Hate That I Love You
"Hate That I Love You" là một bài hát của nữ ca sĩ Rihanna người Barbados từ album phòng thu thứ ba của cô, Good Girl Gone Bad (2007). Bài hát được phát hành trên toàn thế giới vào ngày 21 tháng 8 năm 2007 dưới dạng đĩa đơn thứ ba từ album.
"Hate That I Love You" | ||||
---|---|---|---|---|
Bài hát của Rihanna hợp tác với Ne-Yo từ album Good Girl Gone Bad | ||||
Phát hành | 21 tháng 8 năm 2007 | |||
Định dạng | ||||
Thu âm | 2007 | |||
Phòng thu | Battery Studios (New York City); Westlake Recording Studios (Los Angeles); Lethal Studios (Bridgetown, Barbados) | |||
Thể loại | R&B | |||
Thời lượng | 3:39 | |||
Hãng đĩa |
| |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Rihanna | ||||
| ||||
Thứ tự đĩa đơn của Ne-Yo | ||||
|
Xếp hạng
Xếp hạng tuần
Bảng xếp hạng (2007–08) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Úc (ARIA)[1] | 14 |
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] | 14 |
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] | 23 |
Canada (Canadian Hot 100)[4] | 17 |
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[5] | 13 |
Đan Mạch (Tracklisten)[6] | 30 |
European Hot 100 Singles (Billboard)[7] | 14 |
Pháp (SNEP)[8] | 16 |
Đức (Official German Charts)[9] | 11 |
Hungary (Rádiós Top 40)[10] | 31 |
Ireland (IRMA)[11] | 13 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[12] | 6 |
Hà Lan (Single Top 100)[13] | 22 |
Slovakia (Rádio Top 100)[14] | 19 |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[15] Spanglish version | 37 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[16] | 10 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[17] | 13 |
Anh Quốc (Official Charts Company)[18] | 15 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[19] | 7 |
US Adult Pop Songs (Billboard)[20] | 32 |
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[21] | 20 |
US Latin Pop Songs (Billboard)[20] | 24 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[22] | 3 |
Xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (2008) | Vị trí |
---|---|
France (SNEP)[23] | 88 |
Germany Singles Chart[24] | 87 |
Spain (PROMUSICAE)[25] | 10 |
UK Singles Chart[26] | 88 |
US Billboard Hot 100[27] | 62 |
Chứng nhận
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Úc (ARIA)[28] | Bạch kim | 70.000^ |
Brasil (Pro-Música Brasil)[29] | Bạch kim | 60.000* |
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[30] | Vàng | 45.000 |
New Zealand (RMNZ)[31] | Vàng | 7.500* |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[32] | 3× Bạch kim | 60.000* |
Anh Quốc (BPI)[33] | Bạch kim | 600.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[34] | 2× Bạch kim | 2.000.000 |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng