Noa Lang
Noa Noëll Lang (sinh ngày 17 tháng 6 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ PSV tại Eredivisie và đội tuyển quốc gia Hà Lan.[3][4]
Noa Lang năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Noa Noëll Lang[1] | ||
Ngày sinh | 17 tháng 6, 1999 | ||
Nơi sinh | Capelle aan den IJssel, Hà Lan | ||
Chiều cao | 1,79 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | PSV | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | HION | ||
2005–2013 | Feyenoord | ||
2013–2017 | Ajax | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2021 | Jong Ajax | 47 | (12) |
2019–2021 | Ajax | 9 | (3) |
2019–2020 | → Twente (cho mượn) | 7 | (1) |
2020–2021 | → Club Brugge (cho mượn) | 29 | (16) |
2021–2023 | Club Brugge | 70 | (16) |
2023– | PSV | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | U-16 Hà Lan | 6 | (0) |
2017–2018 | U-18 Hà Lan | 2 | (3) |
2017–2019 | U-19 Hà Lan | 6 | (3) |
2018–2019 | U-20 Hà Lan | 8 | (2) |
2019–2021 | U-21 Hà Lan | 8 | (1) |
2021– | Hà Lan | 8 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 6 năm 2023 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[5]
Club | Season | League | National Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Jong Ajax | 2016–17 | Eerste Divisie | 2 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | |||
2017–18 | Eerste Divisie | 14 | 2 | — | — | — | 14 | 2 | ||||
2018–19 | Eerste Divisie | 22 | 5 | — | — | — | 22 | 5 | ||||
2019–20 | Eerste Divisie | 9 | 5 | — | — | — | 9 | 5 | ||||
Total | 47 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47 | 12 | ||
Ajax | 2018–19 | Eredivisie | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | |
2019–20 | Eredivisie | 5 | 3 | 1 | 1 | 3[a] | 0 | 0 | 0 | 9 | 4 | |
2020–21 | Eredivisie | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | ||||
Total | 9 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 14 | 4 | ||
Twente (loan) | 2019–20 | Eredivisie | 7 | 1 | — | — | — | 7 | 1 | |||
Club Brugge (loan) | 2020–21 | Belgian Pro League | 29 | 16 | 2 | 0 | 6[a] | 1 | — | 37 | 17 | |
Club Brugge | 2021–22 | Belgian Pro League | 37 | 7 | 4 | 1 | 6[a] | 0 | 1[b] | 1 | 48 | 9 |
2022–23 | Belgian Pro League | 12 | 2 | 1 | 2 | 2[a] | 0 | 1[b] | 0 | 16 | 4 | |
Total | 78 | 25 | 7 | 3 | 14 | 1 | 2 | 1 | 101 | 30 | ||
Career total | 141 | 41 | 9 | 4 | 17 | 1 | 2 | 1 | 169 | 47 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 18 tháng 6 năm 2023[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hà Lan | 2021 | 3 | 0 |
2022 | 3 | 1 | |
2023 | 2 | 1 | |
Tổng cộng | 8 | 2 |
- Tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2023
- Bàn thắng và kết quả của Hà Lan được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 14 tháng 6 năm 2022 | De Kuip, Rotterdam, Hà Lan | 5 | Wales | 1–0 | 3–2 | UEFA Nations League 2022–23 |
2 | 14 tháng 6 năm 2023 | 7 | Croatia | 2–2 | 2–4 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Noa Lang tại Soccerway
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng