Danh sách máy bay trong Chiến tranh thế giới thứ hai

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II gồm tất cả các loại máy bay được các nước tham chiến sử dụng trong Chiến tranh Thế giới II, từ giai đoạn khi các nước bắt đầu tham gia đến khi cuộc chiến kết thúc. Các máy bay được phát triển trong thời gian chiến tranh nhưng chưa được đưa vào biên chế chính thức được liệt kê trong mục các mẫu thử nghiệm ở phía cuối. Các mẫu thử của những máy bay được đưa vào biên chế dưới một số thiết kế khác nhau sẽ bỏ qua và liệt kê theo dạng phiên bản. Ngày máy bay được đưa vào biên chế, hay chuyến bay đầu tiên sẽ được sử dụng; nếu ngày đưa vào biên chế chưa biết hoặc một số lý do nào đó. Máy bay đa năng thường chỉ được liệt kê dưới nhiệm vụ chính của nó trừ khi phiên bản chuyên nhiệm được chế tạo cho các nhiệm vụ khác. Máy bay được các quốc gia trung lập sử dụng như Tây Ban Nha, Thụy SĩThụy Điển hoặc các quốc gia khác không tham chiến chủ yếu, ví dụ như các quốc gia Nam Mỹ (ngoại trừ Brazil) sẽ không được liệt kê.

Máy bay hoạt động trong Chiến tranh thế giới II

Máy bay tiêm kích

Tiêm kích hai tầng cánh

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Avia B-5341935 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Bulgaria
Avia BH-331927 Tiệp KhắcNam Tư
Ansaldo A.1201925 ItalyItaly, Litva
Armstrong Whitworth Scimitar1936 AnhNa Uy
Blériot-SPAD S.5101936 Pháp
Boeing P-121930 Hoa KỳBrazil, Trung Quốc, Philippines, Thái Lan
Bristol Bulldog1929 AnhĐan Mạch, Phần Lan
Fairey Firefly II1931 AnhBỉ
Fairey Fox1932 AnhBỉ
Fiat CR.321934 ItalyItaly, Hungary, Trung Quốc
Fiat CR.421939 ItalyItaly, Bỉ, Hungary
Gloster Gauntlet1935 AnhVương quốc Anh, Đan Mạch, Phần Lan
Gloster Gladiator/Sea Gladiator1937 AnhVương quốc Anh, Bỉ, Phần Lan, Iraq, Na Uy
Grumman FF[1]1933 Hoa KỳCanada (tên khác là Goblin)
Grumman F2F1935 Hoa Kỳ
Grumman F3F1936 Hoa Kỳ
Hawker Demon1931 AnhVương quốc Anh, Australia
Hawker Fury1931 AnhNam Tư, Nam Phi
Hawker Nimrod1933 AnhĐan Mạch
Heinkel He 511935 GermanyĐức, Bulgaria
Kawasaki Ki-10[2]1935 Nhật Bản
Kochyerigin DI-61934 Liên Xô
Koolhoven F.K.521939 Hà LanHà Lan, Phần Lan
Polikarpov I-51931 Liên Xô
Polikarpov I-15 & I-15bis1934 Liên XôLiên Xô, Trung Quốc, Phần Lan
Polikarpov I-1531939 Liên XôLiên Xô, Trung Quốc, Phần Lan

Tiêm kích-bom và tiêm kích một tầng cánh, một động cơ, một chỗ ngồi

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Ambrosini SAI.2071942 Italy
Arsenal VG-331940 Pháp
Avia B-1351941 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Bulgaria
Bell P-39 Airacobra1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Liên Xô, Australia, Pháp, Vương quốc Anh (chỉ có một phi đội trước khi chuyển sang cho Liên Xô)
Bell P-63 Kingcobra1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Liên Xô
Bloch MB.151/MB.152/MB.1551940 PhápPháp, Hy Lạp, Rumani
Boeing P-26 Peashooter1933 Hoa KỳHoa Kỳ, Trung Quốc, Philippines
Breda Ba.271933 ItalyTrung Quốc
Brewster Buffalo1939 Hoa KỳHoa Kỳ, Phần Lan, Hà Lan, New Zealand, Vương quốc Anh, Australia
Curtiss P-36 Hawk1938 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Phần Lan, Pháp, Hà Lan, Na Uy, Thái Lan, Vương quốc Anh
CAC Boomerang[3]1943 Úc
Caudron C.7141940 PhápPháp, Phần Lan, Ba Lan
Curtiss P-40 Tomahawk/Warhawk1939 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Trung Quốc, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh, Liên Xô
Curtiss-Wright CW-211939 Hoa KỳTrung Quốc, Hà Lan
Dewoitine D.5101936 PhápPháp, Trung Quốc
Dewoitine D.5201940 PhápPháp, Bulgaria, Italy
Fiat G.501938 ItalyItaly, Phần Lan, Croatia
Fiat G.551943 Italy
Focke-Wulf Fw 1901941 GermanyĐức, Hungary, Rumani
Focke-Wulf Ta 152 tiêm kích tầng cao1945 Germany
Fokker D.XXI1936 Hà LanHà Lan, Đan Mạch, Phần Lan
Grumman F4F/FM Wildcat/Martlet1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Grumman F6F Hellcat1943 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Grumman F8F Bearcat[4]1945 Hoa Kỳ
Hawker Hurricane/Sea Hurricane1937 AnhVương quốc Anh, Bỉ, Canada, Phần Lan, Pháp, New Zealand, Liên Xô
Hawker Typhoon1940 Anh
Hawker Tempest1944 AnhVương quốc Anh, New Zealand (one squadron in the UK)
Heinkel He 1121937 GermanyĐức, Hungary, Rumani
IAR 801942 România
Ikarus IK 2 cánh gắn cao1935 Nam TưNam Tư, Croatia
Kawanishi N1K Tiêm kích thủy phi cơ1944 Nhật Bản
Kawanishi N1K/N1K-J N1K lục quân1944 Nhật Bản
Kawasaki Ki-611943 Nhật Bản
Kawasaki Ki-1001945 Nhật Bản
Koolhoven F.K.581940 Hà LanHà Lan, Pháp
Lavochkin-Gorbunov-Gudkov LaGG-11940 Liên Xô
Lavochkin LaGG-31941 Liên XôLiên Xô, Phần Lan
Lavochkin La-51942 Liên Xô
Lavochkin La-71944 Liên Xô
Loire 46 cánh gắn cao1936 Pháp
Macchi C.2001939 Italy
Macchi C.2021941 Italy
Macchi C.2051943 ItalyItaly, Đức
MÁVAG Héja1941 Hungary
Messerschmitt Bf 1091937 GermanyĐức, Nam Tư, Bulgaria, Phần Lan, Hungary, Italy, Rumani
MiG-11940 Liên Xô
MiG-31941 Liên Xô
Mitsubishi A5M[5]1936 Nhật Bản
Mitsubishi A6M Zero1940 Nhật Bản
Mitsubishi J2M tiêm kích đánh chặn1942 Nhật Bản
Morane-Saulnier M.S.4061939 PhápPháp, Croatia, Phần Lan, Italy, Ba Lan
Nakajima A6M2-N Rufe tiêm kích thủy phi cơ1942 Nhật Bản
Nakajima Ki-271937 Nhật BảnNhật Bản, Manchukuo, Thái Lan
Nakajima Ki-431941 Nhật BảnNhật Bản, Manchukuo, Thái Lan
Nakajima Ki-441942 Nhật Bản
Nakajima Ki-841943 Nhật Bản
North American P-51 Mustang1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Australia, Trung Quốc, Pháp, Nam Phi, Liên Xô
North American P-64[6]1940 Hoa Kỳ
Polikarpov I-161934 Liên XôLiên Xô, Trung Quốc, Phần Lan
PZL P.7 cánh gắn cao1933 Ba Lan
PZL P.11 cánh gắn cao1934 Ba LanBa Lan, Rumani
PZL P.24 cánh gắn cao1936 Ba LanBa Lan, Bulgaria, Hy Lạp, Rumani
Reggiane Re.20001940 ItalyItaly, Hungary
Reggiane Re.20011941 Italy
Reggiane Re.20051943 Italy
Republic P-43 Lancer1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Trung Quốc
Republic P-47 Thunderbolt1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Brazil, Pháp
Rogozarski IK-31940 Nam Tư
Supermarine Spitfire & Seafire1938 AnhVương quốc Anh, Australia, Canada, Pháp, Italy, New Zealand, Na Uy, Nam Phi, Hoa Kỳ, Liên Xô
Seversky P-351937 Hoa Kỳ
VL Myrsky1943 Phần Lan
Vought F4U Corsair1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, New Zealand
Vultee P-66 Vanguard1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Trung Quốc, Vương quốc Anh thử nghiệm nhưng không trang bị
Yakovlev Yak-11940 Liên XôLiên Xô, Pháp
Yakovlev Yak-31944 Liên XôLiên Xô, Pháp
Yakovlev Yak-71942 Liên XôLiên Xô, Pháp
Yakovlev Yak-91942 Liên XôLiên Xô, Pháp

Tiêm kích hạng nặng (nhiều động cơ hoặc nhiều chỗ lái), tiêm kích bay đêm và máy bay đánh chặn

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Bell YFM-1 Airacuda máy bay tuần dương1940 Hoa Kỳ
Bristol Beaufighter1940 AnhVương quốc Anh, Australia
Bristol Blenheim tiêm kích bay đêm1937 Anh
Boulton Paul Defiant tiêm kích có tháp súng1939 AnhVương quốc Anh, Canada
Blackburn Roc tiêm kích có tháp súng1939 Anh
Blackburn Skua tiêm kích/ném bom bổ nhào1938 Anh
de Havilland Mosquito tiêm kích bay đêm/tiêm kích đột kích/tiêm kích-bom1941 AnhVương quốc Anh, Canada, New Zealand, Australia, Hoa Kỳ
Dornier Do 215 tiêm kích bay đêm1939 Germany
Dornier Do 217 tiêm kích bay đêm1941 Germany
Dornier Do 3351944 Germany
Douglas P-70/Havoc tiêm kích bay đêm1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Fairey Firefly tiêm kích hạm đội/ném bom bổ nhào1941 Anh
Fairey Fulmar tiêm kích hạm đội1940 Anh
Focke-Wulf Ta 154 tiêm kích bay đêm1944 Germany
Fokker G.I1939 Hà Lan
Grumman F7F Tigercat tiêm kích bay đêm1944 Hoa Kỳ
Heinkel He 219 tiêm kích bay đêm1943 Germany
IMAM Ro.571943 Italy
Junkers Ju 88 tiêm kích bay đêm1940 Germany
Junkers Ju 388 tiêm kích bay đêm1944 Germany
Kawasaki Ki-45 tiêm kích bay đêm1942 Nhật Bản
Kawasaki Ki-102 tiêm kích hai động cơ1945 Nhật Bản
Lockheed P-38 Lightning1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Trung Quốc, Vương quốc Anh
Messerschmitt Bf 1101937 Germany
Messerschmitt Me 2101943 GermanyĐức, Hungary
Messerschmitt Me 4101943 GermanyĐức
Mitsubishi Ki-109 tiêm kích đánh chặn/ném bom Nhật Bản
Nakajima J1N tiêm kích bay đêm/tiêm kích đánh chặn1942 Nhật Bản
Northrop P-61 Black Widow tiêm kích bay đêm1944 Hoa Kỳ
Petlyakov Pe-31941 Liên XôLiên Xô, Phần Lan
Potez 6301938 Pháp
Westland Welkin tiêm kích đánh chặn tầng cao[7]1944 Anh
Westland Whirlwind1940 Anh

Tiêm kích cánh quạt-phản lực/tên lửa

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Bell P-59 Airacomet1944 Hoa Kỳ
de Havilland Vampire1945 Anh
Gloster Meteor1944 AnhVương quốc Anh, Hoa Kỳ
Heinkel He 1621945 Germany
Lockheed P-80 Shooting Star1945 Hoa Kỳ
Messerschmitt Me 163 tiêm kích đánh chặn động cơ tên lửa1944 Germany
Messerschmitt Me 2621944 Germany
Ryan FR Fireball động cơ phản lực + piston1945 Hoa Kỳ

Cường kích và ném bom

Ném bom hạng nặng

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Avro Manchester[8]1940 Anh
Avro Lancaster1942 AnhVương quốc Anh, Canada, Australia
Blohm & Voss BV 142 tuần tra biển[9]1940 Germany
Boeing B-17 Flying Fortress1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada
Boeing B-29 Superfortress1944 Hoa Kỳ
CANT Z.10071938 Italy
Consolidated B-24 Liberator1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh
Consolidated PB4Y-2 Privateer1943 Hoa Kỳ
Consolidated B-32 Dominator1942 Hoa Kỳ
Farman F.221-2231936 Pháp
Focke-Wulf Fw 200 tuần tra biển1940 Germany
Handley Page Halifax1940 AnhVương quốc Anh, Canada, Pháp
Heinkel He 1771943 Germany
Mitsubishi Ki-201932 Germany
 Nhật Bản
Nhật Bản
Petlyakov Pe-81936 Liên Xô
Piaggio P.1081942 Italy
Short Stirling1940 Anh
Tupolev TB-31932 Liên Xô
Vickers Warwick1939 Anh

Ném bom hạng trung

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Amiot 1431936 Pháp
Amiot 3541940 PhápPháp, Đức
Arado Ar 234 ném bom phản lực1944 Germany
Arkhangelsky Ar-21940 Liên Xô
Armstrong Whitworth Whitley1937 Anh
Avia F.391932 Tiệp Khắc
Avro Anson1936 AnhVương quốc Anh, Canada, Iraq, Phần Lan
Blackburn Botha1939 Anh
Bloch MB.1311938 Pháp
Bloch MB.1701940 Pháp
Bloch MB.2001935 PhápPháp, Bulgaria, Tiệp Khắc, Đức
Bloch MB.2101937 Pháp
Bristol Beaufort1940 AnhVương quốc Anh, Australia, Canada, New Zealand, Nam Phi
Bristol Blenheim/Bolingbroke/Bisley[10]1937 AnhVương quốc Anh, Canada, Phần Lan, Pháp, Nam Tư
Bristol Bombay ném bom/vận tải1939 Anh
Breda Ba.881938 Italy
Caproni Ca.1351937 Italy
Caproni Ca.3091937 ItalyItaly, Bulgaria, Hungary
Caproni Ca.310-Ca.3141938 ItalyItaly, Croatia, Pháp, Hungary, Na Uy, Đức, Nam Tư
Curtiss A-18 Shrike[11]1936 Hoa Kỳ
de Havilland Mosquito[10]1941 AnhVương quốc Anh, Canada, Australia, Na Uy
Dornier Do 11[12]1932 GermanyBulgaria
Dornier Do 171937 GermanyĐức, Bulgaria, Phần Lan, Nam Tư
Dornier Do 2151939 Germany
Dornier Do 2171941 GermanyĐức, Italy
Douglas A-20 Havoc/Boston1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Pháp, Vương quốc Anh, Liên Xô
Douglas A-26 Invader1944 Hoa Kỳ
Douglas B-18 Bolo/Digby1936 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada
Douglas B-23/UC-67 Dragon[13]1939 Hoa Kỳ
Fiat BR.20[14]1938 Italy
Fokker T.V1938 Hà Lan
Handley Page Hampden1938 AnhVương quốc Anh, Canada
Heinkel He 1111936 GermanyĐức, Bulgaria, Trung Quốc, Hungary, Rumani, Slovakia
Ilyushin DB-3/Il-41938 Liên XôLiên Xô, Phần Lan
Junkers Ju 861936 GermanyĐức, Nam Phi
Junkers Ju 881938 GermanyĐức, Phần Lan, Italy, Rumani
Junkers Ju 1881943 GermanyĐức, Hungary
Junkers Ju 3881944 Germany
Kawasaki Ki-481940 Nhật Bản
Keystone B-3A[15]1936 Hoa KỳPhilippines
Kyushu Q1W tuần tra biển1945 Nhật Bản
Liore et Olivier LeO 4511939 Pháp
Lockheed Hudson[16]1939 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Australia, Canada, New Zealand, Vương quốc Anh
Lockheed PV Ventura/B-34 Lexington
và PV-2 Harpoon
[17]
1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh
Martin B-10/B-12/model 139/239/3391934 Hoa KỳHoa Kỳ, Trung Quốc, Hà Lan, Philippines, Thái Lan
Martin B-26 Marauder1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Pháp, Vương quốc Anh, Nam Phi
Martin Baltimore1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Pháp, Vương quốc Anh
Martin Maryland1939 Hoa KỳPháp, Vương quốc Anh
Mitsubishi G3M1937 Nhật Bản
Mitsubishi G4M1941 Nhật Bản
Mitsubishi Ki-211938 Nhật BảnNhật Bản, Thái Lan
Mitsubishi Ki-671942 Nhật Bản
Nakajima Ki-491938 Nhật Bản
North American B-25 Mitchell1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Trung Quốc, Pháp, Hà Lan, Vương quốc Anh, Liên Xô
Petlyakov Pe-21941 Liên XôLIÊN XÔ, Phần Lan
Potez 5401934 Pháp
PZL.37 Łoś1938 Ba LanBa Lan, Rumani, Đức
Savoia-Marchetti SM.79 ba động cơ1937 ItalyItaly, Iraq, Rumani
Savoia-Marchetti SM.81 ba động cơ1935 Italy
Savoia-Marchetti SM.84 ba động cơ1941 Italy
Sukhoi Su-21937 Liên Xô
Tupolev SB/Avia B.711934 Liên XôLiên Xô, Bulgaria, Trung Quốc, Tiệp Khắc, Phần Lan
Tupolev TB-11929 Liên Xô
Tupolev Tu-21944 Liên Xô
Vickers Type 264 Valentia ném bom/vận tải1934 Anh
Vickers Wellington1938 Anh
Yermolayev Yer-21941 Liên Xô
Yokosuka P1Y1945 Nhật Bản

Ném bom hạng nhẹ và máy bay chi viện trực tiếp

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Aero A.1001933 Tiệp Khắc
Aero A.3041937 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Bulgaria, Đức
Blackburn Ripon[18]1929 AnhPhần Lan
Blackburn Shark1934 AnhVương quốc Anh, Canada
Breda Ba.641937 Italy
Breda Ba.651937 ItalyItaly, Iraq
Breguet 19[19]1924 PhápBỉ, Nam Tư, Croatia, Ba Lan
Breguet 691, 693, 6951939 Pháp
Curtiss A-12 Shrike[2]1933 Hoa Kỳ
Fairey Battle1937 AnhVương quốc Anh, Australia, Bỉ, Canada
Fairey Gordon1931 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Fokker C.V1924 Hà LanHà Lan, Đan Mạch, Phần Lan, Na Uy
Fokker C.X1932 Hà LanHà Lan, Phần Lan
Hawker Dantorp1927 AnhĐan Mạch
Hawker Hart1930 AnhVương quốc Anh, Phần Lan
Hawker Hind1935 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Heinkel He 451931 GermanyĐức, Bulgaria, Hungary
Heinkel He 501935 GermanyĐức
Henschel Hs 1231936 Germany
Henschel Hs 1291938 Germany
IAR 37/38/391938 România
Ilyushin Il-21941 Liên Xô
Ilyushin Il-101944 Liên Xô
Junkers Ju 871937 GermanyĐức, Bulgaria
Kharkov KhAI-5/Neman R-101936 Liên Xô
Kawasaki Ki-321938 Nhật BảnNhật Bản, Manchukuo
Letov Š-161928 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Latvia, Thổ Nhĩ Kỳ
Loire-Nieuport LN.4011939 Pháp
Mitsubishi Ki-301938 Nhật BảnNhật Bản, Thái Lan
Mitsubishi Ki-511939 Nhật Bản
Northrop/Douglas A-17/8-A/Nomad1935 Hoa KỳHoa Kỳ, Nam Phi, Canada, Pháp, Iraq, Hà Lan, Na Uy, Vương quốc Anh
North American A-36 Apache phiên bản ném bom bổ nhào của P-511942 Hoa Kỳ
Polikarpov Po-21929 Liên XôLiên Xô, Phần Lan
Polikarpov R-51931 Liên Xô
Polikarpov R-Z1935 Liên XôLiên Xô
Potez 25[20]1925 PhápPháp, Nam Tư, Ba Lan
PZL.23/43 Karaś1936 Ba LanBa Lan, Rumani, Bulgaria
Reggiane Re.20021941 ItalyItaly, Đức
Rogozarski R-1001938 Nam TưNam Tư, Croatia
Savoia-Marchetti SM.851936 Italy
Vickers Vildebeest1933 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Vickers Wellesley1937 Anh
Vultee A-31/A-35 Vengeance1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Pháp, Vương quốc Anh
Vultee V-11[21]1939 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Trung Quốc, Liên Xô
Weiss-Manfred WM–21 Sólyom1938 Hungary
Yak-41941 Liên Xô

Máy bay ném bom hải quân trang bị cho tàu sân bay

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Aichi D1A ném bom bổ nhào[2]1934 Nhật Bản
Aichi D3A ném bom bổ nhào1937 Nhật Bản
Aichi B7A phóng ngư lôi/ném bom bổ nhào1945 Nhật Bản
Brewster SB2A Buccaneer/Bermuda ném bom bổ nhào1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Blackburn Skua tiêm kích/ném bom bổ nhào1938 Anh
Consolidated TBY Sea Wolf ném bom/phóng ngư lôi1944 Hoa Kỳ
Curtiss SB2C Helldiver ném bom bổ nhào1943 Hoa Kỳ
Curtiss SBC Helldiver ném bom bổ nhào1938 Hoa KỳHoa Kỳ, Pháp, Vương quốc Anh
Douglas SBD Dauntless ném bom bổ nhào1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Pháp, New Zealand
Douglas DT ném bom/phóng ngư lôi[15]1921 Hoa KỳNa Uy
Douglas TBD Devastator ném bom/phóng ngư lôi1935 Hoa Kỳ
Fairey Albacore ném bom/phóng ngư lôi1940 AnhVương quốc Anh, Canada
Fairey Barracuda phóng ngư lôi/ném bom bổ nhào1942 Anh
Fairey Swordfish ném bom/phóng ngư lôi1936 AnhVương quốc Anh, Canada
Fieseler Fi 167 ném bom/phóng ngư lôi/trinh sát1940 GermanyĐức, Croatia, Rumani
Grumman TBF Avenger ném bom/phóng ngư lôi1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, New Zealand
Mitsubishi B5M ném bom/phóng ngư lôi1937 Nhật Bản
Nakajima B5N ném bom/phóng ngư lôi1938 Nhật Bản
Nakajima B6N ném bom/phóng ngư lôi1942 Nhật Bản
Naval Aircraft Factory SBN ném bom bổ nhào1941 Hoa Kỳ
Vought SB2U Vindicator/Chesapeake ném bom bổ nhào1937 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Pháp
Yokosuka B4Y ném bom/phóng ngư lôi1936 Nhật Bản
Yokosuka D4Y ném bom bổ nhào/tiêm kích bay đêm1942 Nhật Bản

Máy bay trinh sát và thám sát chiến thuật, hợp đồng tác chiến với Lục quân

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Aero A.32[22]1928 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Phần Lan
ANF Les Mureaux 113, 115, 1171933 Pháp
Armstrong Whitworth Atlas1927 AnhCanada
Breguet 270 Series1930 PhápPháp, Trung Quốc
Curtiss O-52 Owl1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Liên Xô
DAR-3 Garvan1937 Bulgaria
Douglas O-431933 Hoa Kỳ
Douglas O-461936 Hoa KỳHoa Kỳ, Philippines
Focke-Wulf Fw 1891941 GermanyĐức, Bulgaria, Hungary, Rumani
Fokker C.VIII1928 Hà Lan
Hawker Audax, Nisr & Hartebees1931 AnhVương quốc Anh, Iraq, Persia, Nam Phi
Hawker Hector1936 Anh
Heinkel He 461931 GermanyĐức, Hungary
Henschel Hs 1261937 GermanyĐức, Hy Lạp
IMAM Ro.371935 ItalyItaly, Hungary
Kaproni Bulgarski KB-111941 Bulgaria
Letov Š-3281934 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Bulgaria, Đức, Slovakia
Lublin R-XIII1932 Ba LanBa Lan, Rumani
North American O-471934 Hoa Kỳ
Renard R-311935 Bỉ
RWD-14 Czapla1939 Ba LanBa Lan, Rumani
Tachikawa Ki-361938 Nhật BảnNhật Bản, Thái Lan
VL Kotka1931 Phần Lan
Vought O2U & O3U Corsair1926 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Trung Quốc, Thái Lan
Westland Lysander[10]1936 AnhVương quốc Anh, Canada, Pháp, Phần Lan, Hoa Kỳ
Westland Wapiti1928 AnhAustralia, Canada
Westland Wallace1933 Anh

Máy bay trinh sát không ảnh và trinh sát chiến lược

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Arado Ar 234 trinh sát/ném bom1944 Germany
Biến thể trinh sát không ảnh của
de Havilland Mosquito
1941 AnhVương quốc Anh, Canada, Hoa Kỳ
Junkers Ju 86P trinh sát không ảnh tầng cao1936 Germany
Lockheed F-4 and F-5 Lightning1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Pháp, Italy
Mitsubishi Ki-15/C5M trinh sát tốc độ cao1937 Nhật Bản
Mitsubishi Ki-461941 Nhật Bản
Nakajima C6N1944 Nhật Bản
North American F-6 Mustang1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Pháp
Potez 63.111939 Pháp
PWS-10[23]1932 Ba Lan
Biến thể trinh sát không ảnh của
Supermarine Spitfire
1938 AnhVương quốc Anh, Hoa Kỳ, Liên Xô...
Yokosuka R2Y1945 Nhật Bản

Thủy phi cơ

Thủy phi cơ cỡ lớn

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Aichi E11A1937 Nhật Bản
Aichi H9A1942 Nhật Bản
Beriev MBR-21935 Liên Xô
Blohm & Voss BV 1381940 Germany
Blohm & Voss BV 2221941 Germany
Boeing 314 Clipper/C-981939 Hoa Kỳ
Breguet 521 Bizerte & 530 Saigon1935 PhápPháp, Đức
CAMS 371926 Pháp
CAMS 551930 Pháp
Canadian Vickers Vancouver1930 Canada
Canadian Vickers Vedette1925 Canada
CANT Z.5011935 ItalyItaly, Rumani
CANT Z.5061936 Italy
Chyetverikov MDR-61941 Liên Xô
Consolidated PBY/PBN/OA-10 Catalina/Canso[10]1935 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Pháp, Na Uy, Vương quốc Anh, Liên Xô
Consolidated PB2Y Coronado1937 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh (chỉ dùng để vận tải)
Dornier Wal1922 GermanyĐức, Đan Mạch
Dornier Do 181938 Germany
Dornier Do 241937 GermanyĐức, Australia, Hà Lan
Dornier Do 261938 Germany
Douglas Dolphin1931 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Trung Quốc
Grumman J2F Duck1936 Hoa Kỳ
Grumman JRF Goose1937 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, Vương quốc Anh (cứu hộ)
Grumman J4F Widgeon1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Vương quốc Anh (Hải quân Hoàng gia sử dụng với tên gọi "Gosling")
Hall PH1931 Hoa Kỳ
Ikarus IO1926 Nam Tư
Ikarus ŠM1924 Nam Tư
Kawanishi H6K "Mavis"1938 Nhật Bản
Kawanishi H8K "Emily"1942 Nhật Bản
Kawanishi E11K1937 Nhật Bản
Latécoère 3001932 Pháp
Latécoère 521-5231935 Pháp
Latécoère 611[9]1940 Pháp
Loire 1301937 Pháp
Loire 5011933 Pháp
Loire 701937 Pháp
Lioré et Olivier H-2461939 PhápPháp, Đức
Lioré et Olivier LeO H-431940 Pháp
Lioré et Olivier LeO H-471937 Pháp
Martin M-1301934 Hoa Kỳ
Martin PBM Mariner1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Australia, Hà Lan
Martin JRM Mars1943 Hoa Kỳ
Potez 4521936 Pháp
Saro Cutty Sark1930 AnhVương quốc Anh, Trung Quốc, New Zealand
Saro Lerwick1940 AnhVương quốc Anh, Canada
Saro London1936 AnhVương quốc Anh, Canada
Shavrov Sh-21934 Liên XôLIÊN XÔ, Phần Lan
Short Empire1936 AnhVương quốc Anh, Australia, New Zealand
Short Singapore1935 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Short Sunderland1938 AnhVương quốc Anh, Australia, Pháp, New Zealand, Na Uy
Sikorsky JRS-1/OA-81935 Hoa Kỳ
SNCASE SE.200[24]1942 PhápĐức
Supermarine Sea Otter1942 Anh
Supermarine Stranraer[10]1937 AnhVương quốc Anh, Canada
Supermarine Walrus1935 AnhVương quốc Anh, Australia, Canada, Pháp, New Zealand
Tupolev MTB-11929 Liên Xô
Yokosuka H5Y1939 Nhật Bản

Máy bay có phao nổi

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Aichi E13A1941 Nhật BảnNhật Bản, Thái Lan
Aichi E16A1944 Nhật Bản
Aichi M6A[25]1945 Nhật Bản
Arado Ar 951936 Germany
Arado Ar 1961938 GermanyĐức, Bulgaria, Phần Lan, Na Uy
Arado Ar 199 trainer1939 Germany
Arado Ar 231[25]1941 GermanyĐức
Beriev Be-21938 Liên Xô
Beriev Be-41942 Liên Xô
Besson MB.411[25]1935 Pháp
Curtiss SC Seahawk1944 Hoa Kỳ
Curtiss SO3C Seamew1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Curtiss SOC Seagull1935 Hoa Kỳ
Dornier Do 221938 GermanyĐức, Phần Lan, Nam Tư, Hy Lạp
Fairey Seafox1937 Anh
Fairey Swordfish1936 Anh
Farman/Centre NC.4701938 Pháp
Fiat RS.141941 Italy
Fokker C.XI-W1935 Hà Lan
Fokker C.XIV-W1937 Hà Lan
Fokker T.IV1927 Hà Lan
Fokker T.VIII1938 Hà LanHà Lan, Đức, Vương quốc Anh
Gourdou-Leseurre GL-810-813 HY1930 Pháp
Gourdou-Leseurre GL-832 HY1930 Pháp
Heinkel HE 8[26]1927 GermanyĐan Mạch
Heinkel He 42 máy bay huấn luyện có phao bơi1929 GermanyĐức, Bulgaria
Heinkel He 591935 GermanyĐức, Phần Lan
Heinkel He 601933 GermanyĐức, Bulgaria
Heinkel He 1141939 GermanyĐức, Rumani
Heinkel He 1151939 GermanyĐức, Phần Lan, Na Uy, Vương quốc Anh
IMAM Ro.431935 Italy
Kawanishi E7K1935 Nhật Bản
Kawanishi N1K máy bay huấn luyện có phao bơi1944 Nhật Bản
Latécoère 2901934 Pháp
Latécoère 2981938 PhápPháp, Đức
Levasseur PL.151933 Pháp
Marinens Flyvebaatfabrikk/Høver M.F.8 floatplane trainer1924 Na Uy
Marinens Flyvebaatfabrikk/Høver M.F.101929 Na Uy
Marinens Flyvebaatfabrikk/Høver M.F.11 floatplane trainer1932 Na UyNa Uy, Phần Lan
Mitsubishi F1M1941 Nhật Bản
Nakajima A6M2-N1942 Nhật Bản
Northrop N-3PB1940 Na Uy
Nakajima E8N1935 Nhật BảnNhật Bản, Thái Lan
Rogozarski SIM-XII-H1938 Nam Tư
Rogozarski SIM-XIV-H1939 Nam Tư
VL Sääski floatplane trainer1928 Phần Lan
Vought OS2U Kingfisher1938 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Vương quốc Anh
Watanabe E9W[25]1938 Nhật Bản
Watanabe K6W/WS-1031938 Nhật BảnNhật Bản, Thái Lan
Yokosuka E14Y[25]1941 Nhật Bản
Yokosuka K4Y1933 Nhật Bản

Máy bay vận tải và tiện ích

Máy bay chở hàng và chở khách

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Arado Ar 2321943 Germany
Armstrong Whitworth Albemarle1940 AnhVương quốc Anh, Liên Xô
Avro Lancastrian1945 Anh
Avro York1944 Anh
Boeing 247/UC-731933 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada
Boeing 307/UC-751940 Hoa Kỳ
Bristol Buckingham[27]1943 Anh
Budd RB Conestoga1944 Hoa Kỳ
Caproni Ca.1111932 Italy
Caproni Ca.1331935 Italy
Consolidated C-87/C-109 Liberator Express1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Curtiss-Wright C-46 Commando1941 Hoa Kỳ
de Havilland Albatross1938 Anh
Douglas C-47 Skytrain/Dakota1935 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp, New Zealand, Vương quốc Anh
Douglas C-54/R5D Skymaster1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Douglas DC-2/C-321934 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Phần Lan, Nhật Bản, Vương quốc Anh
Douglas DC-31935 Hoa KỳHoa Kỳ, Nhật Bản
Douglas DC-5/C-110/R3D1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Nhật Bản
Fiat G.121941 Italy
Fiat G.181936 Italy
Fokker F.VII1925 Hà LanHà Lan, Phần Lan, Ba Lan
Fokker Super Universal1928 Hà Lan
Ford Ba động cơ1926 Hoa KỳAustralia
Gotha Go 2441942 Germany
Handley Page H.P.54 Harrow máy bay ném bom/vận tải[28]1937 AnhVương quốc Anh, Canada
Handley Page Halifax[29]1940 Anh
Heinkel He 116 máy bay thư tín1938 GermanyĐức
Junkers G 311926 GermanyĐức, Australia
Junkers Ju 521932 GermanyĐức, Bulgaria, Na Uy
Junkers Ju 891938 Germany
Junkers Ju 901938 Germany
Junkers Ju 2521942 Germany
Junkers Ju 3521944 Germany
Kawasaki Ki-56 Lockheed 14 cải tiến1940 Nhật Bản
Kokusai Ki-591941 Nhật Bản
Lisunov Li-2 chế tạo theo giấy phép từ DC-3 sửa đổi1939 Liên Xô
Lockheed Model 14 Super Electra1937 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Nhật Bản, Nam Phi
Lockheed 18/C-60 Lodestar1937 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh
Messerschmitt Me 3231943 Germany
Mitsubishi Ki-571942 Nhật Bản
Nakajima Ki-4[30]1934 Nhật BảnNhật Bản, Manchukuo
Nakajima Ki-6/C2N/Fokker Super Universal1931 Hoa Kỳ,  Nhật BảnNhật Bản, Manchukuo
Percival Petrel1937 Anh
Potez 621935 Pháp
Potez 6501937 Pháp
Savoia-Marchetti S.731934 ItalyItaly, Bỉ, Vương quốc Anh
Savoia-Marchetti SM.751938 ItalyItaly, Hungary, Đức
Savoia-Marchetti SM.821940 ItalyItaly, Đức
Savoia-Marchetti S.831938 ItalyItaly, Bỉ
Short Stirling[29]1943 Anh
Showa/Nakajima L2D1939 Nhật Bản
Siebel Si 2041942 Germany
Tupolev ANT-91931 Liên XôLIÊN XÔ, Thổ Nhĩ Kỳ
Yokosuka L3Y1935 Nhật Bản

Máy bay vận tải hạng nhẹ, tiện ích và liên lạc

Rất nhiều máy bay thuộc thể loại này được đưa vào trang bị với số lượng rất nhỏ. Quốc gia chế tạo có thể không dùng làm máy bay quân sự, và đưa và sử dụng trong một số mục đích khác, chứ không phải do một tổ chức quân sự sử dụng.

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Airspeed Envoy1934 AnhVương quốc Anh, Phần Lan, Nam Phi
AVIA FL.31939 ItalyItaly, Croatia, Đức
Barkley-Grow T8P-11937 Hoa KỳCanada
Beechcraft 17 Staggerwing/UC-43 Traveler1933 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Vương quốc Anh, New Zealand
Beechcraft Model 18/C-45/JRB/SNB/AT-7/AT-11 Expeditor[31]1937 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp, Vương quốc Anh
Beneš-Mráz Bibi1936 Tiệp Khắc
Bloch MB.81 máy bay cứu thương1935 Pháp
Bloch MB.120 máy bay thư tín1935 Pháp
Breda Ba.441934 Italy
Caproni Ca.1641938 ItalyFrance
Caudron C.280/C.400/C.4101932 Pháp
Caudron C.4401934 PhápPháp, Bỉ, Đức
Caudron C.480 Frégate1935 Pháp
Caudron C.600 Aiglon1935 Pháp
Caudron C.635 Simoun1935 Pháp
Cessna 1651935 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Phần Lan
de Havilland DH.501923 AnhAustralia
de Havilland Dragon1934 AnhVương quốc Anh, Iraq, New Zealand
de Havilland Dragon Rapide/Dominie1934 AnhVương quốc Anh, Australia, Bỉ, Đan Mạch, Iraq, New Zealand
de Havilland Dragonfly1936 AnhVương quốc Anh, Australia, Đan Mạch, Iraq
de Havilland Express1934 AnhVương quốc Anh, Australia, New Zealand
de Havilland Flamingo1939 Anh
de Havilland Fox Moth1932 AnhVương quốc Anh, Australia, New Zealand
de Havilland Leopard Moth1933 AnhVương quốc Anh, Australia, Bỉ
de Havilland Moth Minor1937 AnhVương quốc Anh, Australia, New Zealand
de Havilland Puss Moth1930 AnhVương quốc Anh, Canada, Iraq, New Zealand
Fairchild 24 Argus/UC-61 Forwarder1932 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Thái Lan, Vương quốc Anh
Fairchild 711926 Hoa KỳCanada
Fairchild FC-21926 Hoa KỳCanada
Fairchild Super 711934 Canada
Foster Wikner Wicko1936 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Fleet Freighter1938 Canada
Hanriot H.1821934 Pháp
Harlow C-80/PJC-21937 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Howard UC-70/GH Nightingale1939 Hoa Kỳ
Junkers F 13[12]1920 GermanyPhần Lan
Junkers W 34 & K 431926 GermanyĐức, Australia, Phần Lan, Na Uy
SAI KZ II1937 Đan Mạch
Laville PS-891935 Liên Xô
Lockheed UC-101 Vega1928 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia
Lockheed UC-85 Orion1931 Hoa Kỳ
Lockheed 10/C-36 Electra1935 Hoa KỳHoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh
Lockheed 12/UC-40 Electra Junior1936 Hoa KỳHoa Kỳ, Canada, Hà Lan, Vương quốc Anh
Miles Falcon1934 AnhVương quốc Anh, Australia
Miles Merlin1935 AnhVương quốc Anh, Australia
Miles Mentor1938 Anh
Miles Messenger1942 Anh
Miles Whitney Straight1936 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Mitsubishi K3M1931 Nhật Bản
Noorduyn Norseman1935 CanadaCanada, Australia, Brazil, Hoa Kỳ
Northrop Delta[10]1933 Hoa KỳCanada, Australia
Moskalyev SAM-51935 Liên Xô
Percival Gull1932 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Percival Proctor1939 Anh
Percival Vega Gull1935 AnhVương quốc Anh, Australia, Bỉ, New Zealand
Piper J-41938 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Porterfield 351935 Hoa KỳHoa Kỳ, New Zealand
Potez 291927 Pháp
Potez 561934 Pháp
Potez 581934 Pháp
Rearwin Sportster1935 Hoa KỳHoa Kỳ, New Zealand, Thái Lan
SAIMAN 2021939 ItalyItaly, Croatia
Shcherbakov Shche-21943 Liên Xô
Spartan UC-71 Executive1936 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Trung Quốc
Putilov Stal-31933 Liên Xô
Stinson UC-81/AT-19 Reliant1933 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Na Uy, Philippines, Vương quốc Anh
Stinson Voyager1939 Hoa KỳHoa Kỳ, Canada, Pháp
Tugan Gannet1935 Úc
Tupolev PS-351937 Liên Xô
Waco UC-72 (and other Waco variants1930s Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Brazil, New Zealand, Na Uy, Vương quốc Anh
Yakovlev Yak-61942 Liên Xô

Máy bay liên lạc

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Aeronca L-31941 Hoa KỳHoa Kỳ,Brazil
Paulista CAP-41935 Brasil
Fieseler Fi 156 Storch1936 GermanyĐức, Bulgaria, Phần Lan
Interstate Cadet/L-6 Grasshopper1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Na Uy
Kokusai Ki-761942 Nhật Bản
Piper L-4, O-59 and NE-11938 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil
RWD-131935 Ba LanBa Lan, Rumani
Stinson L-1/O-49 Vigilant1941 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Stinson L-5 Sentinel1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Taylorcraft Auster1942 AnhVương quốc Anh, Australia
Taylorcraft L-21941 Hoa Kỳ

Tàu lượn vận tải

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Airspeed Horsa1942 Anh
Antonov A-71942 Liên Xô
DFS 2301938 Germany
DHA-G1942 Úc
General Aircraft Hamilcar1942 Anh
Gotha Go 2421941 Germany
Gribovski G-111941 Liên Xô
Kokusai Ku-81941 Nhật Bản
Kolesnikov-Tsibin KC-201942 Liên Xô
Maeda Ku-11941 Nhật Bản
Messerschmitt Me 321 Gigant1941 Germany
Slingsby Hengist1942 Anh
Waco CG-31942 Hoa Kỳ
Waco CG-4 Hadrian1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Waco CG-131945 Hoa Kỳ
Waco CG-151943 Hoa Kỳ

Máy bay huấn luyện

Các máy bay huấn luyện sơ cấp được dùng để huấn luyện cơ bản. Các máy bay huấn luyện thứ cấp được dùng để huấn luyện cho các phi công làm quen với những hệ thống phức tạp hơn, máy bay chiến đấu tốc độ cao, và huấn luyện nhào lộn hoặc chiến đấu. Máy bay huấn luyện nhiều động cơ được dùng để đào tạo các phi công đã qua các lớp huấn luyện cơ bản, sẽ chuyển lên làm quen với các máy bay vận tải và máy bay ném bom nhiều động cơ, và dùng để huấn luyện cả hoa tiêu và kỹ sư hàng không. Nhiều quốc gia, đáng chú ý là Nhật Bản, Đức và Liên Xô, sử dụng các kiểu máy bay chiến đấu cũ để dùng huấn luyện, thay vì phải chế tạo các loại huấn luyện nâng cao chuyên nhiệm. Còn Vương quốc Anh thường sử dụng các loại như tàu kéo mục tiêu, kéo theo một mục tiêu giả để cho xạ thủ học viên thực hành. Các máy bay huấn luyện trung cấp đã được thử nghiệm ở một số quốc gia để giảm thời gian huấn luyện cũng như chi phí, nhưng thời gian huấn luyện ở giai đoạn sơ cấp lại tăng lên, nên loại máy bay này không cần thiết.

Tàu lượn huấn luyện

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
DFS SG 38 Schulgleiter primary training glider1938 GermanyĐức, Nhật Bản + many others...
General Aircraft Hotspur paratroop jump trainer1940 Anh
Laister-Kauffman TG-41941 Hoa Kỳ
Slingsby Kirby Cadet1935 Anh
Schweizer TG-31942 Hoa Kỳ
Schweizer TG-2/LNS-11938 Hoa Kỳ
Schneider Grunau Baby1931 GermanyĐức, Đan Mạch

Máy bay huấn luyện sơ cấp

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
ANBO IV1934 Litva
Avro 5041913 AnhEstonia, Thái Lan
Avro 6261930 AnhVương quốc Anh, Bỉ, Canada, Estonia, Hy Lạp, New Zealand
Avro 643 Cadet1932 AnhVương quốc Anh, Australia, Trung Quốc
Avro Tutor1933 AnhVương quốc Anh, Canada, Đan Mạch
Beneš-Mráz Be-50 Beta-Minor1935 Tiệp KhắcĐức, Slovakia
Boeing-Stearman Model 73/75/PT-13/PT-17/PT-18/NS/N2S Kaydet1934 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, Trung Quốc, Philippines
Breda Ba.25 & Ba.281932 ItalyItaly, Hungary, Trung Quốc, Na Uy
Bücker Bü 131, Ki-86, K9W11935 GermanyĐức, Bulgaria, Nhật Bản, Hungary, Rumani...
Bücker Bü 1811940 GermanyĐức, Bulgaria
CAC Wackett1941 Úc
DAR 9 Siniger1940 BulgariaBulgaria, Nam Tư
de Havilland DH.60 Moth1925 AnhVương quốc Anh, Australia, Đan Mạch, Phần Lan, Iraq, New Zealand, Na Uy
de Havilland Tiger Moth[32]1932 AnhVương quốc Anh, Australia, Brazil, Canada, Đan Mạch, Iraq, New Zealand, Na Uy
Fairchild PT-19/23/26 Cornell1940 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, Na Uy
Fleet Fawn1931 CanadaCanada, Brazil,
Fleet 10/16/Finch1939 CanadaCanada, Trung Quốc, Brazil, Rumani
Focke-Wulf Fw 441932 GermanyĐức, Brazil, Bulgaria, Trung Quốc, Tiệp Khắc, Phần Lan, Hungary, Ba Lan, Rumani, Slovakia
Fokker S.IV1924 Hà Lan
Fokker S.IX1937 Hà Lan
Gotha Go 1451935 Germany
Hanriot H.431928 Pháp
Heinkel He 721933 GermanyĐức, Bulgaria
Klemm Kl 251928 GermanyĐức, Na Uy
Koolhoven F.K.511935 Hà Lan
Letov Š-2181930 Tiệp KhắcPhần Lan
Meyers OTW máy bay huấn luyện CPTP1936 Hoa Kỳ
Miles Hawk1933 AnhVương quốc Anh, New Zealand
Miles Magister1937 AnhVương quốc Anh, Na Uy
Morane-Saulnier MS.2301930 Pháp
Morane-Saulnier MS.3151932 Pháp
Mráz Zobor I[33]1942 Slovakia
Naval Aircraft Factory N3N Canary1936 Hoa Kỳ
North American BT-9/BT-14/NA.57/NA.64 Yale1936 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp, Đức, Vương quốc Anh
Ryan PT-16/20/21/22 Recruit1934 Hoa KỳHoa Kỳ, Australia, Hà Lan
Polikarpov Po-21929 Liên Xô
Praga E-391931 Tiệp Khắc
Repülőgépgyár Levente II1943 Hungary
SAIMAN 2001940 ItalyItaly, Croatia, Đức
Spartan NP-11940 Hoa Kỳ
St. Louis PT-151940 Hoa Kỳ
Tachikawa Ki-91935 Nhật Bản
Tachikawa Ki-171936 Nhật Bản
Timm N2T Tutor1943 Hoa Kỳ
VL Sääski1928 Phần Lan
VL Viima1935 Phần Lan
Vultee BT-13/15/SNV Valiant1939 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil
Waco UPF-7/PT-14 máy bay huấn luyện CPTP1930 Hoa Kỳ
Weiss WM-10 Ölyv1933 Hungary
Yokosuka K5Y1934 Nhật Bản
Yakovlev UT-21937 Liên Xô
Zlín Z-XII1935 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Đức, Slovakia, Vương quốc Anh, Nam Tư

Máy bay huấn luyện nâng cao

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Ambrosini S.71943 Italy
Ambrosini SAI.10 Grifone1940 Italy
Arado Ar 65[30]1931 Germany
Arado Ar 661933 Germany
Arado Ar 68[30]1936 Germany
Arado Ar 961939 GermanyĐức, Bulgaria, Hungary, Rumani
Avia B.1221934 Tiệp KhắcTiệp Khắc, Bulgaria, Đức, Rumani, Slovakia, Liên Xô
Bücker Bü 1331938 Germany
CAC Wirraway1939 Úc
Kaproni Bulgarski KB-2/3/4/51931 Bulgaria
Caudron C.6901939 Pháp
Curtiss-Wright CW-22/SNC Falcon1942 Hoa KỳHoa Kỳ, Hà Lan
Fokker D.XVII[30]1932 Hà Lan
Hawker Hart Trainer1930 Anh
IMAM Ro.411935 Italy
Koolhoven F.K.561938 Hà LanHà Lan, Bỉ
Messerschmitt Bf 1081935 GermanyĐức, Bulgaria,...
Mitsubishi A5M4-K[34]1936 Nhật Bản
Mitsubishi A6M2-K Zero[34]1940 Nhật Bản
Morane-Saulnier M.S.225[30]1933 Pháp
Muniz M-91937 Brasil
Mansyu Ki-791937 Nhật Bản
Nardi FN.3051938 ItalyItaly, Rumani, Hungary, Pháp
Nardi FN.3161942 ItalyItaly, Đức
Nieuport-Delage NiD 62[30]1931 Pháp
North American T-6/SNJ Texan/Harvard[10]1935 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, New Zealand, Na Uy, Vương quốc Anh...
Orlogsværftet O-Maskinen1926 Đan Mạch
Praga BH-411931 Tiệp Khắc
PWS-261937 Ba LanBa Lan, Rumani, Đức
Rogozarski PVT1934 Nam Tư
Rogozarski R-1001939 Nam Tư
Rogozarski SIM-Х1937 Nam Tư
Romano R.821937 Pháp
SET 71931 România
Stampe et Vertongen SV.5 Tornado1933 BỉBỉ, Latvia
Tachikawa Ki-551940 Nhật BảnNhật Bản, Thái Lan
Miles Master1939 Anh
Svenska Aero Jaktfalken1930 Thụy ĐiểnPhần Lan
VEF I-121935 Latvia
VL Tuisku1935 Phần Lan
VL Pyry1941 Phần Lan
Yakovlev UT-11936 Liên XôLIÊN XÔ, Trung Quốc
Zmaj Fizir FN1931 Nam TưNam Tư, Croatia, Italy
Zmaj Fizir FP-21936 Nam TưNam Tư, Croatia, Italy

Máy bay huấn luyện nhiều động cơ

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Airspeed Oxford1937 AnhVương quốc Anh, Australia, Canada, New Zealand, Na Uy
Avro Anson[35]1936 Anh
 Canada
Vương quốc Anh, Canada, Pháp
Bristol Buckmaster1945 Anh
Beechcraft AT-10 Wichita1942 Hoa Kỳ
Cessna AT-8/AT-17/UC-78/JRC Bobcat/Crane1939 Hoa KỳHoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp
Curtiss AT-91941 Hoa Kỳ
Focke-Wulf Fw 581937 GermanyĐức, Brazil, Bulgaria, Croatia, Phần Lan, Hungary, Hà Lan, Rumani
Hanriot H.2321940 PhápPháp, Phần Lan
LWS-6/PZL.30 Żubr[36]1938 Ba Lan
Mitsubishi K7M1931 Nhật Bản
Potez 56 crew trainer and target tug1936 Pháp
Tachikawa Ki-541941 Nhật Bản

Máy bay huấn luyện kéo theo mục tiêu giả

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Fleet Fort máy bay huấn luyện trung cấp và vô tuyến1941 Canada
Kyushu K10W máy bay huấn luyện trung cấp và kéo mục tiêu giả1943 Nhật Bản
Kyushu K11W máy bay huấn luyện kíp lái máy bay ném bom1943 Nhật Bản
Miles Martinet máy bay kéo mục tiêu giả1942 Anh
Miles Monitor máy bay kéo mục tiêu giả1944 Anh
Nardi FN.315 máy bay huấn luyện trung cấp1938 Italy
Yokosuka K4Y máy bay huấn luyện có phao nổi1933 Nhật Bản

Máy bay lên thẳng

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Cierva C.30 máy bay tự lên thẳng1934 AnhVương quốc Anh, Bỉ, Pháp, Đức
Flettner Fl 282 trực thăng1942 Germany
Focke-Achgelis Fa 330 diều tự lên thẳng[25]1943 Germany
Kamov A-7 máy bay tự lên thẳng1934 Liên Xô
Kayaba Ka-1 and Ka-2 máy bay tự lên thẳng1941 Nhật Bản
Pitcairn PA-39 máy bay tự lên thẳng[37]1940 Hoa KỳUK
Sikorsky R-4 trực thăng1944 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh
Sikorsky R-6 trực thăng1945 Hoa KỳHoa Kỳ, Vương quốc Anh

Khí cầu

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear G khí cầu tuần tra1935 Hoa Kỳ
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear K khí cầu tuần tra1938 Hoa Kỳ
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear L khí cầu huấn luyện1938 Hoa Kỳ
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear M khí cầu tuần tra1944 Hoa Kỳ

Máy bay không người lái, rocket và tên lửa

Tên máy bayNăm vào
biên chế
Quốc gia chế tạoQuốc gia trang bị khác
Culver PQ-8 mục tiêu bay không người lái1940 Hoa Kỳ
Culver PQ-14 Cadet mục tiêu bay không người lái1942 Hoa Kỳ
Fieseler Fi 103R bom bay có người lái1944 Germany
Interstate TDR máy bay không người lái công kích (UCAV)1944 Hoa Kỳ
Naval Aircraft Factory TDN máy bay không người lái công kích (UCAV)1942 Hoa Kỳ
V-1 Flying Bomb tên lửa hành trinh đất đối đất1943 Germany
V-2 rocket tên lửa đường đạn đất đối đất1944 Germany
Yokosuka MXY7 Ohka bom bay có người lái1945 Nhật Bản

Mẫu thử nghiệm

Mẫu thử nghiệm là máy bay dự định đưa vào trang bị, nhưng chưa được trang bị chính thức do yêu cầu thay đổi, không đáp ứng các yêu cầu đề ra, các vấn đề khác hoặc chiến tranh kết thúc. Nếu máy bay được trang bị cho các phi đội hoặc sử dụng thường xuyên chứ không phải thử nghiệm đánh gá, thì nó sẽ được liệt kê ở trên trong mục thích hợp. Napkinwaffe – các đề án giấy và máy bay thực hiện chuyến bay đầu tiên sau chiến tranh không được liệt kê ở đây.

Mẫu thử tiêm kích

Tiêm kích, tiêm kích phản lực và tiêm kích-bom một động cơ, một chỗ

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Aeronautica Umbra Trojani AUT.181939 Italy
Ambrosini SS.41940 Italytiêm kích động cơ đẩy, có cánh mũi
Ambrosini SAI.4031943 Italytiêm kích hạng nhẹ
Avia B.351938 Tiệp Khắc
Aviotehas PN-31939 Estonia
Bell XP-771944 Hoa Kỳtiêm kích hạng nhẹ
Bell XP-831945 Hoa Kỳtiêm kích phản lực
Bachem Ba 349 Natter1945 Germanytiêm kích đánh chặn có động cơ rocket, phòng thủ điểm phóng thẳng đứng
Bereznyak-Isayev BI-11942 Liên Xôtiêm kích có động cơ rocket
Borovkov-Florov I-2071937 Liên Xômáy bay tiêm kích hai tầng cánh có kiểu cánh dầm
Canadian Car and Foundry FDB-11938 Canadamáy bay tiêm kích hai tầng cánh
Caproni Vizzola F.41940 Italy
Caproni Vizzola F.51939 Italy
Caproni Vizzola F.61941 Italy
Curtiss XF14C1944 Hoa Kỳtiêm kích hải quân với động cơ làm lạnh bằng chất lỏng
Curtiss YP-371937 Hoa Kỳ
Curtiss XP-421939 Hoa Kỳ
Curtiss XP-461941 Hoa Kỳ
Curtiss XP-53/YP-601942 Hoa Kỳ
Curtiss XP-621943 Hoa Kỳ
Curtiss-Wright XP-55 Ascender1943 Hoa Kỳtiêm kích động cơ đẩy, có cánh mũi
Fokker D.XXIII1939 Hà Lantiêm kích có động cơ đẩy/kéo
Fiat G.561944 Italy
Gotha Go 2291944 Germanytiêm kích cánh thân phản lực
Hawker Tornado1939 Anh
Heinkel He 2801940 Germany
Henschel Hs 1321945 Germanytiêm kích/ném bom bổ nhào phản lực, phi công nằm
Kawasaki Ki-601941 Nhật Bản
Koolhoven F.K.551938 Hà Lantiêm kích giấu động cơ
Kyushu J7W1945 Nhật Bảntiêm kích động cơ đẩy, có cánh mũi
Martin-Baker MB 21938 Anh
Martin-Baker MB 31942 Anh
Martin-Baker MB 51944 Anh
McDonnell FH Phantom1945 Hoa Kỳtiêm kích phản lực hải quân
Messerschmitt Me 2091938 Germanytiêm kích/máy bay đua
Messerschmitt Me 3091942 Germany
Messerschmitt Me 3281944 Germanytiêm kích phản lực xung
Mikoyan-Gurevich I-2501945 Liên Xôtiêm kích động cơ hỗn hợp
Miles M.201940 Anhtiêm kích khẩn cấp
Nakajima Kikka1945 Nhật Bảntiêm kích phản lực
North American P-82 Twin Mustang1945 Hoa Kỳtiêm kích thân kép
Northrop XP-56 Black Bullet1943 Hoa Kỳtiêm kích động cơ đẩy không đuôi
PZL.50 Jastrząb1939 Ba Lan
Renard R-36/R-37/R-381938 Bỉ
SNCAO 2001939 Pháp
Tachikawa Ki-1061945 Nhật Bản
VEF I-161939 Latviatiêm kích hạng nhẹ
VL Humu1944 Phần Lan
VL Pyörremyrsky1945 Phần Lan
Weiss-Manfred WM.23 Ezüst Nyíl1942 Hungary
Polikarpov I-1851941 Liên Xô
Polikarpov ITP1942 Liên Xô
Sukhoi Su-51945 Liên Xôtiêm kích động cơ hỗn hợp
Sukhoi Su-71944 Liên Xôtiêm kích đánh chặn tầng cao

Tiêm kích hạng nặng (nhiều động cơ hoặc nhiều chỗ) và tiêm kích bay đêm

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Aichi S1A1945 Nhật Bảntiêm kích bay đêm
Arado Ar 2401940 Germany
Arsenal-Delanne 101941 Pháptiêm kích hai chỗ cánh nối tiếp
Boeing YB-40 Flying Fortress1943 Hoa Kỳtiêm kích hộ tống cỡ lớn
Boeing XF8B1944 Hoa Kỳ
Boulton Paul P.921937 Anh
SABCA S.471939 ItalyBỉ
Consolidated XB-41 Liberator1942 Hoa Kỳtiêm kích hộ tống cỡ lớn
Consolidated Vultee XP-811945 Hoa Kỳ
Fisher P-75 Eagle1943 Hoa Kỳ
Gloster F.9/371939 Anh
Grumman XF5F Skyrocket1940 Hoa Kỳ
Grumman XP-501941 Hoa Kỳ
Hawker Hotspur1938 Anh
Hughes D-21943 Hoa Kỳ
IMAM Ro.581942 Italy
Kawasaki Ki-641943 Nhật Bản
Kawasaki Ki-961943 Nhật Bản
Lockheed XP-491942 Hoa Kỳ
Lockheed XP-58 Chain Lightning1944 Hoa Kỳ
McDonnell XP-67 Bat1944 Hoa Kỳ
Moskalyev SAM-131941 Liên Xô
Nikitin IS-11941 Liên Xô
Piaggio P.1191942 Italy
Polikarpov TIS1941 Liên Xô
PZL.38 Wilk1938 Ba Lan
Republic XP-69/XP-721943 Hoa Kỳ
Savoia-Marchetti SM.88, SM.91 and SM.921939 Italy
SNCASE SE.1001939 Pháp
Sukhoi Su-61941 Liên Xô
Vickers Type 4321942 Anh
Vultee XP-541943 Hoa Kỳ

Mẫu thử máy bay ném bom và cường kích

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Aero A.3001938 Tiệp Khắc
ANBO VIII1939 Litva
Avia B-1581938 Tiệp Khắc
Avro Lincoln1945 Anh
Beechcraft XA-38 Grizzly1944 Hoa Kỳ
Blackburn Firebrand1945 Anh
Bloch MB.1621940 Pháp
Boeing XB-151937 Hoa Kỳ
Boeing XB-38 Flying Fortress1943 Hoa Kỳ
Boeing XB-39 Superfortress1944 Hoa Kỳ
Boeing XB-44 Superfortress1945 Hoa Kỳ
Breguet 4621936 Pháp
Breda Ba.751939 Italy
Breda Ba.2011941 Italy
Brewster XA-321943 Hoa Kỳ
Bristol Brigand1944 Anh
CAC Woomera1941 Úc
CANT Z.10111936 Italy
CANT Z.10181939 Italy
Caudron C.670 Typhon1935 Phápném bom hạng nhẹ
DAR 101939 Bulgaria
Dornier Do 191936 Germany
Dornier Do 3171943 Germanyném bom hạng nặng
Douglas BTD Destroyer1944 Hoa Kỳ
Douglas XB-191941 Hoa Kỳ
Douglas XA-42 Mixmaster1944 Hoa Kỳ
Focke-Wulf Fw 1911942 Germanyném bom hạng nặng/hạng trung
Fokker T.IX1939 Hà Lan
Heinkel He 1191937 Germanymáy bay ném bom trinh sát
Henschel Hs 1301940 Germanymáy bay ném bom tầng cao
IAR 471942 România
Junkers Ju 1871943 Germany
Junkers Ju 2871944 Germany
Latécoère 2991939 Pháp
Letov Š-501938 Tiệp KhắcTiệp Khắc và Đức
Messerschmitt Me 2611940 Germanytrinh sát biển
Messerschmitt Me 2641942 Germanymáy bay ném bom 4 động cơ Amerika
Nakajima G5N1941 Nhật Bản
Nakajima G8N1944 Nhật Bản
North American XB-281942 Hoa Kỳ
Polikarpov NB1944 Liên Xô
Praga E-511938 Tiệp Khắc
PZL.46 Sum1939 Ba Lan
Reggiane Re.20031941 Italy
Rikugun Ki-931945 Nhật Bản
Savoia-Marchetti SM.891942 Italy
Savoia-Marchetti SM.931944 Italy
SNCAO CAO.6001940 Pháp
Supermarine Type 3221943 Anh
Tachikawa Ki-741944 Nhật Bản
Vickers Windsor1943 Anh
Vultee XA-411944 Hoa Kỳ
Zmaj R-11940 Nam Tư

Mẫu thử máy bay vận tải

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Blohm & Voss BV 1441944 GermanyChế tạo ở Pháp
Boeing 367 YC-97 Stratofreighter1944 Hoa KỳPrecursor to Boeing (K)C-97 Stratocruiser/Stratotanker, dự trên các bộ phận của B-29
Burnelli UB-14/Cunliffe-Owen Clyde Clipper1939 Hoa KỳVương quốc Anh và Pháp sử dụng
Consolidated R2Y1944 Hoa KỳConsolidated PB4Y-2 Privateer với khung thân mới
Curtiss-Wright C-76 Caravan1943 Hoa Kỳ
Focke-Achgelis Fa 2231941 Germanytrực thăng vận tải
Junkers Ju 3901943 Germany
Kobeseiko Te-Gō1943 Nhật Bảnmáy bay liên lạc/thể thao STOL
Kokusai Ki-1051945 Nhật Bảnvận chuyển nhiên liệu
Lockheed C-69 Constellation1943 Hoa Kỳ
Praga E-2101937 Tiệp Khắc
Savoia-Marchetti SM.951943 Italy
SNCASE Languedoc1939 Pháp
Stout XC-1071941 Hoa Kỳ
Tachikawa Ki-771942 Nhật Bản
Tachikawa Ki-921945 Nhật Bản

Mẫu thử tàu lượn

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Allied Aviation XLRA1943 Hoa Kỳ
Baynes Bat1943 Anh
Blohm & Voss BV 401944 Germany
Bristol XLRQ1943 Hoa Kỳ
CAT TM-21943 Italy
Chase YCG-141945 Hoa Kỳ
Cornelius XFG-11944 Hoa Kỳ
DFS 3311942 Germany
Frankfort TG-11940 Hoa Kỳ
General Airborne Transport XCG-161943 Hoa Kỳ
Gotha Ka 4301943 Germany
Junkers Ju 3221941 Germany
Kokusai Ku-71942 Nhật Bản
Laister-Kauffman XCG-101942 Hoa Kỳ
Maeda Ku-61945 Nhật Bản
Pratt-Read TG-321940 Hoa Kỳ
Polikarpov BDP1943 Liên Xô
Slingsby T.201944 Anh
St.Louis XCG-51942 Hoa Kỳ
Antonov A-401942 Liên Xô
Yokosuka MXY51942 Nhật Bản

Mẫu thử máy bay huấn luyện

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Airspeed Cambridge1941 Anh
Boeing XAT-151942 Hoa Kỳ
CAT QR.141943 Italy
de Havilland Don1938 Anh
Fairchild AT-21 Gunner1943 Hoa Kỳ
Fleetwings BT-121942 Hoa Kỳ
Heston T.1/371938 Anh
Ikarus Aero 21940 Nam Tư
Ikarus MM-21941 Nam Tư
Marinens Flyvebaatfabrikk/Høver M.F.121939 Na Uy
Parnall 3821939 Anh
PWS-33 Wyżeł1938 Ba Lan
Reid and Sigrist R.S.11939 Anh
Reid and Sigrist R.S.31945 Anh
Rogozarski SIM-XI1938 Nam Tư
Stampe SV.41933 Bỉ
Stearman XBT-171942 Hoa Kỳ
Yakovlev Yak-51944 Liên Xô
Yokosuka D3Y1945 Nhật Bản

Mẫu thử máy bay lên thẳng

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Bell 301942 Hoa KỳTrực thăng
Focke-Achgelis Fa 2231942 Germany
Focke-Achgelis Fa 2251942 Germany
Hafner Rotabuggy1943 Anh
Kellett KD-1/XO-60/YO-601934 Hoa Kỳ,  Nhật Bản
Landgraf H-21944 Hoa KỳTrực thăng
McDonnell XHJH Whirlaway1944 Hoa KỳTrực thăng
Piasecki HRP Rescuer1945 Hoa KỳTrực thăng
Platt-LePage XR-11941 Hoa KỳTrực thăng

Mẫu thử tên lửa

TênChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Blohm & Voss BV 1431941 Germanytên lửa chống tàu
Blohm & Voss BV 2461943 Germanybom tàu lượn cơ điều khiển Hagelkorn
EMW C2 Wasserfall1943 Germanytên lửa đất đối không điều khiển, phát triển từ V-2
Fletcher PQ-111941 Hoa Kỳ
JB-2 Loon1944 Hoa Kỳtên lửa diện đối diện (sao chép từ V-)
McDonnell LBD Gargoyle1945 Hoa Kỳtên lửa không đối đất
Mistel1943 Germany
Rheinmetall-Borsig Feuerlilie1943 Germanytên lửa đất đối không
Ruhrstahl X-41944 Germanytên lửa không đối không

Mẫu thử hỗn hợp

Tên gọiChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Airspeed Fleet Shadower1940 Anhlow speed shipborne aircraft for tracking enemy fleet visually
Bestetti BN-11940 ItalyRacer/fighter/liaison
Blackburn B-201940 AnhLarge seaplane with retractable hull
Bloch MB.4801939 PhápFloatplane
Blohm & Voss BV 1411938 GermanyMáy bay trinh sát chiến thuật bất đối xứng
Blohm & Voss BV 2381944 GermanyThủy phi cơ cỡ lơn vận tải
Boeing XPBB Sea Ranger1942 Hoa KỳThủy phi cơ tuần tra
CANT Z.5111940 Italy
Caproni Ca.3161940 ItalyMáy bay có phao nổi
Consolidated XP4Y Corregidor1939 Hoa KỳThủy phi cơ tuần tra
DFS 2281944 GermanyRocket trinh sát tầng cao có người điều khiển
ERCO Ercoupe YO-551940 Hoa Kỳ
General Aircraft Fleet Shadower1940 AnhMáy bay trên hạm chuyên theo dõi dấu vết hạm đội đối phương
IMAM Ro.631940 Italy
Kawanishi E15K1941 Nhật BảnMáy bay có phao nổi trinh sát
Koolhoven F.K.491935 Hà LanChụp ảnh khảo sát
Loire-Nieuport 101939 PhápMáy bay có phao nổi tuần tra
LWS-3 Mewa1938 Ba LanHoạt động cùng Lục quân
Nakajima Ki-1151945 Nhật BảnMáy bay Kamikaze
Nihon L7P1942 Nhật BảnMáy bay vận tải lưỡng cư
SFAN 111940 PhápMáy bay liên lạc
Short Seaford1944 AnhShort Sunderland cải tiến
Short Shetland1944 AnhThủy phi cơ trinh sát cỡ lớn tầm xa
SNCAC NC.4-101939 PhápMáy bay ném bom có phao nổi/ném bom/phóng ngư lôi
SNCAO 301938 PhápThủy phi cơ huấn luyện
Tachikawa Ki-701943 Nhật BảnMáy bay trinh sát không ảnh tốc độ cao
Tupolev MTB-21937 Liên XôThuyền bay 4 động cơ, việc phát triển ngừng sau bị Đức xâm lược
Zveno SPB1938 Liên XôHệ thống tiêm kích mẹ-con, gồm một máy bay ném bom cỡ lớn chở 2-5 máy bay tiêm kích

Máy bay thử nghiệm

Máy bay dự định dùng để chính minh một khái niệm hay ý tưởng, không có ý định hoặc phù hợp cho mục đích quân sự.

Nghiên cứu hành vi bay

Tên máy bayChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Armstrong Whitworth A.W.521945 Anh
Cierva W.91945 Anh
DFS 1941940 GermanyThử nghiệm khí động tĩnh cho Messerschmitt Me 163
Göppingen Gö 91941 Germany
Handley Page Manx1943 Anh
Hiller XH-441944 Hoa Kỳ
Hillson Bi-mono1941 Anh
Kayaba Ku-21940 Nhật Bản
Kayaba Ku-31941 Nhật Bản
Kawasaki Ki-781942 Nhật Bản
Kellett XR-81944 Hoa Kỳ
Martin 162A Tadpole Clipper1937 Hoa Kỳ
Miles M.35 and M.39 Libellula1942 Anh
Miles M.301942 Anh
Northrop N-1M1941 Hoa Kỳ
Northrop N-9M1942 Hoa Kỳ
Piasecki PV-21943 Hoa KỳTrực thăng
Saro Shrimp1939 Anh
Tachikawa SS-11943 Nhật Bản
Vought V-1731942 Hoa Kỳ
Yokosuka MXY61943 Nhật BảnThử nghiệm tĩnh cho Kyushu J7W
Yokosuka MXY8/Ku-131945 Nhật Bản

Nghiên cứu động cơ

Tên gọiChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Caproni Campini N.11940 ItalyĐộng cơ phản lực
Folland Fo.1081940 AnhĐộng cơ piston
Gloster E.28/391941 AnhĐộng cơ phản lực
Heinkel He 1761939 GermanyĐộng cơ rocket
Heinkel He 1781939 GermanyĐộng cơ phản lực

Nghiên cứu

Tên gọiChuyến bay
đầu tiên
Quốc gia chế tạoGhi chú
Akaflieg Berlin B 91944 GermanyNghiên cứu phi công nằm điều khiển
Heinkel He 1191937 GermanyNghiên cứu tạo dòng
Piaggio P.1111941 ItalyNghiên cứu bay độ cao lớn

Xem thêm

  • Danh sách máy bay của không quân Canada
  • Danh sách máy bay của Armée de l'Air, Chiến tranh Thế giới II
  • Danh sách máy bay của Đức trong Chiến tranh Thế giới II
    • Danh sách máy bay của Luftwaffe theo nhà sản xuất, Chiến tranh Thế giới II
    • Danh sách dự án máy bay của Đức, 1939-1945
  • Danh sách máy bay của Regia Aeronautica trong Chiến tranh Thế giới II
  • Danh sách máy bay của Nhật Bản, Chiến tranh Thế giới II
  • Danh sách máy bay của Ba Lan trong Chiến tranh Thế giới II
  • Danh sách máy bay của Không quân Liên Xô
  • Danh sách máy bay của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Thế giới II
    • Danh sách máy bay của Không quân hải quân Anh
    • Danh sách máy bay của Không quân Hoàng gia
  • Danh sách máy bay của Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới II

Chú thích

Tham khảo