Fleet Foxes
Fleet Foxes là một ban nhạc indie folk Mỹ thành lập tại Seattle, Washington.[1] Họ hiện ký hợp đồng với các hãng thu âm Sub Pop và Bella Union. Ban nhạc bắt đầu nổi tiếng vào năm 2008 khi phát hành EP thứ hai, Sun Giant, và album đầu tay Fleet Foxes. Cả hai đều nhận được nhiều sự khen ngợi từ các nhà phê bình. Album phòng thu thứ hai của họ, Helplessness Blues, được phát hành vào ngày 3 tháng 5 năm 2011.
Fleet Foxes | |
---|---|
Fleet Foxes biểu diễn tại Copenhagen, 2008. | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên gọi khác | Pineapple |
Nguyên quán | Seattle, Washington, Hoa Kỳ |
Thể loại | Indie folk, baroque pop, folk rock, psychedelic folk |
Năm hoạt động | 2006–nay(gián đoạn 2013-2016) |
Hãng đĩa | Sub Pop (U.S.) Bella Union (UK) Arts & Crafts México |
Hợp tác với | Crystal Skulls, Pedro the Lion, White Antelope, Poor Moon, Father John Misty, The Blood Brothers, Past Lives, Japanese Guy, Peter Matthew Bauer & the Devourers |
Thành viên | Robin Pecknold Skyler Skjelset Casey Wescott Christian Wargo Morgan Henderson |
Cựu thành viên | Nicholas Peterson Craig Curran Joshua Tillman |
Website | FleetFoxes.com |
Lịch sử
Thành lập và những năm đầu
Trở nên nổi tiếng
Album thứ hai
Album thứ ba
Thành viên hiện tại
- Robin Pecknold - hát chính, guitar (2006–nay)
- Skyler Skjelset - guitar, mandolin, hát (2006–nay)
- Casey Wescott - bàn phím, mandolin, hát (2006–nay)
- Christian Wargo - bass guitar, guitar, hát (2008–nay)
- Morgan Henderson - upright bass, guitar, woodwinds, violin, bộ gõ (2010–nay)
Thành viên trước đây
- Craig Curran - bass guitar (2006-2008)
- Nicholas Peterson - drums, percussion, vocals (2006–2008)
- Joshua Tillman - drums, percussion, vocals (2008–2012)
Danh sách đĩa nhạc
Albums
Năm | Album | Vị trí bảng xếp hạng | Lượng bán hàng | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK | US | GER | AUS | SWE | NOR | BEL (FL) | BEL (WA) | FRA | NED | DEN | SWI | AUT | FIN | ESP | POR | GRE | NZ | CAN | |||
2008 | Fleet Foxes[2][3][4][5]
| 3 | 36 | 51 | 90 | 16 | 14 | 12 | 88 | 78 | 39 | 36 | — | — | — | — | — | — | — | — | |
2011 | Helplessness Blues[2][6][4][7]
| 2 | 4 | 11 | 6 | 3 | 1 | 2 | 25 | 54 | 5 | 18 | 31 | 29 | 16 | 23 | 43 | 23 | 12 | 8 |
|
"—" denotes releases that did not chart. |
EP (đĩa mở rộng)
Năm | EP | |
---|---|---|
US Billboard 200 | ||
2006 | Fleet Foxes
| — |
2008 | Sun Giant[8]
| 174 |
2011 | The Shrine / An Argument - Live At The BBC (EP)
| --- |
"—" denotes releases that did not chart. |
Đĩa đơn
Năm | Đĩa đơn | Vị trí trên bảng xếp hạng | Album | |
---|---|---|---|---|
UK | BEL | |||
2008 | "White Winter Hymnal"[9][10] | 77 | 62 | Fleet Foxes |
"He Doesn't Know Why"[11] | — | 74 | ||
2009 | "Mykonos"[12][13] | 51 | 18 | Sun Giant (EP) |
"Your Protector" | — | — | Fleet Foxes | |
2011 | "Helplessness Blues"/"Grown Ocean"[14] | — | 63 | Helplessness Blues |
"Battery Kinzie"[15] | — | 91 | ||
"Lorelai"[16] | — | 68 | ||
"—" denotes releases that did not chart. |
Video âm nhạc
Năm | Bài hát |
---|---|
2008 | "White Winter Hymnal" |
"He Doesn't Know Why" | |
2009 | "Mykonos" |
2011 | "Grown Ocean" |
"The Shrine / An Argument" |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Fleet Foxes
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng