apr10 May22 Apr3–13–00–15–12–114 Mar1–22–0
Vitesse0–22–22–11–10–04–21–24–23 May3–01–211 Apr26 Apr1–02–13–021 Mar
VVV-Venlo26 Apr1–415 Mar2–00–30–02–10–31–01–21–13–110 May2–11–10–44 Apr
Willem II11 Apr26 Apr1–12–10–10–03–114 Mar1–00–02–12–14–010 May1–10–21–0
Nguồn: eredivisie.nl
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Kết quả theo vòng đấu

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
ADO Den HaagLLLWWLLLLLWDLDLDDLWLDLLDDL
AjaxDWWWWWDWWWWWWWWLLWWLWWLLW
AZWWDWLWWWDLWWWWWWWLLWWLWWW
EmmenLLWLLLDWLWLWLDDLWLWDLWDWLW
FeyenoordDDDLWWDWLDLWWDWDWWWWWWWDW
Fortuna SittardLDLLDLLDWLWLWLWLWDLDWLDLDD
GroningenWLDLLLWLWWDWWDLLDWDWLWWLLL
HeerenveenWDLDDLDWWWDDWLWWLDLLLDLDWL
Heracles AlmeloLDLDWWWLWDWLWLWDLDLLLWLWDW
PEC ZwolleLLLDWWLLLWLLLWLLWLDDWDLLWD
PSV EindhovenDWWWWWDWWLLDLWDWLWDDLWWWDW
RKC WaalwijkLLDLLLLLLLLWLDWLLWLLLDLLWL
Sparta RotterdamDWWDLLWDWLLDLWLDLWLDLWLWWL
TwenteDWDDWWLLLLWLWLLDLLDDWLWLLL
UtrechtWWDLLWDWLWWWLLLWWLDWDDWLW
VitesseDWWDWLWWWWLLLLLDWWWDDLWLLW
VVV-VenloWLLWLWLLLLLLLWLWLLDWDDWWDL
Willem IIWLWWLLWLDWWLWDWWWDWDWLDLWL

Thống kê mùa giải

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu

XHCầu thủCâu lạc bộSố
trận
Tổng số
bàn thắng
Số bàn thắng
phạt đền
Trung
bình
1 Steven BerghuisFeyenoord241570.63
Cyriel DessersHeracles Almelo2610.58
3 Myron BoaduAZ241400.58
Bryan LinssenVitesse2500.56
5 Oussama IdrissiAZ251300.52
6 Quincy PromesAjax201200.6
Tim MatavžVitesse2510.48
8 Donyell MalenPSV Eindhoven141120.79
Vangelis PavlidisWillem II2510.44
Haris VučkićTwente2510.44
Dušan TadićAjax2530.44
Teun KoopmeinersAZ2590.44

Nguồn: nos.nl[34]

Các cầu thủ ghi hat-trick(+)

VòngCầu thủCâu lạc bộBàn thắngNgàyĐội nhàTỷ sốĐội khách
4 Quincy PromesAjax  50'   68'   83'25 tháng 9 năm 2019Ajax5–0Fortuna Sittard
6 Donyell MalenPSV Eindhoven  18'   36'   46'   83' (p)   89' (p)14 tháng 9 năm 2019PSV Eindhoven5–0Vitesse
6 Reza GhoochannejhadPEC Zwolle  60'   81'   83'   88'15 tháng 9 năm 2019PEC Zwolle6–2RKC Waalwijk
11 Mark DiemersFortuna Sittard  9'   26'   87' (p)26 tháng 10 năm 2019Fortuna Sittard4–1VVV-Venlo
13 Cyriel DessersHeracles Almelo  56'   64'   82'9 tháng 11 năm 2019Heracles Almelo6–1VVV-Venlo
15 Noa LangAjax  32'   51'   70'1 tháng 12 năm 2019Twente2–5Ajax
17 Steven BerghuisFeyenoord  19'   34' (p)   64' (p)15 tháng 12 năm 2019Feyenoord3–1PSV Eindhoven

Các cầu thủ kiến tạo hàng đầu

XHCầu thủCâu lạc bộSố
trận
Số pha
kiến tạo
Trung
bình
1 Dušan TadićAjax25140.56
2 Hakim ZiyechAjax21120.57
3 Steven BergwijnPSV Eindhoven16100.63
4 Abdou HarrouiSparta Rotterdam26080.31
5 Steven BerghuisFeyenoord24070.29
Gyrano KerkUtrecht240.29
Calvin StengsAZ250.28
Mauro JúniorHeracles Almelo260.27
9 Bryan SmeetsSparta Rotterdam22060.27
Myron BoaduAZ240.25
Owen WijndalAZ240.25
Cody GakpoPSV Eindhoven250.24
Gustavo HamerPEC Zwolle250.24
Cyriel DessersHeracles Almelo260.23

Nguồn: nos.nl[35]

Giải thưởng

Giải thưởng hàng tháng

ThángCầu thủ xuất sắc nhất thángTài năng xuất sắc nhất thángTham
khảo
Cầu thủCâu lạc bộCầu thủCâu lạc bộ
Tháng 8 Hakim ZiyechAjax Owen WijndalAZ[36][37]
Tháng 9 Donyell MalenPSV Chidera EjukeHeerenveen[38]
Tháng 10 Adam MaherUtrecht Lennart CzyborraHeracles[39]
Tháng 11 Cyriel DessersHeracles Almelo Owen WijndalAZ[40]
Tháng 12 Oussama IdrissiAZ Orkun KökçüFeyenoord[41]
Tháng 1 Oussama IdrissiAZ Luis SinisterraFeyenoord[42]
Tháng 2 Thorsten KirschbaumVVV-Venlo Joey VeermanHeerenveen[43]

Tham khảo