Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đơn nữ

Ashleigh Barty là nhà vô địch, đánh bại Danielle Collins trong trận chung kết, 6–3, 7–6(7–2). Cô trở thành tay vợt Úc đầu tiên giành danh hiệu đơn Giải quần vợt Úc Mở rộng sau Chris O'Neil vào năm 1978. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 3 của Barty, và cô vô địch giải đấu mà không thua một set. Barty trở thành tay vợt nữ thứ 8 trong Kỷ nguyên Mở vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng (2019), Wimbledon (2021), và Giải quần vợt Úc Mở rộng.[1] Đây là giải đấu cuối cùng của Barty, khi cô giải nghệ quần vợt vào tháng 3.[2]

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022
Vô địchÚc Ashleigh Barty
Á quânHoa Kỳ Danielle Collins
Tỷ số chung cuộc6–3, 7–6(7–2)
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2021 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2023 →

Naomi Osaka là đương kim vô địch,[3] nhưng thua ở vòng 3 trước Amanda Anisimova.[4]

Barty giữ nguyên vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn WTA sau khi Aryna SabalenkaBarbora Krejčíková lần lượt thua ở vòng 4 và vòng tứ kết. Collins lần đầu tiên vào top 10 bảng xếp hạng WTA sau khi vào trận chung kết.[5]

Alizé Cornet lần đầu tiên vào vòng tứ kết ở nội dung đơn một giải Grand Slam trong lần thứ 63 tham dự vòng đấu chính, vượt qua kỷ lục của Tamarine Tanasugarn, tay vợt lần đầu tiên vào vòng tứ kết tại Giải quần vợt Wimbledon 2008 trong lần thứ 45 tham dự.[6]

Đây là lần đầu tiên sau năm 1997, cả VenusSerena Williams đều không tham dự Giải quần vợt Úc Mở rộng.[7]

Đây là giải đấu đơn cuối cùng của cựu tay vợt số 4 và nhà vô địch Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2011 Samantha Stosur.[8] Cô thua ở vòng 2 trước Anastasia Pavlyuchenkova.

Hạt giống

01.   Ashleigh Barty (Vô địch)
02.   Aryna Sabalenka (Vòng 4)
03.   Garbiñe Muguruza (Vòng 2)
04.   Barbora Krejčíková (Tứ kết)
05.   Maria Sakkari (Vòng 4)
06.   Anett Kontaveit (Vòng 2)
07.   Iga Świątek (Bán kết)
08.   Paula Badosa (Vòng 4)
09.   Ons Jabeur (Rút lui do chấn thuơng lưng)
10.   Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 3)
11.   Sofia Kenin (Vòng 1)
12.   Elena Rybakina (Vòng 2, bỏ cuộc)
13.   Naomi Osaka (Vòng 3)
14.   Simona Halep (Vòng 4)
15.   Elina Svitolina (Vòng 3)
16.   Angelique Kerber (Vòng 1)
17.   Emma Raducanu (Vòng 2)
18.   Coco Gauff (Vòng 1)
19.   Elise Mertens (Vòng 4)
20.   Petra Kvitová (Vòng 1)
21.   Jessica Pegula (Tứ kết)
22.   Belinda Bencic (Vòng 2)
23.   Leylah Fernandez (Vòng 1)
24.   Victoria Azarenka (Vòng 4)
25.   Daria Kasatkina (Vòng 3)
26.   Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
27.   Danielle Collins (Chung kết)
28.   Veronika Kudermetova (Vòng 3)
29.   Tamara Zidanšek (Vòng 3)
30.   Camila Giorgi (Vòng 3)
31.   Markéta Vondroušová (Vòng 3)
32.   Sara Sorribes Tormo (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1 Ashleigh Barty66
21 Jessica Pegula20
1 Ashleigh Barty66
Madison Keys13
4 Barbora Krejčíková32
Madison Keys66
1 Ashleigh Barty677
27 Danielle Collins362
27 Danielle Collins76
Alizé Cornet51
27 Danielle Collins66
7 Iga Świątek41
7 Iga Świątek4776
Kaia Kanepi6623

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
1 A Barty66
Q L Tsurenko011 A Barty66
V Gracheva623Q L Bronzetti11
Q L Bronzetti3661 A Barty66
T Martincová7630 C Giorgi23
L Davis52 T Martincová262
A Potapova4030 C Giorgi677
30 C Giorgi661 A Barty66
22 B Bencic66 A Anisimova43
K Mladenovic4322 B Bencic25
Q A Hartono643 A Anisimova67
A Anisimova266 A Anisimova46710
D Yastremska160r13 N Osaka6365
M Brengle605 M Brengle04
C Osorio3313 N Osaka66
13 N Osaka66

Nhánh 2

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
LL I Bara31
N Párrizas Díaz66 N Párrizas Díazw/o
M Zanevska7977 M Zanevska
K Juvan6764 N Párrizas Díaz632
B Pera7621 J Pegula776
E Alexandrova53 B Pera44
A Kalinina661521 J Pegula66
21 J Pegula477721 J Pegula776
28 V Kudermetova665 M Sakkari603
C Liu4428 V Kudermetova67
E-G Ruse66 E-G Ruse25
J Paolini1328 V Kudermetova41
A Sasnovich36655 M Sakkari66
Q Q Zheng61710Q Q Zheng14
PR T Maria4625 M Sakkari66
5 M Sakkari677

Nhánh 3

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
4 B Krejčíková66
A Petkovic204 B Krejčíková66
Q V Kužmová53WC Xiy Wang23
WC Xiy Wang764 B Krejčíková266
D Vekić2226 J Ostapenko644
A Riske66 A Riske624
AK Schmiedlová794126 J Ostapenko466
26 J Ostapenko67664 B Krejčíková66
24 V Azarenka6624 V Azarenka22
P Udvardy3124 V Azarenka66
P Martić33 J Teichmann12
J Teichmann6624 V Azarenka66
Y Putintseva3315 E Svitolina02
H Tan66 H Tan371r
F Ferro16415 E Svitolina655
15 E Svitolina677

Nhánh 4

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
11 S Kenin625
M Keys777 M Keys67
G Minnen54 J Cristian25
J Cristian76 M Keys46710
A Van Uytvanck66 Q Wang6362
Q C Bucșa34 A Van Uytvanck6653
Q Wang66 Q Wang2776
18 C Gauff42 M Keys66
32 S Sorribes Tormo668 P Badosa31
PR K Flipkens4132 S Sorribes Tormo653
WC D Parry162 M Kostyuk776
M Kostyuk677 M Kostyuk274
LL N Hibino238 P Badosa656
Q M Trevisan66Q M Trevisan03
A Tomljanović408 P Badosa66
8 P Badosa66

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
6 A Kontaveit66
K Siniaková236 A Kontaveit24
C Tauson66 C Tauson66
A Sharma34 C Tauson645
A Konjuh46727 D Collins467
S Rogers635 A Konjuh43
Q C Dolehide1327 D Collins66
27 D Collins6627 D Collins466
19 E Mertens6719 E Mertens644
V Zvonareva4519 E Mertens66
O Dodin653 I-C Begu32
I-C Begu27619 E Mertens66
V Golubic34 S Zhang22
S Zhang66 S Zhang61
Z Diyas7763112 E Rybakina40r
12 E Rybakina63776

Nhánh 6

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
14 S Halep66
M Fręch4314 S Halep66
Q K Volynets623 B Haddad Maia20
B Haddad Maia36614 S Halep66
Q S-j Jang364 D Kovinić21
D Kovinić626 D Kovinić646
S Stephens06117 E Raducanu463
17 E Raducanu62614 S Halep464
29 T Zidanšek36710 A Cornet636
A Rus636829 T Zidanšek776
H Watson656 H Watson644
M Sherif37229 T Zidanšek642
A Cornet66 A Cornet466
Q V Tomova33 A Cornet66
C Burel343 G Muguruza33
3 G Muguruza66

Nhánh 7

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
7 I Świątek66
Q H Dart307 I Świątek66
WC D Saville23 R Peterson22
R Peterson667 I Świątek66
M Linette6725 D Kasatkina23
A Sevastova45 M Linette23
Q S Vögele3125 D Kasatkina66
25 D Kasatkina667 I Świątek566
20 P Kvitová22 S Cîrstea733
S Cîrstea66 S Cîrstea66
M Doi35 K Kučová24
K Kučová67 S Cîrstea626
WC R Anderson773310 A Pavlyuchenkova362
WC S Stosur6566WC S Stosur22
A Bondár2110 A Pavlyuchenkova66
10 A Pavlyuchenkova66

Nhánh 8

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
16 A Kerber43
K Kanepi66 K Kanepi677
M Bouzková66 M Bouzková263
Q R Marino13 K Kanepi266
Q H Baptiste4776WC M Inglis620
C Garcia6643Q H Baptiste6462
WC M Inglis66WC M Inglis7726
23 L Fernandez42 K Kanepi56710
31 M Vondroušová662 A Sabalenka7267
WC P Hon2331 M Vondroušová67
Q E Bektas54 L Samsonova25
L Samsonova7631 M Vondroušová631
A Li6532 A Sabalenka466
Xin Wang776 Xin Wang642
WC S Sanders7322 A Sabalenka166
2 A Sabalenka566

Vận động viên khác

Đặc cách

Bảo toàn thứ hạng

Vượt qua vòng loại

  • Hailey Baptiste
  • Emina Bektas
  • Lucia Bronzetti
  • Cristina Bucșa
  • Harriet Dart
  • Caroline Dolehide
  • Arianne Hartono
  • Jang Su-jeong
  • Viktória Kužmová
  • Rebecca Marino
  • Viktoriya Tomova
  • Martina Trevisan
  • Lesia Tsurenko
  • Stefanie Vögele
  • Katie Volynets
  • Zheng Qinwen

Thua cuộc may mắn

  • Irina Bara
  • Nao Hibino

Rút lui

Trước giải đấu
Trong giải đấu
  • Maryna Zanevska (chấn thương bắp chân)

Bỏ cuộc

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 - Đơn nữ
Grand Slam đơn nữKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đơn nữ