Golden Boy
Giải thưởng Cậu bé vàng (Golden Boy) là một giải thưởng được đưa ra bởi các nhà báo thể thao để vinh danh một cầu thủ trẻ dưới 21 tuổi xuất sắc nhất chơi ở giải đấu hàng đầu châu Âu trong một năm dương lịch do tờ báo thể thao Ý Tuttosport thành lập vào năm 2003. Tiền vệ của Real Madrid Jude Bellingham nhận giải thưởng Golden Boy 2023.
Giải thưởng Cậu bé vàng | |
---|---|
Jude Bellingham giành được giải thưởng năm 2023 | |
Môn thể thao | Bóng đá |
Vị trí | Roma |
Quốc gia | Italy |
Giới thiệu bởi | Tuttosport |
Lịch sử | |
Trao thưởng lần đầu | 2003 |
Lần thứ | 19 |
Đội thắng đầu tiên | Rafael van der Vaart |
Gần đây nhất | Jude Bellingham |
Trang web | tuttosport |
Tổng quan
Giải do tờ báo thể thao Tuttosport của Ý thành lập năm 2003. Các báo tham gia bao gồm Bild (Đức), Blick (Thụy Sĩ), A Bola (Bồ Đào Nha), l'Équipe, France Football (Pháp), Marca, Mundo Deportivo (Tây Ban Nha), Ta Nea (Hy Lạp), Sport Express (Nga), De Telegraaf (Hà Lan) và The Times (Vương quốc Anh). Mỗi thành viên đề cử 5 cầu thủ, sau đó sẽ cho 10 điểm cho các cầu thủ mà họ cho là ấn tượng nhất, 7 điểm cho thứ 2, 5 điểm cho thứ 3, 3 điểm cho thứ 4 và 1 điểm cho thứ 5. Tất cả các ứng cử viên phải dưới 21 tuổi và chơi ở giải cao nhất một quốc gia châu Âu.
Người chiến thắng
Năm | Người chiến thắng | Câu lạc bộ | Vị trí | Năm sinh | Nguồn | |
---|---|---|---|---|---|---|
2003 | Rafael van der Vaart | Ajax Amsterdam | Tiền vệ | 1983 | [1] | |
2004 | Wayne Rooney | Everton Manchester United F.C. | Tiền đạo | 1985 | [1] | |
2005 | Lionel Messi | F.C. Barcelona | 1987 | [1] | ||
2006 | Cesc Fàbregas | Arsenal F.C. | Tiền vệ | [1] | ||
2007 | Sergio Agüero | Atlético de Madrid | Tiền đạo | 1988 | [1] | |
2008 | Anderson Oliveira | Manchester United F.C. | Tiền vệ | [2] | ||
2009 | Alexandre Pato | AC Milan | Tiền đạo | 1989 | [3] | |
2010 | Mario Balotelli | Inter Milan Manchester City F.C. | 1990 | [4] | ||
2011 | Mario Götze | Borussia Dortmund | Tiền vệ | 1992 | [5] | |
2012 | Isco | Málaga CF | [6] | |||
2013 | Paul Pogba | Juventus F.C. | 1993 | [7] | ||
2014 | Raheem Sterling | Liverpool | Tiền đạo | 1994 | [8] | |
2015 | Anthony Martial | AS Monaco Manchester United | 1995 | [9] | ||
2016 | Renato Sanches | Benfica | Tiền vệ | 1997 | [10] | |
2017 | Kylian Mbappé | AS Monaco | Tiền đạo | 1998 | [11] | |
2018 | Matthis De Ligt | Ajax Amsterdam | Hậu vệ | 1999 | [12] | |
2019 | João Félix | Benfica Atlético Madrid | Tiền đạo | [13] | ||
2020 | Erling Haaland | Borussia Dortmund | 2000 | [14] | ||
2021 | Pedri | F.C. Barcelona | Tiền vệ | 2002 | [15] | |
2022 | Gavi | 2004 | [16] | |||
2023 | Jude Bellingham | Borussia Dortmund | 2003 | [17] |
Thắng giải thưởng theo vị trí
- Tính đến 21 tháng 10 năm 2022
Vị trí | Số lần thắng |
---|---|
Tiền đạo | 10 |
Tiền vệ | |
Hậu vệ | 1 |
Giải thưởng theo quốc gia
- Tính đến 21 tháng 10 năm 2022
Quốc gia | Số lần thắng | Năm thắng |
---|---|---|
Tây Ban Nha | 4 | 2006, 2012, 2021, 2022 |
Pháp | 3 | 2013, 2015, 2017 |
Anh | 2004, 2014, 2023 | |
Argentina | 2 | 2005, 2007 |
Brasil | 2008, 2009 | |
Hà Lan | 2003, 2018 | |
Bồ Đào Nha | 2016, 2019 | |
Ý | 1 | 2010 |
Đức | 2011 | |
Na Uy | 2020 |
Giải thưởng theo câu lạc bộ
- Tính đến 21 tháng 10 năm 2022
Năm được in đậm được chia sẻ chiến thắng với câu lạc bộ khác.
Câu lạc bộ | Số lần thắng | Năm thắng |
---|---|---|
Manchester United | 3 | 2004,[A] 2008, 2015[B] |
Barcelona | 2005, 2021, 2022 | |
Borussia Dortmund | 2011, 2020, 2023[C] | |
Ajax | 2 | 2003, 2018 |
Atlético Madrid | 2007, 2019[D] | |
AS Monaco | 2015,[E] 2017[F] | |
Benfica | 2016, 2019 | |
Everton | 1 | 2004[E] |
Arsenal | 2006 | |
AC Milan | 2009 | |
Manchester City | 2010[G] | |
Inter Milan | 2010[H] | |
Málaga CF | 2012 | |
Juventus | 2013 | |
Bayern Munich | 2014 | |
Liverpool | 2016[D] | |
Paris Saint-Germain | 2017[B] | |
Real Madrid | 2023[I] |