Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018 - Đôi nam nữ
Martina Hingis và Jamie Murray là đương kim vô địch, tuy nhiên Hingis đã giải nghệ cuối năm 2017. Murray bảo vệ thành công danh hiệu cùng với Bethanie Mattek-Sands, khi đánh bại Alicja Rosolska và Nikola Mektić, 2–6, 6–3, [11–9] để giành chức vô địch Đôi nam nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018 - Đôi nam nữ | |
---|---|
[[Giải quần vợt Mỹ Mở rộng2018|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng2018]] | |
Vô địch | Bethanie Mattek-Sands Jamie Murray |
Á quân | Alicja Rosolska Nikola Mektić |
Tỷ số chung cuộc | 2–6, 6–3, [11–9] |
Hạt giống
- Gabriela Dabrowski / Mate Pavić (Vòng hai)
- Nicole Melichar / Oliver Marach (Tứ kết)
- Chan Hao-ching / Henri Kontinen (Vòng một)
- Latisha Chan / Ivan Dodig (Vòng hai, rút lui)
- Andrea Sestini Hlaváčková / Édouard Roger-Vasselin (Tứ kết)
- Demi Schuurs / Matwé Middelkoop (Vòng một)
- Katarina Srebotnik / Michael Venus (Vòng hai)
- Abigail Spears / Juan Sebastián Cabal (Vòng hai)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
WC | Christina McHale Christian Harrison | 4 | 6 | [8] | |||||||||
Bethanie Mattek-Sands Jamie Murray | 6 | 2 | [10] | ||||||||||
Bethanie Mattek-Sands Jamie Murray | 2 | 6 | [11] | ||||||||||
Alicja Rosolska Nikola Mektić | 6 | 3 | [9] | ||||||||||
Alicja Rosolska Nikola Mektić | 2 | 6 | [10] | ||||||||||
Zhang Shuai John Peers | 6 | 4 | [7] |
Nửa trên
Vòng một | Vòng hai | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | J Loeb N Rubin | 0 | 4 | 1 | G Dabrowski M Pavić | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | C McHale C Harrison | 3 | 7 | [10] | WC | C McHale C Harrison | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
V King N Monroe | 6 | 5 | [5] | WC | C McHale C Harrison | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
K Peschke R Ram | 6 | 6 | 5 | A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
L Arruabarrena M López | 4 | 3 | K Peschke R Ram | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||
MJ Martínez Sánchez M Demoliner | 68 | 1 | 5 | A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
5 | A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 710 | 6 | WC | C McHale C Harrison | 4 | 6 | [8] | |||||||||||||||||||
4 | L Chan I Dodig | 6 | 3 | [10] | B Mattek-Sands J Murray | 6 | 2 | [10] | |||||||||||||||||||
L Kichenok A Sitak | 4 | 6 | [8] | 4 | L Chan I Dodig | ||||||||||||||||||||||
WC | T Townsend D Young | 1 | 5 | N Kichenok W Koolhof | w/o | ||||||||||||||||||||||
N Kichenok W Koolhof | 6 | 7 | N Kichenok W Koolhof | 65 | 78 | [7] | |||||||||||||||||||||
B Mattek-Sands J Murray | 6 | 77 | B Mattek-Sands J Murray | 77 | 66 | [10] | |||||||||||||||||||||
WC | A Anisimova M Mmoh | 4 | 62 | B Mattek-Sands J Murray | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
WC | K Christian J Cerretani | 7 | 3 | [6] | 8 | A Spears JS Cabal | 4 | 62 | |||||||||||||||||||
8 | A Spears JS Cabal | 5 | 6 | [10] |
Nửa dưới
Vòng một | Vòng hai | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | K Srebotnik M Venus | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
PR | L Siegemund R Bopanna | 4 | 4 | 7 | K Srebotnik M Venus | 6 | 4 | [14] | |||||||||||||||||||
R Olaru F Škugor | 3 | 6 | [10] | R Olaru F Škugor | 4 | 6 | [16] | ||||||||||||||||||||
WC | D Collins T Fawcett | 6 | 4 | [3] | R Olaru F Škugor | 65 | 4 | ||||||||||||||||||||
M Ninomiya B McLachlan | 6 | 2 | [6] | A Rosolska N Mektić | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Rosolska N Mektić | 4 | 6 | [10] | A Rosolska N Mektić | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | C Gauff C Eubanks | 6 | 6 | WC | C Gauff C Eubanks | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||
3 | H-c Chan H Kontinen | 4 | 4 | A Rosolska N Mektić | 2 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
6 | D Schuurs M Middelkoop | 6 | 3 | [8] | S Zhang J Peers | 6 | 4 | [7] | |||||||||||||||||||
S Zhang J Peers | 4 | 6 | [10] | S Zhang J Peers | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
E Svitolina B Soares | 7 | 4 | [13] | E Svitolina B Soares | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
L Hradecká R Jebavý | 5 | 6 | [11] | S Zhang J Peers | 3 | 79 | [11] | ||||||||||||||||||||
R Atawo A-u-H Qureshi | 3 | 2 | 2 | N Melichar O Marach | 6 | 67 | [9] | ||||||||||||||||||||
A-L Grönefeld S González | 6 | 6 | A-L Grönefeld S González | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
WC | W Osuigwe F Tiafoe | 5 | 1 | 2 | N Melichar O Marach | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | N Melichar O Marach | 7 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Giải quần vợt Mỹ Mở rộng mixed doubles drawsheets
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng