Giải bóng đá Ngoại hạng Quần đảo Faroe

Giải bóng đá Ngoại hạng Quần đảo Faroe - từ năm 2005 có tên chính thức là Formuladeildin, tên của nhà tài trợ - bắt đầu từ năm 1942 là giải bóng đá cấp cao nhất dành cho các câu lạc bộ trên Quần đảo Faroe. Hiệp hội bóng đá Quần đảo Faroe tổ chức và điều hành giải bóng đá này.

Betri deildin menn
Mùa giải hiện tại:
2022
Thành lập1942 (với tên Meistaradeildin)
Mùa giải đầu tiên1942
Quốc giaQuần đảo Faroe
Liên đoànUEFA
Số đội10
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đến1. deild
Cúp trong nướcFaroe Islands Cup
Cúp quốc tếUEFA Champions League
UEFA Europa League
UEFA Europa Conference League
Đội vô địch hiện tạiKlasvikar IF (lần thứ 20)
(2022)
Vô địch nhiều nhấtHavnar Bóltfelag (24 lần)
Vua phá lướiKlæmint Olsen (205)

Giải hiện có 10 câu lạc bộ tham gia. Cuối mỗi mùa bóng có 2 đội bóng phải xuống hạng Nhất và 2 đội bóng lên hạng.

Lịch sử

Mặc dù giải đấu được bắt đầu tổ chức từ năm 1942, các câu lạc bộ đến năm 1993 mới tham gia các giải đấu ở châu Âu. Từ 1942 đến 1975 nó mang tên Meistaradeildin (Giải vô địch) và từ 1976 đến 2004 mang tên 1. deild (Giải hạng Nhất). Khi giải đấu đổi tên từ 2005, giải bóng đá cấp dưới tiếp theo của Faroe mang tên này (Giải hạng Nhất).

Danh sách các câu lạc bộ mùa bóng 2010


B36 Tórshavn
Havnar Bóltfelag
ÍF Fuglafjørður
Argja Bóltfelag
EB/Streymur
Víkingur Gøta
FC Suðuroy
B71 Sandoy
NSÍ Runavík
B68 Toftir
Các đội bóng tham dự giải vô địch bóng đá Faroe 2010
Câu lạc bộVị tríTham dự giải đấu châu Âu
AB ArgirArgir
B36 TórshavnTórshavn
B68 ToftirToftir
B71 SandoySandur
EB/StreymurStreymnesEuropa League
FC SuðuroyVágur
HB TórshavnTórshavnUEFA Champions League
ÍF FuglafjørðurFuglafjørður
NSÍ RunavíkRunavíkEuropa League
VikingurGøtaEuropa League
  • In nghiêng: câu lạc bộ mới lên hạng.

Danh sách các đội vô địch

Những ô để trống là chưa có dữ liệu chính xác

Mùa bóngSố đội bóngVô địchĐiểmHạng nhìĐiểm
1942KÍ Klaksvík
1943TB Tvøroyri
1944xkhông tổ chứcxxx
1945TB Tvøroyri
1946B36 Tórshavn
1947SÍ Sørvagur
1948B36 Tórshavn
1949TB Tvøroyri
1950B36 Tórshavn
19514TB Tvøroyri
19525KÍ Klaksvík
19535KÍ Klaksvík
19544KÍ Klaksvík
19554HB Tórshavn
19565KÍ Klaksvík
19575KÍ Klaksvík
19585KÍ Klaksvík
19595B36 Tórshavn
19604HB Tórshavn
19614KÍ Klaksvík
19624B36 Tórshavn
19634HB Tórshavn
19644HB Tórshavn
19654HB Tórshavn
19665KÍ Klaksvík
19675KÍ Klaksvík
19685KÍ Klaksvík
19695KÍ Klaksvík
19705KÍ Klaksvík
19716HB Tórshavn
19726KÍ Klaksvík
19736HB Tórshavn
19746HB Tórshavn
19756HB Tórshavn
19767TB Tvøroyri20HB Tórshavn19
19777TB Tvøroyri20HB Tórshavn16
19787HB Tórshavn20TB Tvøroyri19
19798ÍF Fuglafjørður25TB Tvøroyri24
19808TB Tvøroyri25HB Tórshavn20
19818HB Tórshavn21TB Tvøroyri21
19828HB Tórshavn22TB Tvøroyri19
19838GÍ Gøta19HB Tórshavn18
19848B68 Toftir21TB Tvøroyri19
19858B68 Toftir21HB Tórshavn19
19868GÍ Gøta20HB Tórshavn17
19878TB Tvøroyri18HB Tórshavn17
198810HB Tórshavn25B68 Toftir24
198910B71 Sandur31HB Tórshavn22
199010HB Tórshavn24B36 Tórshavn20
199110KÍ Klaksvík24B36 Tórshavn24
199210B68 Toftir27GÍ Gøta25
199310GÍ Gøta28HB Tórshavn25
199410GÍ Gøta30HB Tórshavn30
199510GÍ Gøta41HB Tórshavn33
199610GÍ Gøta39KÍ Klaksvík39
199710B36 Tórshavn48HB Tórshavn41
199810HB Tórshavn45KÍ Klaksvík38
199910KÍ Klaksvík41GÍ Gøta39
200010VB Vágur40HB Tórshavn38
200110B36 Tórshavn46GÍ Gøta42
200210HB Tórshavn41NSÍ Runavík36
200310HB Tórshavn41B36 Tórshavn37
200410HB Tórshavn41B36 Tórshavn34
200510B36 Tórshavn54Skála ÍF50
200610HB Tórshavn55EB/Streymur54
200710NSÍ Runavík61EB/Streymur54
200810EB/Streymur55HB Tórshavn49
200910HB Tórshavn55EB/Streymur50
201010HB Tórshavn54EB/Streymur51
201110B36 Tórshavn67EB/Streymur60
201210EB/Streymur58Ítróttarfelag Fuglafjarðar54
201310HB Tórshavn54Ítróttarfelag Fuglafjarðar49
201410B36 Tórshavn61HB Tórshavn60
201510B36 Tórshavn61NSÍ Runavík54
201610Víkingur Gøta61Klaksvíkar Ítróttarfelag60
201710Víkingur Gøta52Klaksvíkar Ítróttarfelag52
201810HB Tórshavn73NSÍ Runavík55
201910

Tham khảo