Extr@

Extr@ là một series phim giáo dục trên TV trình chiếu từ 2002 đến 2004.[1] Có 4 phiên bản được sản xuất: tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha[2]tiếng Anh, do RAI sản xuất cho Rai Educational được biên kịch bởi Louise Clover. [3]

extr@
Định dạngModern Languages
Sáng lậpChannel 4
Quốc giaAnh Quốc
Số tập30 (Tiếng Anh), 13 (Tiếng Pháp, Tây Ban Nha, Đức)
Sản xuất
Giám chếAndrew Bethell
Thời lượng24 phút
Trình chiếu
Kênh trình chiếuChannel 4 (Anh)
Phát sóng20022004

Nội dung

Phiên bản tiếng anh gồm tất cả 30 tập, trong khi 3 ngôn ngữ còn lại, mỗi ngôn ngữ có 13 tập phim. Cốt truyện của 13 tập đầu trong 3 phiên bản tiếng là giống nhau.[4]

Hector/Sam, với lượng ngôn ngữ rất hạn chế, đến sống với người bạn qua thư là Bridget/ Sacha/ Sascha/ Lola. Nỗ lực của Hector/Sam để hiểu thấu ngôn ngữ cung cấp cho người xem các bài học ngôn ngữ này. Phim đặc biệt thích hợp với thanh niên và những người trẻ tuổi.

Diễn viên

Phiên bản tiếng Anh (8/6/2002-9/9/2004)

  • Javier Marzan - Hector Romero [5]
  • Julie Buckfield - Annie Taylor
  • Abby Simpson - Bridget Evans
  • Toby Walton - Nick Jessop


Phiên bản tiếng Pháp (9/9/2004-18/12/2004)

  • Lawrence Ray - Sam Scott
  • Marie Cordillot - Annie
  • Vanessa Seydoux - Sacha [6]
  • Jean-Felix Callens - Nico


Phiên bản tiếng Đức (1/1/2005-3/2/2005)

  • Lawrence Ray - Sam Scott
  • Britta Becker - Anna
  • Leontine Hass - Sascha
  • Frank Brunet - Nic

Phiên bản tiếng Tây Ban Nha (1/2/2006-2/3/2007)

  • Lawrence Ray - Sam Scott
  • Celia Meiras - Ana
  • Vanessa Otero - Lola
  • Javier Marzan - Pablo

Bản Tiếng Việt

Phim được phát sóng trên kênh VTV3 sau thời điểm phim được trình chiếu. [7]

Tập phim

Danh SáchTiếng AnhTiếng PhápTiếng ĐứcTiếng Tây Ban Nha
1"Hector's Arrival""L'arrivée de Sam""Sams Ankunft""La llegada de Sam"
2"Hector Goes Shopping""Sam fait du shopping""Sam geht einkaufen""Sam va de compras"
3"Hector Has a Date""Sam a un rendez-vous""Sam hat ein Date""Sam aprende a ligar"
4"Hector Looks for a Job""Sam trouve du travail""Sam sucht einen Job"Sam busca un trabajo"
5"A Star Is Born""Une étoile est née""Ein Star ist geboren""Ha nacido una estrella"
6"Bridget Wins the Lottery""Le jour du loto""Lotto-Tag""El día de la Primitiva"
7"The Twin""La jumelle""Der Zwilling""La gemela"
8"The Landlady's Cousin""La cousine de la concierge""Die Kusine der Vermieterin""La prima de la dueña"
9"Jobs for the Boys""Du boulot pour Sam et Nico""Jobs für Nic und Sam""Trabajos para los chicos"
10"Annie's Protest""Annie proteste""Anna demonstriert""Ana protesta"
11"Holiday Time""Les vacances""Ferienzeit""Tiempo de vacaciones"
12"Football Crazy""Fou de foot""Verrückt nach Fußball""Fanáticos del fútbol"
13"A Wedding in the Air""Un mariage dans l'air""Hochzeitspläne""Boda en el aire"
14"Changes"
15"The Bouncer"
16"Uncle Nick"
17"Cyber Stress"
18"Just the Ticket"
19"Kung Fu Fighting"
20"Every Dog has its Day"
21"The Entertainers"
22"Haunting at Halloween"
23"Truth or Dare"
24"Pilot Nick"
25"Art"
26"Alibi"
27"Can You Live Without ...?"
28"Christmas"
29"Camping"
30"Love Hurts"

Tham khảo

Liên kết ngoài

Lấy từ “https:https://www.search.com.vn/wiki/index.php?lang=vi&q=Extr@&oldid=70342900
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng