Free Fire World Series
Free Fire World Series (viết tắt là FFWS) là giải đấu thể thao điện tử bộ môn Free Fire cấp độ quốc tế được tổ chức hai lần một năm bởi Garena bắt đầu từ năm 2019 với tên gọi đầu tiên là Free Fire World Cup 2019. Từ năm 2020, giải đấu chính thức bắt đầu lấy tên Free Fire World Series. Tuy nhiên vào năm 2020, giải đấu đã bị hủy bỏ do ảnh hưởng bởi Đại dịch Covid-19 và Free Fire Continental Series 2020 được tổ chức thay thế.
Tại Việt Nam cũng như trong khu vực, Free Fire cũng đã được là một trong những bộ môn eSports cùng với Liên Minh Huyền Thoại, Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến, PUBG Mobile, Liên Quân Mobile, Mobile Legends: Bang Bang, FIFA Online 4 trong Sea Games.[1][2] Năm 2021, Free Fire World Series trở thành sự kiện thể thao điện tử được xem nhiều nhất trong lịch sử với hơn 5,4 triệu người xem đỉnh điểm, vượt qua Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại có 4 triệu người xem cao nhất.[3][4]
Free Fire World Cup 2019
2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Thái Lan |
Ngày | 7 tháng 4 năm 2019 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | BITEC Bangna |
Số đội | 12 |
Tổng tiền thưởng | 100.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | EVOS Divine |
Á quân 1 | Sumpawaysi |
Á quân 2 | SFI ZET Hades |
MVP | Kroonos (Golpistas Veteranos) |
Free Fire World Cup 2019 là giải đấu mang tính quốc tế đầu tiên của bộ môn thể thao điện tử Free Fire với 12 đội tuyển xuất sắc nhất trên thế giới tham gia tranh tài. Giải đấu được tổ chức theo hình thức trực tiếp tại Băng Cốc, Thái Lan chỉ trong ngày 7 tháng 4 năm 2019. Tổng giá trị giải thưởng của giải đấu là 100.000 USD.
Đội tuyển tham dự
Kết quả
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||
1 | EVOS.C | 1695 | 30 | 80 | 45 | 0 | 200 | 180 | 20 | 20 | 170 | 60 | 170 | 240 | 300 | 180 |
2 | Sumpawaysi | 1635 | 105 | 60 | 135 | 120 | 300 | 180 | 170 | 160 | 105 | 20 | 45 | 0 | 135 | 100 |
3 | SFI ZH | 1560 | 80 | 60 | 0 | 0 | 0 | 20 | 300 | 300 | 30 | 0 | 300 | 200 | 170 | 100 |
4 | WAG | 1545 | 300 | 220 | 200 | 140 | 80 | 120 | 45 | 80 | 60 | 20 | 80 | 60 | 60 | 80 |
5 | DONT | 1425 | 170 | 120 | 10 | 0 | 105 | 60 | 0 | 20 | 300 | 340 | 200 | 100 | 0 | 0 |
6 | GPS Vtrnos | 1375 | 0 | 40 | 300 | 160 | 135 | 60 | 105 | 40 | 135 | 100 | 135 | 40 | 45 | 80 |
7 | PinkLady | 905 | 60 | 60 | 30 | 20 | 30 | 0 | 135 | 120 | 45 | 20 | 105 | 140 | 80 | 60 |
8 | Anahuac | 865 | 45 | 20 | 170 | 180 | 20 | 40 | 60 | 80 | 80 | 60 | 60 | 0 | 30 | 20 |
9 | Teka | 755 | 135 | 20 | 20 | 0 | 170 | 100 | 30 | 0 | 200 | 40 | 10 | 20 | 10 | 0 |
10 | RED | 745 | 20 | 20 | 80 | 60 | 45 | 40 | 10 | 20 | 10 | 120 | 30 | 40 | 200 | 40 |
11 | TOP | 720 | 200 | 160 | 105 | 0 | 10 | 0 | 80 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 105 | 40 |
12 | Terem | 650 | 10 | 0 | 60 | 120 | 60 | 100 | 200 | 20 | 20 | 0 | 20 | 0 | 20 | 20 |
Tính điểm theo cách tính điểm cũ |
Free Fire World Series 2019
2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Brazil |
Ngày | 16 tháng 11 năm 2019 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Barra Olympic Park |
Số đội | 12 |
Tổng tiền thưởng | 400.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Corinthians |
Á quân 1 | Sbornaya ChR |
Á quân 2 | Illuminate Slow TwoK |
MVP | Nobru (Corinthians) |
Free Fire World Series 2019 là giải đấu đầu tiên mang tên Free Fire World Series (FFWS) và là giải đấu quốc tế thứ hai của bộ môn thể thao điện tử Free Fire được tổ chức tại Rio de Janeiro, Brazil. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham gia giải đấu với tổng giải thưởng là 400.000 USD, diễn ra trong ngày 16 tháng 11 năm 2019 với hình thức thi đấu trực tiếp do Garena tổ chức.
Đội tuyển tham dự
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Illuminate Slow TwoK | ILMN S2K | Thailand Championship | |
2 | Nawabzade Gaming | Nawabzade | India Today League | |
3 | Corinthians | SCCP | Pro League BR | |
4 | LOUD | LOUD | ||
5 | Dranix Esports | Dranix | Indonesia Masters | |
6 | Infinity YT | Infinity YT | Arab Series | |
7 | Team Flash | FL | Arena of Survival | [5] |
8 | LGDS | LGDS | SEA Championship | |
9 | Arctic Gaming México | ARC | League North America | |
10 | Sbornaya ChR | ChR | Eurasia Cup | |
11 | Infinity Esports | INF | League LATAM North | |
12 | Team Samurái | SAM |
Kết quả
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Ghi chú | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | ||||
1. | SCCP | 2300 | 200 | 140 | 200 | 240 | 30 | 60 | 45 | 60 | 200 | 80 | 45 | 80 | 300 | 140 | 300 | 180 | |
2. | ChR | 2190 | 170 | 100 | 300 | 60 | 300 | 220 | 170 | 100 | 170 | 100 | 200 | 60 | 200 | 20 | 20 | 0 | |
3. | ILMN S2K | 2020 | 300 | 200 | 80 | 60 | 200 | 100 | 80 | 100 | 105 | 40 | 135 | 160 | 105 | 140 | 135 | 80 | |
4. | LGDS | 1695 | 45 | 0 | 170 | 140 | 60 | 40 | 0 | 0 | 300 | 200 | 300 | 120 | 80 | 100 | 60 | 80 | |
5. | INF | 1580 | 30 | 80 | 30 | 20 | 80 | 140 | 300 | 260 | 45 | 100 | 105 | 40 | 10 | 0 | 200 | 140 | |
6. | FL | 1455 | 20 | 60 | 105 | 140 | 105 | 120 | 200 | 120 | 30 | 60 | 30 | 0 | 135 | 100 | 170 | 60 | |
7. | ARC | 1200 | 10 | 40 | 20 | 0 | 170 | 100 | 60 | 0 | 135 | 100 | 10 | 40 | 170 | 100 | 105 | 140 | |
8. | Dranix | 805 | 135 | 120 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 80 | 100 | 60 | 140 | 10 | 140 | |
9. | LOUD | 790 | 60 | 60 | 60 | 60 | 45 | 0 | 135 | 240 | 10 | 0 | 20 | 40 | 20 | 40 | 0 | 0 | |
10. | Infinity YT | 765 | 0 | 20 | 135 | 100 | 135 | 20 | 30 | 20 | 80 | 20 | 60 | 60 | 0 | 0 | 45 | 40 | |
11. | Nawabzade | 630 | 105 | 40 | 10 | 0 | 0 | 0 | 105 | 0 | 60 | 0 | 170 | 60 | 30 | 20 | 30 | 0 | |
12. | SAM | 490 | 80 | 0 | 45 | 0 | 20 | 60 | 20 | 0 | 20 | 40 | 0 | 40 | 45 | 20 | 80 | 20 | |
Tính điểm theo cách tính điểm cũ |
Free Fire World Series 2021 Singapore
2021 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Singapore |
Ngày | 28 tháng 5 năm 2022–30 tháng 5 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Marina Bay Sands |
Số đội | 18 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Phoenix Force |
Á quân 1 | LOUD |
Á quân 2 | Silence |
MVP | TheCruz (EVOS Phoenix) |
Free Fire World Series 2021 Singapore là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 cũng như lần đầu tiên sau khoảng một năm bị hủy bỏ các giải đấu vì đại dịch Covid-19. Đây cũng là lần đầu tiên Singapore đăng cai tổ chức giải đấu cho bộ môn thể thao điện tử Free Fire.[6] Giải đấu quy tụ 18 đội tuyển mạnh nhất trên thế giới với tổng giải thưởng là 2.000.000 USD và được diễn ra trong 3 ngày từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 30 tháng 5.[7][8]
Đội tuyển tham dự
Vòng chung kết
Vòng chung kết sẽ bao gồm 12 đội tuyển, trong đó 9 đội tuyển vô địch ở các khu vực trên thế giới và 3 đội tuyển đứng đầu vòng play-in.
Kết quả
Vòng chung kết
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | PHX | 113 | 48 | 1 | 11 | 1 | 11 | 1 | 6 | 2 | 14 | 3 | 2 | 1 | 4 | |
2 | LOUD | 77 | 39 | 5 | 2 | 10 | 1 | 2 | 7 | 3 | 9 | 4 | 11 | 4 | 9 | Từ vòng play-in |
3 | See | 73 | 31 | 3 | 4 | 3 | 10 | 5 | 8 | 5 | 1 | 6 | 0 | 2 | 8 | |
4 | FX | 59 | 30 | 10 | 0 | 5 | 5 | 3 | 6 | 6 | 6 | 2 | 12 | 12 | 1 | |
5 | HQ | 55 | 9 | 9 | 0 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | 0 | Từ vòng play-in |
6 | BTS | 41 | 14 | 4 | 3 | 6 | 4 | 12 | 0 | 4 | 2 | 8 | 0 | 6 | 5 | |
7 | AZE | 37 | 18 | 2 | 12 | 12 | 0 | 6 | 3 | 8 | 2 | 11 | 0 | 9 | 1 | |
8 | EVOS.D | 34 | 12 | 6 | 3 | 7 | 3 | 8 | 0 | 12 | 0 | 9 | 2 | 3 | 4 | |
9 | GEEK | 27 | 13 | 12 | 0 | 9 | 0 | 9 | 1 | 9 | 3 | 7 | 5 | 7 | 4 | |
10 | VIP | 27 | 13 | 11 | 1 | 2 | 4 | 11 | 4 | 10 | 0 | 10 | 0 | 8 | 4 | |
11 | FR Bravo | 27 | 12 | 7 | 8 | 8 | 0 | 10 | 0 | 11 | 0 | 5 | 4 | 10 | 0 | Từ vòng play-in |
12 | LGDS | 14 | 3 | 8 | 0 | 11 | 0 | 7 | 1 | 7 | 0 | 12 | 1 | 11 | 1 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới |
Free Fire World Series 2022 Sentosa
2022 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Singapore |
Ngày | 14 tháng 5 năm 2022–21 tháng 5 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Resort World Sentosa Convention Centre |
Số đội | 18 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Attack All Around |
Á quân 1 | EVOS Phoenix |
Á quân 2 | Keyd |
MVP | JLX (Attack All Around) |
Free Fire World Series 2022 Sentosa là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 được tổ chức và là giải đấu đầu tiên trong năm 2022 được tổ chức tại Sentosa, Singapore. Đây cũng là giải đấu có số tiền thưởng kỷ lục từ trước đến nay của tựa game là 2.000.000 USD,[9] diễn ra trong một tuần tranh tài từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022.[10] Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự ở vòng chung kết (4 đội tuyển từ 10 đội tuyển đứng đầu vòng play-in) do Garena tổ chức.[11][12][13]
Đội tuyển tham dự
Vòng chung kết
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | LOUD | LOUD | Liga Brasileira | Vô địch vòng loại khu vực |
2 | Mineros eSports | MNS | League Latinoamerica | |
3 | Vasto Mundo | VM | Europe Pro League | |
4 | WASK | WASK | Arab League | |
5 | EVOS Phoenix | EVPX | Pro League TH | |
6 | Team Flash | FL | Vietnam League | |
7 | Farang Esports | FRG | MCP Majors | |
8 | EVOS Divine | EVOS.D | Master League | |
9 | Attack All Around | AAA | Pro League TH | Top 4 vòng play-in |
10 | Keyd | Keyd | Liga Brasileira | |
11 | V Gaming | VGM | Vietnam League | |
12 | ECHO Esports | ECHO | Indonesia Masters |
Kết quả
Vòng chung kết
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | AAA | 92 | 42 | 2 | 10 | 2 | 3 | 3 | 3 | 1 | 14 | 5 | 2 | 5 | 10 | Từ vòng play-in |
2 | EVPX | 91 | 51 | 10 | 3 | 1 | 18 | 1 | 10 | 4 | 13 | 3 | 7 | 11 | 0 | |
3 | VM | 75 | 35 | 5 | 3 | 3 | 9 | 6 | 9 | 12 | 0 | 1 | 9 | 2 | 5 | Từ vòng play-in |
4 | Keyd | 73 | 30 | 1 | 4 | 6 | 5 | 12 | 0 | 6 | 1 | 2 | 8 | 1 | 12 | |
5 | EVOS.D | 60 | 27 | 6 | 5 | 7 | 6 | 4 | 0 | 5 | 6 | 4 | 8 | 7 | 2 | |
6 | VGM | 51 | 27 | 3 | 8 | 11 | 1 | 2 | 11 | 9 | 0 | 6 | 3 | 12 | 4 | Từ vòng play-in |
7 | LOUD | 46 | 28 | 7 | 8 | 10 | 5 | 5 | 9 | 10 | 0 | 10 | 0 | 6 | 6 | |
8 | ECHO | 38 | 12 | 4 | 3 | 4 | 2 | 11 | 0 | 7 | 2 | 12 | 1 | 3 | 4 | Từ vòng play-in |
9 | FRG | 37 | 22 | 8 | 3 | 8 | 5 | 9 | 6 | 11 | 1 | 11 | 1 | 4 | 6 | |
10 | FL | 37 | 20 | 12 | 0 | 9 | 1 | 8 | 3 | 2 | 12 | 9 | 4 | 10 | 0 | |
11 | MNS | 34 | 16 | 11 | 0 | 12 | 1 | 7 | 8 | 3 | 0 | 7 | 5 | 9 | 2 | |
12 | WASK | 29 | 11 | 9 | 0 | 5 | 1 | 10 | 2 | 8 | 2 | 8 | 3 | 8 | 3 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới |
Ấn Độ và Đông Âu không tham dự
Tại Ấn Độ, chính phủ nước này đã ban hành lệnh cấm đối với các tựa game Free Fire, PUBG Mobile, Mobile Legends: Bang Bang và Liên Quân Mobile vào tháng 2 năm 2022. Trong khi đó, do tình hình chính trị bất ổn tại Đông Âu, giải đấu Free Fire của khu vực này bị hủy và sẽ không có đại diện nào tham dự Free Fire World Series Sentosa 2022.[14]
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc
2022 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Thái Lan |
Ngày | 25 tháng 11 năm 2022–26 tháng 11 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Chưa rõ |
Số đội | 17 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | EVOS Phoenix |
Á quân 1 | Keyd Stars |
Á quân 2 | Nigma Galaxy |
MVP | Moshi (EVOS Phoenix) |
Free Fire World Series 2022 Bangkok là giải đấu quốc tế lần thứ 5 được tổ chức và cũng là giải đấu thứ hai trong năm 2022 được diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.[15] Đây cũng là lần thứ hai, giải đấu được tổ chức tại quốc gia này. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự vòng chung kết (với 4 đội trong 9 đội lấy từ vòng play-in)[16] với quy mô giải thưởng lên tới 2.000.000 USD, bắt đầu diễn ra từ ngày 25 đến ngày 26 tháng 11 năm 2022.[17] Khẩu hiệu của giải đấu là " Fight as One ".[18]
Đội tuyển tham dự
Vòng chung kết
STT | Tên đội | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Keyd | Liga Brasileira | Vô địch vòng loại khu vực |
2 | Ignis Esports | League Latinoamerica | |
3 | Vasto Mundo | Europe Championship | |
4 | ALPHA | Arab League | |
5 | Nigma Galaxy[19] | Pro League TH | |
6 | HQ Esports[20] | Vietnam League | |
7 | AV Radicals | MCPS Majors | |
8 | Saudara e-Sports | Master League | |
9 | Magic Squad | Liga Brasileira | Top 4 vòng play-in |
10 | EVOS Phoenix | Pro League TH | |
11 | Naguara Team | League Latinoamerica | |
12 | RRQ Kazu | Indonesia Masters |
Kết quả
Vòng chung kết
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Ghi chú | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | EVOS | 117 | 54 | 12 | 10 | 7 | 7 | 8 | 2 | 3 | 4 | 8 | 5 | 6 | 0 | 7 | 8 | 12 | 18 | Từ vòng play-in |
2 | Keyd | 114 | 52 | 8 | 6 | 6 | 5 | 6 | 13 | 12 | 14 | 7 | 3 | 7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 2 | |
3 | NGX | 97 | 50 | 6 | 3 | 12 | 20 | 1 | 2 | 8 | 6 | 4 | 4 | 8 | 11 | 8 | 4 | 0 | 0 | |
4 | MGS | 96 | 43 | 7 | 9 | 8 | 5 | 9 | 8 | 6 | 1 | 12 | 7 | 4 | 3 | 1 | 2 | 6 | 8 | Từ vòng play-in |
5 | IGS | 88 | 45 | 1 | 3 | 3 | 10 | 12 | 4 | 4 | 0 | 6 | 2 | 1 | 7 | 12 | 17 | 4 | 2 | |
6 | SES | 88 | 47 | 3 | 3 | 4 | 1 | 7 | 8 | 0 | 0 | 9 | 12 | 12 | 9 | 3 | 9 | 3 | 5 | |
7 | RRQ.KZ | 83 | 43 | 9 | 8 | 9 | 7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 5 | 5 | 9 | 5 | 0 | 1 | 2 | 7 | Từ vòng play-in |
8 | VM | 78 | 41 | 2 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 | 9 | 8 | 0 | 0 | 5 | 12 | 4 | 4 | 9 | 6 | |
9 | AVR | 48 | 30 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 2 | 10 | 5 | 8 | |
10 | NE | 40 | 25 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2 | 6 | 8 | 1 | 4 | Từ vòng play-in |
11 | ALPHA | 37 | 18 | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 5 | 9 | 0 | 1 | |
12 | HQ | 32 | 14 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | 2 | 4 | 0 | 2 | 8 | 3 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới |
Tổng kết
Giải đấu | Thời gian tổ chức | Giải thưởng (USD) | Số đội tuyển | Địa điểm tổ chức | Vô địch | Hạng nhì |
---|---|---|---|---|---|---|
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc | 25 - 26 tháng 11 năm 2022 | 2.000.000 | 17 | Băng Cốc | EVOS Phoenix | Keyd Stars |
Free Fire World Series 2022 Sentosa | 14 - 21 tháng 5 năm 2022 | 1.820.000 | 18 | Sentosa | Attack All Around | EVOS Phoenix |
Free Fire World Series 2021 November | Bị hủy do đại dịch COVID-19.[21] | |||||
Free Fire World Series 2021 Singapore | 28 - 30 tháng 5 năm 2021 | 2.000.000 | 18 | Singapore | Phoenix Force | LOUD |
Free Fire World Series 2020 | ||||||
Free Fire World Cup 2020 | ||||||
Free Fire World Series 2019 | 16 tháng 11 năm 2019 | 400.000 | 12 | Rio de Janeiro | Corinthians | Sbornaya ChR |
Free Fire World Cup 2019 | 7 tháng 4 năm 2019 | 100.000 | 12 | Băng Cốc | EVOS Divine | Sumpawaysi |
Lượt xem
Giải đấu | Lượt xem đỉnh điểm | Lượt xem trung bình | Lượt xem theo giờ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Free Fire World Cup 2019 | 1.007.940 | 672.893 | 3.308.387 | [23] |
Free Fire World Series 2019 Rio | 2.016.157 | 1.280.050 | 7.573.627 | [24] |
Free Fire World Series 2021 Singapore | 5.414.953 | 2.087.307 | 18.437.875 | [25] |
Free Fire World Series 2022 Sentosa | 1.477.545 | 592.615 | 4.889.066 | [26] |
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc | 354.836 | 168.467 | 1.993.518 | [27] |