Eredivisie 2012–13

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2012–13 là mùa giải thứ 57 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, kể từ khi thành lập năm 1955. Giải khởi tranh từ ngày 10 tháng 8 năm 2012 với trận đấu đầu tiên và kết thúc ngày 26 tháng 5 năm 2013, với trận đấu cuối cùng tại Play-off xuống hạng và Giải đấu châu Âu.[2]

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Mùa giải2012–13
Vô địchAjax (danh hiệu thứ 32)
Xuống hạngWillem II
VVV-Venlo
Champions LeagueAjax
PSV
Europa LeagueFeyenoord
Vitesse Arnhem
AZ
Utrecht
Vua phá lướiWilfried Bony
(31 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
PSV 7–0 ADO Den Haag
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
VVV 0–6 PSV
Trận có nhiều bàn thắng nhấtHeracles Almelo 6–3 Heerenveen
Chuỗi thắng dài nhất8 trận
PSV
Chuỗi bất bại dài nhất14 trận
Ajax
Chuỗi không
thắng dài nhất
10 trận
NEC
Chuỗi thua dài nhất6 trận
VVV-Venlo
Tổng số khán giả4.596.704[1]
Số khán giả trung bình18.838[1]

Đội bóng

Vị trí các đội bóng tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2012–13

Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu: 15 đội xuất sắc nhất từ 2011–12 season, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và 2011–12 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan champions.

Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứa
ADO Den HaagThe HagueSân vận động Kyocera15.000
AjaxAmsterdamAmsterdam Arena52.651
AZAlkmaarSân vận động AFAS17.023
FeyenoordRotterdamStadion Feijenoord51.177
GroningenGroningenEuroborg22.550
HeerenveenHeerenveenSân vận động Abe Lenstra26.100
HeraclesAlmeloSân vận động Polman8.500
NACBredaSân vận động Rat Verlegh19.005
NECNijmegenSân vận động Goffert12.500
PEC Zwolle[3]ZwolleSân vận động IJsseldelta11.324
PSVEindhovenSân vận động Philips35.000
RKC WaalwijkWaalwijkSân vận động Mandemakers7.508
Roda JCKerkradeSân vận động Parkstad Limburg18.936
TwenteEnschedeDe Grolsch Veste30.014
UtrechtUtrechtSân vận động Galgenwaard23.750
Vitesse ArnhemArnhemGelreDome25.000
VVV-VenloVenloDe Koel8.000
Willem IITilburgSân vận động Koning Willem II14.500

Nhân sự và trang phục thi đấu

Ghi chú: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players and Managers may hold more than one non-FIFA nationality.

Đội bóngHuấn luyện viênCaptainNhà sản xuất trang phụcNhà tài trợ áo đấu
ADO Den Haag Maurice Steijn Danny HollaErreàBasic-Fit Fitness
Ajax Frank de Boer Siem de JongadidasAegon
AZ Gertjan Verbeek Nick ViergeverMacronAFAS software
Feyenoord Ronald Koeman Stefan de VrijPumaASR
Groningen Robert Maaskant Kees KwakmanKluppEssent
Heerenveen Marco van Basten Ramon ZomerJakoUnivé
Heracles Peter Bosz Kwame QuansahErimaTenCate
NAC Nebojša Gudelj Jelle ten RouwelaarPatrickSunWeb
NEC Alex Pastoor Gábor BabosJakoScholten Awater
PEC Zwolle Art Langeler Arne SlotPatrickBeaphar
PSV Dick Advocaat Mark van BommelNikePhilips
RKC Waalwijk Erwin Koeman Ard van PeppenNikeMandemakens Keukens
Roda JC Ruud Brood Sanharib MalkiLottoToverland
Twente Alfred Schreuder (caretaker) Wout BramaNikeArke
Utrecht Jan Wouters Nana Akwasi AsarehummelHealthCity
Vitesse Fred Rutten Guram KashiaNike
VVV-Venlo Ton Lokhoff Jeffrey LeiwakabessyMasitaSeacon Logistics
Willem II Jurgen Streppel Hans MulderMacronPondres

Thay đổi huấn luyện viên

Đội bóngHuấn luyện viên đếnHình thức điNgày trống ghếVị trí trên bảng xếp hạngThay bởiNgày bổ nhiệm
SC Heerenveen Jans, RonRon JansHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2012[4]Pre-season van Basten, MarcoMarco van Basten1 tháng 7 năm 2012[5]
Roda JC Kerkrade van Veldhoven, HarmHarm van VeldhovenHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2012[6]Pre-season Brood, RuudRuud Brood1 tháng 7 năm 2012[7]
RKC Waalwijk Brood, RuudRuud BroodĐược ký hợp đồng bởi Roda JC Kerkrade1 tháng 7 năm 2012[7]Pre-season Koeman, ErwinErwin Koeman1 tháng 7 năm 2012[8]
PSV Cocu, PhillipPhillip CocuHết thời gian tạm quyền1 tháng 7 năm 2012[9]Pre-season Advocaat, DickDick Advocaat1 tháng 7 năm 2012[10]
FC Groningen Huistra, PieterPieter HuistraSa thải10 tháng 5 năm 2012[11]Pre-season Maaskant, RobertRobert Maaskant1 tháng 7 năm 2012[12]
Vitesse Arnhem van den Brom, JohnJohn van den BromĐược ký hợp đồng bởi Anderlecht1 tháng 7 năm 2012[13]Pre-season Rutten, FredFred Rutten1 tháng 7 năm 2012[14]
NAC Breda Karelse, JohnJohn KarelseSa thải23 tháng 10 năm 2012[15]17th Adri Bogers (caretaker)23 tháng 10 năm 2012
NAC Breda Adri BogersHết thời gian tạm quyền21 tháng 11 năm 2012[16]15th Gudelj, NebojšaNebojša Gudelj21 tháng 11 năm 2012
FC Twente Steve McClarenTừ chức26 tháng 2 năm 2013[17]5th Schreuder, AlfredAlfred Schreuder (caretaker)26 tháng 2 năm 2013

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Ajax (C)34221028331+5276Vòng bảng UEFA Champions League 2013–14
2PSV34223910343+6069Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2013–14
3Feyenoord3421676438+2669UEFA Europa League 2013–14 play-off round
4Vitesse Arnhem3419786842+2664UEFA Europa League 2013–14 third qualifying round
5Utrecht (O)3419695541+1463Đủ điều kiện tham dựPlay-off giải đấu châu Âu
6Twente34171166033+2762
7Groningen34127153653−1743
8Heerenveen34119145063−1342
9ADO Den Haag34913124963−1440
10AZ34109155654+239UEFA Europa League 2013–14 play-off round 1
11PEC Zwolle34109154255−1339
12Heracles Almelo34911145871−1338
13NAC Breda34108164056−1638
14RKC Waalwijk34910153948−937
15NEC Nijmegen34107174466−2237
16Roda JC (O)34712155169−1833Đủ điều kiện tham dựrelegation Play-off
17VVV-Venlo (R)34610183362−2928
18Willem II (R)3458213376−4323Xuống chơi tại2013–14 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan

Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
1AZ qualified for the play-off of the UEFA Europa League 2013–14 after winning 2012–13 KNVB Cup.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

Nhà \ Khách[1]ADOAJXAZFEYGROHEEHERNACNECPECPSVRKCRJCTWEUTRVITVVVWIL
ADO Den Haag

1–1

2–2

2–0

0–1

2–1

3–1

2–1

2–0

1–1

1–6

2–2

2–2

1–3

1–2

0–4

1–1

2–0

Ajax

1–1

2–2

3–0

2–0

1–1

4–0

5–0

4–1

3–0

3–1

2–0

1–1

1–0

1–1

0–2

2–0

5–0

AZ

1–1

2–3

0–2

0–1

0–0

3–1

0–1

0–2

4–0

1–3

3–3

4–0

0–3

6–0

4–1

1–2

0–0

Feyenoord

3–2

2–2

3–1

2–1

1–1

6–0

1–0

5–1

2–0

2–1

2–0

5–2

0–0

2–1

2–0

1–0

3–0

Groningen

2–1

0–2

1–1

2–2

3–1

2–0

1–1

1–2

1–0

1–3

2–1

3–2

0–3

0–2

0–3

0–0

1–1

Heerenveen

1–3

2–2

0–4

2–0

3–0

0–1

2–0

0–2

2–1

2–1

0–2

4–4

2–1

2–4

2–1

2–2

3–2

Heracles

3–3

3–3

1–2

1–2

0–2

6–3

2–1

1–0

1–1

1–5

4–0

5–1

1–1

1–1

3–5

1–1

4–1

NAC Breda

0–3

0–2

2–1

2–2

0–1

1–2

1–1

2–0

3–0

1–6

2–1

5–3

0–1

1–1

0–3

1–0

4–0

NEC

1–1

1–6

1–1

0–3

2–1

1–3

3–2

1–1

1–3

1–1

1–2

0–0

1–3

2–0

2–1

1–2

0–0

PEC Zwolle

4–2

2–4

1–2

3–2

1–2

1–1

0–3

2–0

0–4

1–2

1–1

3–2

1–1

1–2

0–1

0–0

2–0

PSV

7–0

2–3

5–1

3–0

5–2

5–1

4–0

4–0

4–2

1–3

2–0

5–0

3–0

2–1

1–2

2–0

3–2

RKC Waalwijk

4–0

0–2

2–1

1–1

1–1

0–1

1–1

0–4

2–0

1–2

3–2

1–0

0–1

4–0

3–2

1–1

0–0

Roda JC

0–0

1–2

2–2

0–1

4–1

1–0

3–3

0–0

2–0

1–1

2–2

3–1

1–1

0–1

3–3

3–0

3–0

Twente

2–0

0–2

3–0

3–0

4–1

1–0

3–2

1–1

5–2

2–2

3–1

0–0

2–0

2–4

0–1

1–0

1–1

Utrecht

1–0

0–0

2–1

0–1

1–0

3–1

3–0

3–0

0–3

1–1

1–0

1–0

4–0

1–1

1–2

2–1

3–1

Vitesse Arnhem

2–2

3–2

1–2

1–0

2–0

3–3

1–1

3–0

4–1

2–1

2–2

2–2

3–0

0–0

2–0

0–1

3–1

VVV-Venlo

2–4

0–3

1–4

2–3

0–0

1–1

0–2

1–4

2–2

0–2

0–6

1–0

2–4

2–2

1–3

3–1

4–1

Willem II

1–1

2–4

2–0

1–3

1–2

3–1

2–2

1–1

2–3

0–1

1–3

1–0

2–1

2–6

1–5

0–2

1–0

Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Thứ hạng theo từng vòng

Đội \ Vòng đấu12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334

Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11

Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Dẫn đầu và Vòng bảng UEFA Champions League 2013–14
Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2013–14
Vòng play-off UEFA Europa League 2013–14
Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2013–14
Lọt vào Play-off Giải đấu châu Âu
Lọt vào play-off xuống hạng
Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2013–14

Play-off

Giải đấu châu Âu

Các đội từ thứ 5 đến thứ 8 tham gia một giải đấu play-off tranh một suất vào vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2013–14. Đội ở bên trái thi đấu trên sân nhà ở Lượt đi.

Bán kết

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 16 tháng 5 năm 2013, trong khi lượt về diễn ra vào ngày 19 tháng 5 năm 2013.[18]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Groningen2–4Twente0–12–3
SC Heerenveen1–3Utrecht0–11–2

Chung kết

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Twente2–3Utrecht0–22–1

Xuống hạng

Roda JC và VVV-Venlo tham gia cùng với các đội bóng tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan để đấu play-off, sau khi về đích thứ 16 và 17 tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan.

Vòng 1

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
FC Dordrecht3–6Go Ahead Eagles3–30–3
De Graafschap5–2Fortuna Sittard2–13–1

Vòng 2

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Go Ahead Eagles4–0VVV-Venlo1–03–0
MVV Maastricht1–4FC Volendam0–11–3
Helmond Sport3–5Sparta Rotterdam2–41–1
De Graafschap2–7Roda JC1–11–6

Vòng 3

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Go Ahead Eagles3–1FC Volendam3–00–1
Sparta Rotterdam1–2Roda JC0–01–2

Thống kê mùa giải

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất

Wilfried Bony
Thứ hạngCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắng[19]
1 Wilfried BonyVitesse Arnhem31
2 Graziano PellèFeyenoord27
3 Alfreð FinnbogasonHeerenveen24
4 Jozy AltidoreAZ23
5 Sanharib MalkiRoda JC17
6 Dries MertensPSV16
7 Jeremain LensPSV15
8 Jacob MulengaUtrecht14
Georginio WijnaldumPSV14
10 Luc CastaignosTwente13

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà LanBản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2012–13Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2012–13