Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 (tiếng Anh: 2016 FIFA Futsal World Cup) là Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới lần thứ 8 do FIFA tổ chức. Giải đấu mang tầm cỡ thế giới được tổ chức 4 năm một lần quy tụ những đội bóng đá nam hàng đầu thế giới. Giải đấu lần thứ 8 do Colombia đăng cai bắt đầu từ ngày 10 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 năm 2016.[1]

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016
2016 FIFA Futsal World Cup - Colombia
Copa Mundial de fútbol sala de la FIFA Colombia 2016
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàColombia
Thời gian10 tháng 9 – 1 tháng 10
Số đội24 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu3 (tại 3 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Argentina (lần thứ 1)
Á quân Nga
Hạng ba Iran
Hạng tư Bồ Đào Nha
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng352 (6,77 bàn/trận)
Số khán giả130.748 (2.514 khán giả/trận)
Vua phá lướiBồ Đào Nha Ricardinho (12 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Argentina Fernando Wilhelm
Thủ môn
xuất sắc nhất
Argentina Nicolás Sarmiento
Đội đoạt giải
phong cách
 Việt Nam
2012
2020

Đội tuyển futsal Argentina đã giành chức vô địch Futsal World Cup lần đầu tiên trong lịch sử sau khi vượt qua đội tuyển futsal Nga với tỉ số 5–4 ở trận chung kết.

Lựa chọn chủ nhà

Hai quốc gia đấu thầu cho giải đấu:

Bốn quốc gia đã rút đầu thầu của họ:

Ủy ban chấp hành FIFA đã công bố vào ngày 28 tháng 5 năm 2013 rằng Colombia đã được bổ nhiệm làm chủ nhà của giải đấu.[4]

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Tổng cộng có 24 đội tuyển vượt qua vòng loại cho giải đấu cuối cùng. Ngoài ra Colombia được vượt qua vòng loại tự động như nước chủ nhà, 23 đội tuyển khác đã vượt qua vòng loại từ sáu giải đấu châu lục riêng biệt. FIFA đã phê chuẩn việc phân bổ số suất vé tại cuộc họp Ủy ban Chấp hành vào tháng 3 năm 2014.[5]

Liên đoànGiải đấuNgàyĐịa điểmSố độiVòng loại
AFC
(châu Á)
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2016[6]10–21 tháng 2 năm 2016 (2016-02-21)  Uzbekistan5  Úc
 Iran
 Thái Lan
 Uzbekistan1
 Việt Nam1
CAF
(châu Phi)
Cúp bóng đá trong nhà các quốc gia châu Phi 2016[7]15–24 tháng 4 năm 2016 (2016-04-24)  Nam Phi3  Ai Cập
 Maroc
 Mozambique1
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Giải vô địch bóng đá trong nhà Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2016[8]8–14 tháng 5 năm 2016 (2016-05-14)  Costa Rica4  Costa Rica
 Cuba
 Guatemala
 Panama
CONMEBOL
(Nam Mỹ)
Quốc gia chủ nhà1  Colombia
Vòng loại giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 khu vực Nam Mỹ[9]5–13 tháng 2 năm 2016 (2016-02-13)  Paraguay3  Argentina
 Brasil
 Paraguay
OFC
(châu Đại Dương)
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 2016[10]8–13 tháng 2 năm 2016 (2016-02-13)  Fiji1  Quần đảo Solomon
UEFA
(châu Âu)
Vòng loại giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 khu vực châu Âu[11]22 tháng 10 năm 2015 (2015-10-22) – 13 tháng 4 năm 2016 (2016-04-13)Khác nhau7  Azerbaijan1
 Ý
 Kazakhstan2
 Bồ Đào Nha
 Nga
 Tây Ban Nha
 Ukraina
Tổng số24
1.^ Các đội sẽ có lần ra mắt đầu tiên tại sân chơi này.
2.^ Sự xuất hiện lần cuối của Kazakhstan là khi nó đã là một thành viên của AFC

Địa điểm

Colombia đã đưa ra các địa điểm có thể tổ chức các trận đấu thi đấu của giải đấu khi tranh cử đăng cai là Bogotá, Villavicencio, Bucaramanga, Cúcuta, IbaguéNeiva.[12] Sau một cuộc kiểm tra vào tháng 10 năm 2014, bốn sân vận động đã được lựa chọn, trong đó cho phép Neiva nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật[13] trước khi nó bị loại bỏ vào cuối tháng đó.[14]

Bốn thành phố được lựa chọn là những địa điểm diễn ra các trận đấu được trình lên Liên đoàn bóng đá Colombia và FIFA vào ngày 11 tháng 11 năm 2014.[15] Medellín sau đó là địa điểm được lựa chọn để thay thế cho Villavicencio.[16] Một đoàn kiểm tra lần cuối vào tháng 1 năm 2016 đã loại bỏ Ibague như một địa điểm thi đấu, có nghĩa là chỉ còn một nửa các thành phố đăng ký ban đầu được xác nhận, với ba địa điểm còn lại lên kế hoạch để tổ chức thi đấu cho hai bảng đấu (có tất cả 24 đội chia thành sáu bảng đấu) mỗi sân vận động.[17]

CaliBucaramangaMedellín
Coliseo El PuebloColiseo BicentenarioColiseo Iván De Bedout
Sức chứa: 12.000[18]Sức chứa: 7.600[19]Sức chứa: 6.000

Biểu trưng

Biểu trưng chính của giải đấu được công bố vào 29 tháng 9 năm 2015. Biểu trưng chính thức là hiện thân của lịch sử phong phú cùng sự đa dạng văn hóa truyền thống, cảnh quan độc đáo. Nó dựa trên hình ảnh chiếc cúp của Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới, cùng với thiết kế trừu tượng và tính năng ba màu sắc trên quốc kỳ của Colombia (đỏ, vàng, xanh da trời). Các hình ảnh đại diện cho hai vùng biển của nước chủ nhà Colombia là vùng biển Caribe và Thái Bình Dương. Đó là đỉnh núi gồ ghề của dãy Andes và nền văn hóa cổ xưa đã mất của sáo Yurupari. Hình ảnh trái bóng xuất hiện trên cùng của biểu trưng, trên trái bóng có hình ảnh con người tượng trưng cho sự đa dạng văn hóa phong phú từ nền văn minh cổ đại cùng sự hiếu khách của người dân Colombia ngày nay.[20]

Linh vật

Linh vật chính thức, một chú gấu mặt ngắn Andes, được công bố ngày 19 tháng 4 năm 2016.[21]

Vòng đấu bảng

24 đội bóng được chia thành sáu bảng đấu. Hai đội nhất nhì mỗi bảng cùng với bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng 16 đội. Thời gian thi đấu được tính theo giờ chuẩn Colombia (UTC-5)

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Bồ Đào Nha3210152+137Vòng đấu loại trực tiếp
2  Colombia (H)312087+15
3  Panama3102614−83
4  Uzbekistan3012511−61
Nguồn: FIFA
(H) Chủ nhà
Uzbekistan  1–3  Panama
Anorov  39'Chi tiết
  • Castrellón  16'
  • De León  30'
  • Mena  36'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 7,352
Trọng tài: Mohamed Hassan Hassan Ahmed Youssef (Ai Cập)
Colombia  1–1  Bồ Đào Nha
Angellot  1'Chi tiếtCardinal  40'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 10,084
Trọng tài: Fernando Gutiérrez Lumbreras (Tây Ban Nha)

Panama  0–9  Bồ Đào Nha
Chi tiết
  • Ricardinho  1'8'11'17'17'22'
  • Cardinal  5'10'
  • Miguel Ângelo  18'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 2,774
Trọng tài: Cédric Pelissier (Pháp)
Colombia  3–3  Uzbekistan
  • Abril  18'
  • Angellot  37'40'
Chi tiết
  • Anorov  5'
  • Irsaliev  15'
  • Elibaev  28'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 6,610
Trọng tài: Ondřej Černý (Cộng hòa Séc)

Panama  3–4  Colombia
  • Brown  9'
  • Castrellón  28'
  • Mena  37'
Chi tiết
  • Angellot  4'
  • Jhonatan  12'
  • Abril  22'
  • C. Reyes  34'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 9,730
Trọng tài: Saša Tomić (Croatia)
Bồ Đào Nha  5–1  Uzbekistan
  • Ricardinho  10'14'22'
  • André Coelho  26'
  • Djô  35'
Chi tiếtRicardinho  11' (l.n.)
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 2,032
Trọng tài: Daniel Rodríguez (Uruguay)

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Nga3300196+139Vòng đấu loại trực tiếp
2  Thái Lan32011412+26
3  Ai Cập31029903
4  Cuba3003722−150
Nguồn: FIFA
Cuba  1–7  Ai Cập
Marrero  31'Chi tiết
  • Elashwal  1'
  • Eid  8'31'33'
  • Mizo  11'
  • Homos  18'
  • Nader  23'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 750
Trọng tài: Kamil Çetin (Thổ Nhĩ Kỳ)
Thái Lan  4–6  Nga
  • Suphawut  19'
  • Jirawat  21'
  • Apiwat  22'
  • Jetsada  34'
Chi tiết
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 1,043
Trọng tài: Cristian Espindola (Chile)

Ai Cập  1–6  Nga
Mizo  36'Chi tiết
  • Davydov  1'
  • Eder Lima  2'21'
  • Rômulo  6'31'
  • Niiazov  18'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 457
Trọng tài: Nurdin Bukuev (Kyrgyzstan)
Thái Lan  8–5  Cuba
  • Wiwat  14'
  • Jirawat  15'24'
  • Suphawut  20'33'40'
  • Jetsada  26'
  • Kritsada  28'
Chi tiết
  • Domínguez  6'25'
  • Baquero  8'
  • Marrero  12'
  • Marino  19'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 757
Trọng tài: Adalbert Diouf (Sénégal)

Ai Cập  1–2  Thái Lan
Elashwal  37'Chi tiết
  • Eika  6' (l.n.)
  • Jirawat  23'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 842
Trọng tài: Kamil Çetin (Thổ Nhĩ Kỳ)
Nga  7–1  Cuba
  • Davydov  16'
  • Chishkala  18'
  • Niiazov  18'
  • Shayakhmetov  20'
  • Lyskov  32'
  • Milovanov  33'
  • Abramovich  36'
Chi tiếtHernández  30'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 2,141
Trọng tài: Khamis Hassan Al Shamsi (UAE)

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Ý3300113+89Vòng đấu loại trực tiếp
2  Paraguay3201179+86
3  Việt Nam3102511−63
4  Guatemala3003717−100
Nguồn: FIFA
Việt Nam  4–2  Guatemala
Chi tiết
  • Wanderley  24'
  • Patrick  31'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 1,615
Trọng tài: Bogdan Sorescu (România)
Paraguay  2–4  Ý
J. Salas  8'19'Chi tiết
  • Lima  16'
  • Romano  23'
  • C. dos Santos  25'
  • Merlim  32'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 2,220
Trọng tài: Sergio Cabrera (Cuba)

Guatemala  1–5  Ý
Romano  8' (l.n.)Chi tiết
  • Fortino  3'19'32'
  • Leggiero  4'34'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 1,048
Trọng tài: Daniel Rodriguez (Uruguay)
Paraguay  7–1  Việt Nam
  • F. Martínez  3'
  • J. Salas  11'
  • E. Ayala  12'
  • Trần Long Vũ  13' (l.n.)
  • Villalba  18'
  • Rejala  34'
  • Pedrozo  39'
Chi tiếtTrần Văn Vũ  40'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 2,193
Trọng tài: Saša Tomić (Croatia)

Guatemala  4–8  Paraguay
  • Arévalo  2'
  • Enríquez  3'
  • Mansilla  34'
  • González  39'
Chi tiết
  • E. Ayala  17'18'24'
  • Rejala  19'
  • Pedrozo  27'
  • Morel  35'
  • H. Martínez  36'
  • Franco  40'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 4,123
Trọng tài: Pascal Lemal (Bỉ)
Ý  2–0  Việt Nam
  • Lima  5'
  • Murilo  27'
Chi tiết
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 1,374
Trọng tài: José Francisco Katemo Katchingavisa (Angola)

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Brasil3300295+249Vòng đấu loại trực tiếp
2  Ukraina320186+26
3  Úc3102516−113
4  Mozambique3003722−150
Nguồn: FIFA
Mozambique  2–3  Úc
  • Calo  32'
  • Dino  35'
Chi tiết
  • Barrientos  11'
  • Cooper  18'
  • G. Giovenali  19'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 2,014
Trọng tài: Carlos Gonzalez (Guatemala)
Ukraina  1–3  Brasil
Mykh. Grytsyna  26'Chi tiết
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 4,443
Trọng tài: Nurdin Bukuev (Kyrgyzstan)

Úc  1–11  Brasil
G. Giovenali  4'Chi tiết
  • Rodrigo  2'
  • Fernandinho  8'26'
  • Falcão  12'23'39'
  • Bateria  19'
  • Dieguinho  25'40'
  •  28'
  • Lockhart  39' (l.n.)
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 2,678
Trọng tài: Marc Birkett (Anh)
Ukraina  4–2  Mozambique
  • Sorokin  1'
  • Mykh. Grytsyna  8'
  • Ovsyannikov  25'
  • Koval  37'
Chi tiết
  • Dino  19'
  • Calo  19'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 3,464
Trọng tài: Rex Kamusu (Quần đảo Solomon)

Úc  1–3  Ukraina
Zeballos  38'Chi tiết
  • Zhurba  7'
  • Bondar  35'
  • Ovsyannikov  40'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 876
Trọng tài: Francisco Rivera (México)
Brasil  15–3  Mozambique
  • Rodrigo  1'7'
  • Xuxa  2'12'
  • Dieguinho  13'14'
  • Jackson  16'
  • Fernandinho  19'30'
  • Bateria  29'
  • Ari  29'32'
  • Falcão  35' (ph.đ.)37'38'
Chi tiết
  • Mário  16' (ph.đ.)
  • Magu  30'
  • Dino  38'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 3,567
Trọng tài: Rex Kamusu (Quần đảo Solomon)

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Argentina3210105+57Vòng đấu loại trực tiếp
2  Kazakhstan3201132+116
3  Costa Rica31117704
4  Quần đảo Solomon3003521−160
Nguồn: FIFA
Quần đảo Solomon  2–4  Costa Rica
  • Ragomo  36' (ph.đ.)
  • Bule  39'
Chi tiết
  • Paniagua  19'33' (ph.đ.)
  • Chavés  24'
  • Brenes  37'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 754
Trọng tài: Elvis Peña (Paraguay)
Argentina  1–0  Kazakhstan
A. Vaporaki  20'Chi tiết
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 1,794
Trọng tài: Chris Colley (Úc)

Costa Rica  1–3  Kazakhstan
Paniagua  15'Chi tiết
  • Douglas  1'
  • Taku  16'
  • Léo  21'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 903
Trọng tài: Cristian Espindola (Chile)
Argentina  7–3  Quần đảo Solomon
  • Brandi  3'
  • Basile  9'
  • Borruto  11'20'28'
  • Taborda  14'
  • A. Vaporaki  31'
Chi tiết
  • Bule  6'
  • Coleman  12'
  • Ragomo  23'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 2,111
Trọng tài: Lance Vanhaitsma (Hoa Kỳ)

Costa Rica  2–2  Argentina
  • Cordero  19'
  • Cubillo  30'
Chi tiết
  • Basile  31'
  • Wilhelm  35'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 1,959
Trọng tài: Eduardo Fernandes (Bồ Đào Nha)
Kazakhstan  10–0  Quần đảo Solomon
  • Dovgan  4'
  • Knaub  9'22'
  • Douglas  16'29'
  • Léo  18'
  • Taku  28'30'
  • Mun  29'
  • Pengrin  38'
Chi tiết
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 727
Trọng tài: Tomohiro Kozaki (Nhật Bản)

Bảng F

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha3300136+79Vòng đấu loại trực tiếp
2  Azerbaijan3111107+34
3  Iran3111911−24
4  Maroc3003614−80
Nguồn: FIFA
Maroc  0–5  Azerbaijan
Chi tiết
  • Vassoura  15'18'33'
  • Gallo  29'
  • Thiago Bolinha  31'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 1,016
Trọng tài: José Francisco Katemo Katchingavisa (Angola)
Iran  1–5  Tây Ban Nha
Hassanzadeh  28' (ph.đ.)Chi tiết
  • Lozano  1'
  • José Ruiz  7'
  • Aicardo  17' (ph.đ.)33'
  • Miguelín  27'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 1,980
Trọng tài: Cesar Malaga (Peru)

Azerbaijan  2–4  Tây Ban Nha
  • Vassoura  3'
  • Thiago Bolinha  40'
Chi tiết
  • Vassoura  5' (l.n.)14' (l.n.)
  • Fernandão  27'
  • Miguelín  36'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 1,221
Trọng tài: Alessandro Malfer (Ý)
Iran  5–3  Maroc
  • Tayyebi  10'
  • Javid  15'
  • Hassanzadeh  16'24'
  • Tavakoli  18'
Chi tiết
  • Jouad  16'
  • Adil Habil  19' (ph.đ.)33'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 1,509
Trọng tài: Sergio Cabrera (Cuba)

Azerbaijan  3–3  Iran
  • Thiago Bolinha  2'
  • Gallo  22'32'
Chi tiết
  • Esmaeilpour  1'
  • Tavakoli  21'
  • Tayyebi  36'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 1,108
Trọng tài: Cesar Malaga (Peru)
Tây Ban Nha  4–3  Maroc
  • Lozano  8'33'
  • Aicardo  17'
  • Raúl Campos  19'
Chi tiết
  • Adil Habil  14'34'
  • El Mazray  24'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 2,696
Trọng tài: Yuri García (Colombia)

Các đội xếp thứ ba

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1E  Costa Rica31117704Vòng đấu loại trực tiếp
2F  Iran3111911−24
3B  Ai Cập31029903
4C  Việt Nam3102511−63
5A  Panama3102614−83
6D  Úc3102516−113
Nguồn: FIFA

Vòng đấu loại trực tiếp

 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
20 tháng 9 — Cali
 
 
 Colombia0 (2)
 
24 tháng 9 — Bucaramanga
 
 Paraguay (p)0 (3)
 
 Paraguay3
 
21 tháng 9 — Bucaramanga
 
 Iran (s.h.p.)4
 
 Brasil4 (2)
 
27 tháng 9 — Medellín
 
 Iran (p) 4 (3)
 
 Iran3
 
20 tháng 9 — Medellín
 
 Nga4
 
 Nga7
 
24 tháng 9 — Cali
 
 Việt Nam0
 
 Nga6
 
21 tháng 9 — Medellín
 
 Tây Ban Nha2
 
 Tây Ban Nha5
 
1 tháng 10 — Cali
 
 Kazakhstan2
 
 Nga4
 
22 tháng 9 — Bucaramanga
 
 Argentina5
 
 Argentina (s.h.p.)1
 
25 tháng 9 — Medellín
 
 Ukraina0
 
 Argentina5
 
22 tháng 9 — Cali
 
 Ai Cập0
 
 Ý3
 
28 tháng 9 — Cali
 
 Ai Cập (s.h.p.)4
 
 Argentina5
 
22 tháng 9 — Medellín
 
 Bồ Đào Nha2Tranh hạng ba
 
 Thái Lan8
 
25 tháng 9 — Cali1 tháng 10 — Cali
 
 Azerbaijan (s.h.p.)13
 
 Azerbaijan2  Iran (p)2 (4)
 
21 tháng 9 — Cali
 
 Bồ Đào Nha3  Bồ Đào Nha2 (3)
 
 Bồ Đào Nha4
 
 
 Costa Rica0
 

Vòng 16 đội

Nga  7–0  Việt Nam
  • Chishkala  3'
  • Abramovich  10'13'
  • Abramov  18'
  • Niiazov  22'
  • Rômulo  30'
  • Milovanov  37'
Chi tiết
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 643
Trọng tài: Jorge Flores (El Salvador)

Colombia  0–0 (s.h.p.)  Paraguay
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
  • Jhonatan
  • Zúñiga
  • Yefri
  • Otero
2–3
  • E. Ayala
  • J. Salas
  • A. Salas
  • G. Ayala
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 5,988
Trọng tài: Bogdan Sorescu (România)

Brasil  4–4 (s.h.p.)  Iran
Falcão  9'13'48'
Dieguinho  29'
Chi tiếtTayyebi  14'
Kazemi  31'
Hassanzadeh  37'
Keshavarz  48'
Loạt sút luân lưu
Rodrigo
Ari
Falcão
2–3 Hassanzadeh
Sangsefidi
Esmaeilpour
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 1,576
Trọng tài: Ondřej Černý (Cộng hòa Séc)

Tây Ban Nha  5–2  Kazakhstan
Lozano  3'
Bebe  23'
Nurgozhin  32' (l.n.)
Raúl Campos  39'
Miguelín  40'
Chi tiếtYessenamanov  5'
Nurgozhin  31'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 985
Trọng tài: Vahid Arzpeyma Mohammreh (Iran)

Bồ Đào Nha  4–0  Costa Rica
Ricardinho  5'22'
A. Coelho  26'
Brito  27'
Chi tiết
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 1,072
Trọng tài: Khalid Hnich (Maroc)

Argentina  1–0 (s.h.p.)  Ukraina
Cuzzolino  49' (ph.đ.)Chi tiết
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 866
Trọng tài: Nurdin Bukuev (Kyrgyzstan)

Thái Lan  8–13 (s.h.p.)  Azerbaijan
Thueanklang  9'13'
Wongkaeo  18'19'26'
Sornwichian  22'
Chudech  37'45' (ph.đ.)
Chi tiếtVassoura  4'44'
Fineo  6'13'44'48'49'
Borisov  14'
Thiago Bolinha  28'29'41'
Poletto  31'
Huseynli  49'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 838
Trọng tài: Fernando Gutiérrez (Tây Ban Nha)

Ý  3–4 (s.h.p.)  Ai Cập
Murilo  7'35'
Ercolessi  20'
Chi tiếtElashwal  7'19'48'
Essam  34'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 1,125
Trọng tài: Carlos González (Guatemala)

Tứ kết

Paraguay  3–4 (s.h.p.)  Iran
F. Martínez  13'
J. Salas  20'
Villalba  39'
Chi tiếtEsmaeilpour  16'50'
Javid  23'36'
Coliseo Bicentenario, Bucaramanga
Khán giả: 2,155
Trọng tài: Marc Birkett (Anh)

Nga  6–2  Tây Ban Nha
Chishkala  3'15'
Eder Lima  19'31'
Fernandão  27' (l.n.)
Gustavo  39'
Chi tiếtRivillos  3'
Miguelín  6'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 3,009
Trọng tài: Gean Telles (Brasil)

Argentina  5–0  Ai Cập
Taborda  12'
Stazzone  14'
Basile  28'
Cuzzolino  29'
Battistoni  34'
Chi tiết
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 2,414
Trọng tài: Alessandro Malfer (Ý)

Azerbaijan  2–3  Bồ Đào Nha
Thiago Bolinha  13'
Eduardo  35'
Chi tiếtDjô  8'
João Matos  18'
Ricardinho  28'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 2,974
Trọng tài: Sergio Cabrera (Cuba)

Bán kết

Iran  3–4  Nga
Esmaeilpour  17'
Hassanzadeh  30'
Javid  40'
Chi tiếtLyskov  14'
Abramov  23'
Shayakhmetov  30'
Chishkala  40'
Coliseo Iván de Beodut, Medellín
Khán giả: 3,510
Trọng tài: Nurdin Bukuev (Kyrgyzstan)

Argentina  5–2  Bồ Đào Nha
Borruto  5'
Stazzone  11'
A. Vaporaki  12'
Brandi  13'
Cuzzolino  36'
Chi tiết  9'
Tiago Brito  37'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 7,610
Trọng tài: Ondřej Černý (Cộng hòa Séc)

Tranh hạng ba

Iran  2–2  Bồ Đào Nha
Kazemi  26'
Javid  36'
Chi tiếtCardinal  21'21'
Loạt sút luân lưu
Hassanzadeh
Taheri
Tayyebi
Kazemi
Ahmadi
Javid
4–3Cardinal
Tiago Brito
Ricardinho
Bruno Coelho
André Coelho
João Matos
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 4,018
Trọng tài: Alessandro Malfer (Ý)

Chung kết

Nga  4–5  Argentina
Eder Lima  16'22'40' (ph.đ.)
Lyskov  39'
Chi tiếtVaporaki  16'39'
Cuzzolino  20' (ph.đ.)
Brandi  22'23'
Coliseo El Pueblo, Cali
Khán giả: 8,559
Trọng tài: Fernando Gutiérrez Lumbreras (Tây Ban Nha)

Giải thưởng

Các giải thưởng được trao sau khi giải đấu kết thúc:

Chiếc giày vàngQuả bóng vàngGăng tay vàng
Ricardinho Fernando Wilhelm Nicolás Sarmiento
Chiếc giày bạcQuả bóng bạcVua phá lưới
Eder Lima Eder Lima Suphawut Thueanklang
Chiếc giày đồngQuả bóng đồngĐội đoạt giải phong cách
Falcão Ahmad Esmaeilpour  Việt Nam

Cầu thủ ghi bàn

12 bàn
  • Ricardinho
10 bàn
7 bàn
  • Thiago Bolinha
6 bàn
5 bàn
  • Fineo
  • Dieguinho
  • Abdelrahman Elashwal
  • Ali Asghar Hassanzadeh
  • Mahdi Javid
  • Fernando Cardinal
  • Ivan Chishkala
  • Jirawat Sornwichian
4 bàn
  • Cristian Borruto
  • Fernandinho
  • Rodrigo
  • Angellot Caro
  • Ahmad Esmaeilpour
  • Adil Habil
  • Enmanuel Ayala
  • Juan Salas
  • Artem Niiazov
  • Miguelín
  • Sergio Lozano
  • Kritsada Wongkaeo
  • Jetsada Chudech
3 bàn
2 bàn
  • Gregory Giovenali
  • Alan Brandi
  • Damián Stazzone
  • Pablo Taborda
  • Ari
  • Bateria
  • Xuxa
  • Jorge Abril
  • Sandy Dominguez
  • Alejandro Marrero
  • Mizo
  • Farhad Tavakoli
  • Afshin Kazemi
  • Luca Leggiero
  • Gabriel Lima
  • Léo Jaraguá
  • Arnold Knaub
  • Calo
  • Abdiel Castrellón
  • Fernando Mena
  • Francisco Martínez
  • Juan Pedrozo
  • Richard Rejala
  • René Villalba
  • Tiago Brito
  • André Coelho
  • Djô
  • Sergei Abramov
  • Dmitri Lyskov
  • Ivan Milovanov
  • Jeffery Bule
  • Elliot Ragomo
  • Raúl Campos
  • Denys Ovsyannikov
  • Javlon Anorov
  • Trần Văn Vũ
1 bàn
  • Jonathan Barrientos
  • Adam Cooper
  • Chris Zeballos
  • Gerardo Battistoni
  • Fernando Wilhelm
  • Vitaliy Borisov
  • Eduardo
  • Fabio Poletto
  • Rovshan Huseynli
  • Jackson
  • Jhonatan Toro
  • Andrés Reyes
  • Juan Alonso Cordero
  • Erick Brenes
  • Carlos Chaves
  • Edwin Cubillo
  • Andy Baquero
  • Karel Marino
  • Daniel Hernandez
  • Essam Alla
  • Ahmed Homos
  • Mostafa Nader
  • Jonatan Arévalo
  • Walter Enríquez
  • José González
  • José Mansilla
  • Patrick Ruiz
  • Wanderley Ruiz
  • Mohammad Keshavarz
  • Carlos dos Santos
  • Marco Ercolessi
  • Alex Merlim
  • Sergio Romano
  • Aleksandr Dovgan
  • Ilya Mun
  • Nikolai Pengrin
  • Chingiz Yesenamanov
  • Dauren Nurgozhin
  • Youssef El Mazray
  • Mohamed Jouad
  • Magu
  • Mário
  • Michael De León
  • Josue Brown
  • Enrique Franco
  • Hugo Martínez
  • Juan Morel
  • Miguel Ângelo
  • Tiago Brito
  • Djô
  • Gustavo
  • Coleman Makau
  • Bebe
  • Fernandão
  • José Ruiz
  • Rivillos
  • Apiwat Chaemcharoen
  • Wiwat Thaijaroen
  • Dmytro Bondar
  • Mykhailo Grytsyna
  • Mykola Grytsyna
  • Sergiy Koval
  • Oleksandr Sorokin
  • Serhiy Zhurba
  • Nodir Elibaev
  • Dilshod Irsaliev
phản lưới nhà
2 bàn
  • Vassoura (trong trận gặp Tây Ban Nha)
1 bàn
  • Dean Lockhart (trong trận gặp Brasil)
  • Ibrahim Eika (trong trận gặp Thái Lan)
  • Sergio Romano (trong trận gặp Guatemala)
  • Dauren Nurgozhin (trong trận gặp Tây Ban Nha)
  • Ricardinho (trong trận gặp Uzbekistan)
  • Fernandão (trong trận gặp Nga)
  • Nattawut Madyalan (trong trận gặp Nga)
  • Oleksandr Sorokin (trong trận gặp Brasil)
  • Trần Long Vũ (trong trận gặp Paraguay)

Bảng xếp hạng giải đấu

Trong luật bóng đá, các trận thi đấu ở hiệp phụ được tính bằng trận thắng và thua, trong khi các trận đấu có sử dụng phạt đền sau khi hòa không bàn thắng trong suốt 120 phút thi đấu được tính bằng trận hòa.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐKết quả chung cuộc
1  Argentina76102611+1519Vô địch
2  Nga76014016+2418Á quân
3  Iran72322224−29Hạng ba
4  Bồ Đào Nha74212611+1514Hạng tư
5  Tây Ban Nha54012014+612Bị loại ở
tứ kết
6  Azerbaijan52122518+77
7  Paraguay52122013+77
8  Ai Cập52031317−46
9  Brasil4310339+2410Bị loại ở
vòng 16 đội
10  Ý4301147+79
11  Kazakhstan4202157+86
12  Colombia413087+16
13  Ukraina420287+16
14  Thái Lan42022225−36
15  Costa Rica4112711−44
16  Việt Nam4103518−133
17  Panama3102614−83Bị loại ở
vòng bảng
18  Úc3102516−113
19  Uzbekistan3012511−61
20  Maroc3003614−80
21  Guatemala3003717−100
22  Cuba3003722−150
23  Mozambique3003722−150
24  Quần đảo Solomon3003521−160
Nguồn: FIFA.com Bản mẫu:Cần chí thích

Truyền thông

Phát thanh

Quốc giaSở hữuGhi chú
 ArgentinaESPN 107.9 FM
Radio Continental
Radio La Red
Radio Nacional
 ÚcSBS Radio
 BrasilGlobo/CBN
Jovem Pan
Rádio Difusora
 ColombiaAntena 2
Bluradio
Caracol Radio
La FM
Q'Hubo Radio
Radioacktiva
RCN Radio
 Costa RicaRadio Columbia
Radio Monumental
 CubaRadio Rebelde
 GuatemalaEmisoras Unidas
Radio Punto
 ÝRAI
 IranIRIB Radio Varzesh
 KazakhstanKazakh Radio
 MéxicoTelevisa Deportes W
W Radio
affiliated stations
 PanamaRPC Radio
 ParaguayLa 970
Megacadena de Comunicación
ABC Cardinal
La Unión
Radio Uno
Monumental
Caritas
La Deportiva
Radio Nacional
 Bồ Đào NhaRTP
Renascença
TSF
 NgaVGTRK
Tây Ban NhaCadena SER
COPE
Onda Cero
Radio Marca
RNE

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:World championships in 2016