Fairey Battle

Fairey Battle là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ một động cơ của Anh do hãng Fairey Aviation Company chế tạo vào cuối thập niên 1930 cho Không quân Hoàng gia. Battle trang bị cùng động cơ piston Rolls-Royce Merlin giống như máy bay tiêm kích của Anh cùng thời[N 1]; nhưng Battle lại có kíp lái ba người và mang bom. Dù là mẫu máy bay cải tiến tốt so với các máy bay khác, nhưng đưa vào tham chiến chậm, tầm bay hạn chế và rất dễ bị hư hại do cả đạn pháo phòng không và đạn từ máy bay tiêm kích do chỉ có duy nhất một súng máy.303 để tự vệ.[1]

Battle
Máy bay huấn luyện Fairey Battle
KiểuMáy bay ném bom hạng nhẹ
Nguồn gốcVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạoFairey Aviation Company
Nhà thiết kếMarcel Lobelle
Chuyến bay đầu10 tháng 3-1936
Vào trang bịtháng 6-937
Thải loại1949
Sử dụng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Bỉ Không quân Bỉ
Úc Không quân Hoàng gia Australia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Ba Lan Không quân Ba Lan tự dọ
Giai đoạn sản xuất1937-1940
Số lượng sản xuất2.185

Biến thể

Fairey Day Bomber
Mẫu thử (K4303).
Battle Mk I
Battle Mk II
Battle Mk V
Battle T
Battle IT
Battle IIT
Battle TT
Battle TT.Mk I

Quốc gia sử dụng

 Úc
 Bỉ
  • Không quân Bỉ 18 chiếc
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada có 739 chiếc.
 India
  • Không quân Ấn Độ
 Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Greece
  • Không quân Hy Lạp có12 chiếc.
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan lưu vong ở Anh
 South Africa
  • Không quân Nam Phi có khoảng 340 chiếc.
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Lục quân Thổ Nhĩ Kỳ có 30 chiếc.
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Mk.II)

Dữ liệu lấy từ Fairey Aircraft since 1915[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 42 ft 4 in (12,91 m)
  • Sải cánh: 54 ft 0 in (16,46 m)
  • Chiều cao: 15 ft 6 in (4,72 m)
  • Diện tích cánh: 422 ft² (39,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.647 lb (3.015 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.792 lb (4.895 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Merlin II, 1.030 hp (768 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 257 mph (223 kn, 413 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
  • Tầm bay: 1.000 mi (870 nmi, 1.610 km)
  • Trần bay: 25.000 ft (7.620 m)
  • Lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 4 phút 6 giây

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 1× súng máy M1919 Browning.303 in (7,7 mm)
    • 1× súng máy Vickers K.303 in (7,7 mm)
  • Bom:
    • 4 quả bom 250 lb (110 kg)
    • 500 lb (230 kg) bom bổ sung

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Chú thích
Tài liệu
  • Boyne, Walter J. Clash of Wings. New York: Simon & Schuster, 1994. ISBN 0-684-83915-6.
  • "Elegantly Obsolete...the Fairey Battle". Air International, Vol. 20, No. 3, March 1981, pp. 127–134. ISSN 0306-5634.
  • Ethell, L. Jeffrey. Aircraft of World War II. Glasgow: HarperCollins Publishers, 1995. ISBN 0-00-470849-0.
  • Garcia, Dionisio. "Air Force on the Edge: Belgian Military Aviation in 1940". Air Enthusiast, No. 96, November/December 2001, pp. 65–68. Stamford, Lincs, UK: Key Publishing.
  • Gifford, Simon. "Lost Battles: The Carnage of May 10 to May 16, 1940". Air Enthusiast, No. 109, January/February 2004, pp. 18–25. Stamford, Lincs, UK: Key Publishing.
  • Huntley, Ian D. Fairey Battle, Aviation Guide 1. Bedford, UK: SAM Publications, 2004. ISBN 0-9533465-9-5.
  • Lever, John. Fairey Battle in the RAAF. Koorlong, Victoria, Australia: John Lever, 2002. ISBN 1-876709-07-3.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
  • March, Daniel M. British Warplanes of World War II. London: Aerospace, 1998. ISBN 1-874023-92-1.
  • Mason, Francis K. The British Bomber Since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Matricardi, Paolo. Aerei Militari: Bombardieri e da trasporto (in Italian). Milan: Mondadori Electa, 2006. No ISBN.
  • Molson, Kenneth M. et al. Canada's National Aviation Museum: Its History and Collections. Ottawa: National Aviation Museum, 1988. ISBN 978-0-660-12001-0.
  • Moyes, Philip, J.R. "The Fairey Battle." Aircraft in Profile, Volume 2 (nos. 25–48). Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications, 1971. ISBN 0-85383-011-8.
  • Moyes, Philip, J.R. Royal Air Force Bombers of World War II (Volume 1). Windsor, Berkshire, UK: Hylton Lacey Publishers Ltd., 1968. ISBN 0-85064-051-2.
  • Neulen, Hans Werner. In the Skies of Europe: Air Forces Allied to the Luftwaffe 1939-1945. Ramsbury, Marlborough, UK: The Crowood Press, 1998. ISBN 1-86126-799-1.
  • Pacco, John. "Fairey Battle" Belgisch Leger/Armee Belge: Het Militair Vliegwezen/l'Aeronautique Militare 1930-1940 (bilingual French/Dutch). Aartselaar, Belgium: J.P. Publications, 2003, pp. 52–55. ISBN 90-801136-6-2.
  • Richards, Denis. The Hardest Victory: RAF Bomber Command in the Second World War. London: Coronet, 1995. ISBN 0-340-61720-9.
  • Richards, Denis. Royal Air Force 1939–1945: Volume I, The Fight At Odds. London: HMSO, 1953.
  • Shaile, Sidney and Ray Sturtivant. The Battle File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1998. ISBN 0-85130-225-4.
  • Taylor, H. R. Fairey Aircraft since 1915. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-00065-X.
  • Taylor, John W. R. "Fairey Battle." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
  • Willis, David. "Battles for Power." Flypast, January 2009.

Liên kết ngoài