Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017

Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017 là mùa giải thứ tám của giải vô địch bóng đá nữ U-19/U-20 châu Đại Dương. Giải đấu được tổ chức ở New Zealand từ ngày 11–24 tháng 7 năm 2017.[1][2]

Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà New Zealand
Thành phốAuckland
Thời gian11–24 tháng 7 năm 2017
Số đội6 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch New Zealand (lần thứ 6)
Á quân Fiji
Hạng ba Papua New Guinea
Hạng tư New Caledonia
Thống kê giải đấu
Số trận đấu15
Số bàn thắng86 (5,73 bàn/trận)
Số khán giả2.200 (147 khán giả/trận)
Vua phá lướiNew Zealand Emma Main (11 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Fiji Luisa Tamanitoakula
Thủ môn
xuất sắc nhất
Fiji Ateca Tuwa
Đội đoạt giải
phong cách
 New Zealand
2015
2019 →

Đối với giải đấu này giới hạn về độ tuổi được giảm xuống từ U-20 xuống U-19. Đội vô địch sẽ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2018Pháp.[3]

Các đội bóng

Có sáu đội tuyển quốc gia của OFC tham gia giải đấu.[2]

ĐộiSố lần dựThành tích tốt nhất
 Fiji3Vòng bảng (2002, 2006)
 New Caledonia4Vị trí thứ 3 (2012)
 New Zealand (chủ nhà)7Vô địch (2006, 2010, 2012, 2014, 2015)
 Papua New Guinea5Á quân (2004, 2012, 2014)
 Samoa5Vị trí thứ 4 (2002, 2006, 2012)
 Tonga6Á quân (2006)
Không tham gia
  •  Samoa thuộc Mỹ
  •  Quần đảo Cook
  •  Quần đảo Solomon
  •  Tahiti
  •  Vanuatu

Địa điểm

Các trận đấu diễn ra tại Ngahue Reserve ở Auckland.[2]

Danh sách cầu thủ

Các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1998 đủ điều kiện tham dự giải đấu. Mỗi đội có thể đưa tối đa 20 cầu thủ tham gia.[4]

Các trận đấu

Giải thi đấu theo thể thức vòng tròn. Mỗi ngày có ba trận đấu diễn ra. Lễ bốc thăm lịch thi đấu được tổ chức vào ngày 31 tháng 5 năm 2017 tại Trụ sở OFC ở Auckland, New Zealand.[5]

Giờ thi đấu là giờ địa phương, NZST (UTC+12).[6]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  New Zealand (H)5500481+4715Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2018
2  Fiji53111214−210
3  Papua New Guinea52121417−37
4  New Caledonia5203522−176
5  Samoa5032411−73
6  Tonga5014321−181
Nguồn: OFC
(H) Chủ nhà
New Zealand  12–0  Papua New Guinea
  • Blake  16'45+4'87'89'
  • Tawharu  30'90+5' (ph.đ.)
  • Hand  45+1'
  • Stevens  52'69'75'
  • Main  54'67'
Chi tiết
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 200
Trọng tài: Tapaita Lelenga (Tonga)
Tonga  0–4  Fiji
Chi tiết
  • Nasau  30' (ph.đ.)65'
  • Tamanitoakula  45+1'56' (ph.đ.)
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 150
Trọng tài: Rani Perry (Tahiti)
New Caledonia  1–0  Samoa
  • Wenessia  53'
Chi tiết
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 100
Trọng tài: Nadia Browning (New Zealand)

Fiji  1–9  New Zealand
  • Nasau  65'
Chi tiết
  • Blake  5'56'
  • Stevens  7'83'
  • Hand  13'
  • Foster  20'
  • Main  40'
  • Tawharu  70'72'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 150
Trọng tài: Tapaita Lelenga (Tonga)
Papua New Guinea  7–0  New Caledonia
  • Maiyosi  30'88'
  • Ageva  44'60'66'70'
  • Padio  49'
Chi tiết
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 100
Trọng tài: Morgan Archer (New Zealand)
Samoa  1–1  Tonga
  • Talasinga  34' (l.n.)
Chi tiết
  • Lutu  88'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 100
Trọng tài: Torika Delai (Fiji)

Papua New Guinea  4–1  Tonga
  • Unamba  26'
  • Padio  40'51'
  • Ageva  88'
Chi tiết
  • Kafa  7'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 150
Trọng tài: Nadia Browning (New Zealand)
New Caledonia  0–12  New Zealand
Chi tiết
  • Tawharu  14'45'88'
  • Mettam  15'
  • Jackson  20'42'
  • Main  22'25'55'
  • Stevens  50'
  • Foster  80'
  • Jale  83'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 150
Trọng tài: Rani Perry (Tahiti)
Samoa  2–2  Fiji
  • Malaki  61'
  • Fiso  63'
Chi tiết
  • Nasau  54'
  • Tamanitoakula  90+1'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 100
Trọng tài: Morgan Archer (New Zealand)

New Zealand  6–0  Samoa
  • Tawharu  21'70'
  • Jale  30'
  • Ah Ki  56' (l.n.)
  • Main  67'
  • Blake  82'
Chi tiết
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 200
Trọng tài: Torika Delai (Fiji)
Tonga  1–3  New Caledonia
  • Kafa  28'
Chi tiết
  • Wenessia  10'
  • Forest  12'
  • Palene  21'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 100
Trọng tài: Morgan Archer (New Zealand)
Fiji  3–2  Papua New Guinea
  • Tamanitoakula  36'55'
  • Diranuve  66'
Chi tiết
  • Ageva  56'
  • Maiyosi  64'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 100
Trọng tài: Tapaita Lelenga (Tonga)

Tonga  0–9  New Zealand
Chi tiết
  • Blake  9'
  • Main  13'19'20'37'
  • Jackson  77'
  • Foster  84'
  • Jale  89'
  • Tahitua  90+1' (l.n.)
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 250
Trọng tài: Rani Perry (Tahiti)
Fiji  2–1  New Caledonia
  • Tamanitoakula  35'39'
Chi tiết
  • Hnaweongo  55'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 100
Trọng tài: Nadia Browning (New Zealand)
Samoa  1–1  Papua New Guinea
  • Malaki  45'
Chi tiết
  • Ageva  41'
Ngahue Reserve (Sân số 2), Auckland
Khán giả: 250
Trọng tài: Morgan Archer (New Zealand)

Nhà vô địch

 Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017 

New Zealand
Lần thứ sáu

Các đội sau đây từ OFC đủ điều kiện để tham gia Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2018.[7]

Các giải thưởng

Các giải thưởng sau đây được đưa sau khi kết thúc giải đấu.[8]

Giải thưởngCầu thủ
Quả bóng vàng Luisa Tamanitoakula
Chiếc giày vàng Emma Main
Găng tay Vàng Ateca Tuwa
Giải Fair Play  New Zealand

Cầu thủ ghi bàn

11 bàn
  • Emma Main
9 bàn
  • Samantha Tawharu
8 bàn
  • Hannah Blake
7 bàn
  • Luisa Tamanitoakula
  • Nicollete Ageva
6 bàn
  • Dayna Stevens
4 bàn
  • Cema Nasau
3 bàn
  • Michaela Foster
  • Deven Jackson
  • Grace Jale
  • Jacklyn Maiyosi
  • Ramona Padio
2 bàn
  • Alice Wenessia
  • Jacqui Hand
  • Hunter Malaki
  • Mele Kafa
1 bàn
  • Asenaca Diranuve
  • Oceane Forest
  • Isabelle Hnaweongo
  • Marie-Laure Palene
  • Nicole Mettam
  • Selina Unamba
  • Shalom Fiso
  • Seini Lutu
Phản lưới nhà
  • Mariecamilla Ah Ki (trận gặp New Zealand)
  • Helen Tahitua (trận gặp New Zealand)
  • Nipa Talasinga (trận gặp Samoa)

Tham khảo

Liên kết ngoài