FC Ordabasy

FC Ordabasy (tiếng Kazakh: Ордабасы Футбол Клубы) là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan có sân nhà là Sân vận động K. Munaitpasov ở Shymkent. Ordabasy được thành lập vào tháng 7 năm 2000 với tên gọi FC Dostyk, do sự hợp nhất của hai đội bóng ở Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, FC ZhigerFC Tomiris.

FC Ordabasy Shymkent
Tên đầy đủOrdabasy Professional Football Club
Thành lậptháng 7 năm 2000; 23 năm trước (2000-07)
SânSân vận động K.Munaitpasov
Shymkent, Kazakhstan
Sức chứa20.000
Chủ tịch điều hànhKaysar Abdraymov
Huấn luyện viênBakhtiar Baiseitov
Giải đấuGiải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan
2023Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, thứ 1
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay
Tập tin:FC Ordabasy.png
Previous club crest

Lịch sử

Cùng với sự thành lập câu lạc bộ giữa mùa giải 2000, FC Dostyk đổi tên thành FC Ordabasy trước mùa giải 2003.

Ordabasy giữ lịch sử của cả hai đội ZhigerTomiris:

Lịch sử giải quốc gia

Mùa giảiGiải đấuCúp bóng đá KazakhstanVua phá lướiHuấn luyện viên
HạngVị thứStTHBBTBBĐCầu thủGiải đấu
2000thứ 113th285419245319Seitzhan Baibossynov14 H.Shamil / K.Kamalovich
2001thứ 1thứ 16324919285821Yuri Gura5 B.Isaevich
2002thứ 23rd2413383728426 H.Shamil
2003thứ 1thứ 63215413332949S.Nazarov6 S.Shevchenko / T.Khakimovich / B.Daniyarovich
2004thứ 1thứ 143611718374340Alexander Krochmal9 B.Daniyarovich / V.Linchevskiy / F.Urdabaev / B.Daniyarovich /
2005thứ 1thứ 6301479302749Aleksandr Krokhmal15 A.Vaganov
2006thứ 1thứ 13308814293632Murat Suyumagambetov13 A.Vaganov / K.Kamalovich / A.Suyumagambetov / K.Kamalovich
2007thứ 1thứ 93091110282938Á quânD.Djurdjevic7 M.Bragonje
2008thứ 1thứ 12307914254430Vòng 16 độiTanat Nusserbayev6 B.Baimukhammedov / J.Nikolić / K.Kamalovich
2009thứ 1thứ 72610610333036Vòng HaiDmitri Parkhachev9 V.Nikitenko
2010thứ 1thứ 83212911373445Bán kếtDaurenbek Tazhimbetov8 A.Yurevich
2011thứ 1thứ 632111011413628WinnerDaurenbek Tazhimbetov11 A.Yurevich / V.Pasulko
2012thứ 1thứ 7261097292439Tứ kếtMansour Gueye / Daurenbek Tazhimbetov7 V.Pasulko
2013thứ 1thứ 63211813333423Tứ kếtEdin Junuzović12 V.Masudov
2014thứ 1thứ 43213514344427Vòng HaiArtem Kasyanov7 V.Pasulko / K.Karakulov / S.Širmelis
2015thứ 1thứ 432121010323129Vòng HaiErkebulan Tungyshbaev7 S.Širmelis / V.Kumykov / B.Baiseitov
2016thứ 1thứ 43213910414448Tứ kếtAlexander Geynrikh10 B.Baiseitov

Lịch sử giải châu lục

Mùa giảiGiải đấuVòngCâu lạc bộSân nhàSân kháchTổng tỉ số
1996–97Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu ÁVòng Một Turan Daşoguz5–10–05–1
Vòng Hai Semetei Kyzyl-Kiya7–20–17–3
Tứ kết Esteghlal0–10–00–1
2012–13UEFA Europa League1Q FK Jagodina0–01–01–0
2Q Rosenborg1–22–23–4
2015–16UEFA Europa League1Q Beitar Jerusalem0–01–21–2
2016–17UEFA Europa League1Q Čukarički3–30–33–6

Danh hiệu

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Kazakhstan (2)
1998 (Tomiris), 2001 (Dostyk)
Cúp bóng đá Kazakhstan (2)
2011, 2022
Cúp bóng đá Kazakhstan (1)
2012

Đội hình hiện tại

Tính đến 23 tháng 7 năm 2016[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TM Almat Bekbaev
2HV Baudaulet Kozhabayev
4HV Mukhtar Mukhtarov
5HV Gafurzhan Suyumbaev
6TV Dominic Chatto
8TV Bekzat Beisenov
9 Filip Kasalica
10TV Kairat Ashirbekov
11 Dauren Kaykibasov
14HV Farkhadbek Irismetov
15HV Branislav Trajković
17TV Mardan Tolebek
SốVT Quốc giaCầu thủ
18 Daurenbek Tazhimbetov
21TV Erkebulan Tungyshbaev
22TV Abdoulaye Diakate
23HV Rinat Abdulin
29TM Sergey Boychenko
34TV Gogita Gogua
50TV Alexander Geynrikh
77HV Talgat Adyrbekov
87HV Aleksandar Simčević
88TV Otar Martsvaladze
99TM Yaroslav Bondarenko
TM Kirill Korotkevich

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
7TV Azat Nurgaliev (tại FC Astana)

Đội dự bị

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
23HV Daulet Duysekulov
24TM Yaroslav Bondarenko
26TV Kazbek Kuttybayev
27TV Abzal Yeshmanov
28TM Meiraly Lamayev
29HV Sattarkhan Irsimbetov
30TV Elmar Nabiyev
31TV Gani Perdebayev
32TV Nursultan Darashov
33HV Auezkhan Kozhabayev
34TV Shakhrur Khashimov
35 Abylaikhan Tungyshbayev
SốVT Quốc giaCầu thủ
36TV Dias Zhanadilov
37 Irismat Tursimetov
39TV Gaibilla Allashukurov
40 Alikhan Uvaliyev
41 Bekzat Zhaksybaiuly
42HV Nurgisa Tursynkulov
43HV Medet Kudaibergenov
44TV Yeskhat Zakiyev
45TV Dastan Nakipbekov
46HV Serikbolsyn Turekhanov
47 Azamat Ismailov
48TV Galymzhan Yermurzayev

Nhân viên

  • Huấn luyện viên thủ môn: Oleg Voskoboynikov

Lịch sử huấn luyện viên

Xem thêm

  • Câu lạc bộ Kazakhstan tại các giải đấu châu Âu

Liên kết ngoài

Tham khảo

Bản mẫu:FC Ordabasy