Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 – Đôi nam nữ
(Đổi hướng từ Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 - Đôi nam nữ)
Abigail Spears và Juan Sebastián Cabal là đương kim vô địch, nhưng thua ở tứ kết trước cặp Tímea Babos và Rohan Bopanna.
Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 | |
Vô địch | Gabriela Dabrowski Mate Pavić |
Á quân | Tímea Babos Rohan Bopanna |
Tỷ số chung cuộc | 2–6, 6–4, [11–9] |
Gabriela Dabrowski và Mate Pavić danh danh hiệu, đánh bại Babos và Bopanna ở chung kết, 2–6, 6–4, [11–9].[1]
Hạt giống
- Latisha Chan / Jamie Murray (Vòng hai) 1.
- Casey Dellacqua / John Peers (Vòng hai) 2.
- Ekaterina Makarova / Bruno Soares (Bán kết) 3.
- Květa Peschke / Henri Kontinen (Vòng hai) 4.
- Tímea Babos / Rohan Bopanna (Chung kết) 5.
- Andrea Sestini Hlaváčková / Édouard Roger-Vasselin (Tứ kết) 6.
- Chan Hao-ching / Michael Venus (Vòng hai) 7.
- Gabriela Dabrowski / Mate Pavić (Vô địch) 8.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
María José Martínez Sánchez Marcelo Demoliner | 5 | 7 | [6] | ||||||||||
5 | Tímea Babos Rohan Bopanna | 7 | 5 | [10] | |||||||||
5 | Tímea Babos Rohan Bopanna | 6 | 4 | [9] | |||||||||
8 | Gabriela Dabrowski Mate Pavić | 2 | 6 | [11] | |||||||||
3 | Ekaterina Makarova Bruno Soares | 1 | 4 | ||||||||||
8 | Gabriela Dabrowski Mate Pavić | 6 | 6 |
Nửa trên
Vòng một | Vòng hai | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | L Chan J Murray | 4 | 7 | [11] | |||||||||||||||||||||||
A Klepač R Ram | 6 | 5 | [9] | 1 | L Chan J Murray | 68 | 4 | ||||||||||||||||||||
A-L Grönefeld R Farah | 5 | 6 | [4] | WC | S Sanders M Polmans | 710 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | S Sanders M Polmans | 7 | 1 | [10] | WC | S Sanders M Polmans | 5 | 4 | |||||||||||||||||||
MJ Martínez Sánchez M Demoliner | 6 | 6 | MJ Martínez Sánchez M Demoliner | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||
N Melichar N Monroe | 2 | 3 | MJ Martínez Sánchez M Demoliner | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Z Yang A-u-H Qureshi | 3 | 4 | 7 | H-c Chan M Venus | 2 | 1 | |||||||||||||||||||||
7 | H-c Chan M Venus | 6 | 6 | MJ Martínez Sánchez M Demoliner | 5 | 7 | [6] | ||||||||||||||||||||
4 | K Peschke H Kontinen | 6 | 6 | 5 | T Babos R Bopanna | 7 | 5 | [10] | |||||||||||||||||||
WC | Z Hives B Mousley | 4 | 1 | 4 | K Peschke H Kontinen | 6 | 3 | [8] | |||||||||||||||||||
A Spears JS Cabal | 6 | 64 | [10] | A Spears JS Cabal | 3 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
R Voráčová F Martin | 4 | 77 | [6] | A Spears JS Cabal | 4 | 65 | |||||||||||||||||||||
PR | V King F Škugor | 4 | 7 | [10] | 5 | T Babos R Bopanna | 6 | 77 | |||||||||||||||||||
WC | Ar Rodionova J-P Smith | 6 | 5 | [7] | PR | V King F Škugor | 4 | 4 | |||||||||||||||||||
WC | E Perez A Whittington | 2 | 4 | 5 | T Babos R Bopanna | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
5 | T Babos R Bopanna | 6 | 6 |
Nửa dưới
Vòng một | Vòng hai | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
S Peng M Mirnyi | 4 | 4 | 6 | A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
Alt | O Savchuk A Sitak | 65 | 6 | [7] | N Kichenok M Granollers | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||
N Kichenok M Granollers | 77 | 3 | [10] | 6 | A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 2 | 6 | [11] | |||||||||||||||||||
WC | S Stosur S Groth | 6 | 77 | 3 | E Makarova B Soares | 6 | 4 | [13] | |||||||||||||||||||
WC | P Hon M Reid | 3 | 63 | WC | S Stosur S Groth | 77 | 3 | [9] | |||||||||||||||||||
Y Xu M Daniell | 3 | 7 | [2] | 3 | E Makarova B Soares | 64 | 6 | [11] | |||||||||||||||||||
3 | E Makarova B Soares | 6 | 5 | [10] | 3 | E Makarova B Soares | 1 | 4 | |||||||||||||||||||
8 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 7 | 8 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | L Cabrera A Bolt | 3 | 5 | 8 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | M Adamczak M Ebden | 5 | 4 | D Schuurs J-J Rojer | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||
D Schuurs J-J Rojer | 7 | 6 | 8 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
A Rosolska S González | 2 | 5 | J Larsson M Middelkoop | 3 | 60 | ||||||||||||||||||||||
J Larsson M Middelkoop | 6 | 7 | J Larsson M Middelkoop | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
PR | A Parra Santonja M López | 4 | 4 | 2 | C Dellacqua J Peers | 3 | 65 | ||||||||||||||||||||
2 | C Dellacqua J Peers | 6 | 6 |
Tham khảo
- Lịch thi đấu Lưu trữ 2018-01-17 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Australian Open mixed doubles champions
Bản mẫu:2018 WTA Tour
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng