Jordan Pickford
Jordan Lee Pickford (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1994) là một thủ môn người Anh thi đấu cho câu lạc bộ Everton và đội tuyển quốc gia Anh.
Pickford thi đấu cho Anh tại FIFA World Cup 2018 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jordan Lee Pickford[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 3, 1994 [2] | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Washington, Anh | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[3] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Everton | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 1 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2002–2011 | Sunderland | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2011–2017 | Sunderland | 31 | (0) | ||||||||||||||||||||
2012 | → Darlington (mượn) | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013 | → Alfreton Town (mượn) | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013 | → Burton Albion (mượn) | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014 | → Carlisle United (mượn) | 18 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014–2015 | → Bradford City (mượn) | 33 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | → Preston North End (mượn) | 24 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017– | Everton | 144 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-16 Anh | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-17 Anh | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2012 | U-18 Anh | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2012–2013 | U-19 Anh | 8 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015 | U-20 Anh | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015–2017 | U-21 Anh | 14 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017– | Anh | 60 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Pickford trưởng thành từ hệ thống đào tạo trẻ của Sunderland. Tháng 6 năm 2017, anh gia nhập Everton với mức phí 25 triệu bảng, qua đó trở thành thủ môn người Anh đắt giá nhất trong lịch sử.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | EFL Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sunderland | 2011–12 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2012–13 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
2013–14 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
2014–15 | Premier League | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | ||||
2015–16 | Premier League | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | |||
2016–17 | Premier League | 29 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 32 | 0 | ||
Tổng cộng|31 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 35 | 0 | ||||
Darlington (mượn) | 2011–12 | Conference Premier | 17 | 0 | — | — | — | 17 | 0 | |||
Alfreton Town mượn) | 2012–13 | Conference Premier | 12 | 0 | — | — | — | 12 | 0 | |||
Burton Albion (mượn) | 2013–14 | League Two | 12 | 0 | — | 1 | 0 | — | 13 | 0 | ||
Carlisle United (mượn) | 2013–14 | League One | 18 | 0 | — | — | — | 18 | 0 | |||
Bradford City (mượn) | 2014–15 | League One | 33 | 0 | — | — | 1 | 0 | 34 | 0 | ||
Preston North End (mượn) | 2015–16 | Championship | 24 | 0 | — | 3 | 0 | — | 27 | 0 | ||
Everton | 2017–18 | Premier League | 38 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 46 | 0 |
2018–19 | Premier League | 38 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 40 | 0 | ||
2019–20 | Premier League | 38 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | 43 | 0 | ||
2020–21 | Premier League | 30 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 32 | 0 | ||
Tổng cộng | 144 | 0 | 4 | 0 | 7 | 0 | 6 | 0 | 161 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 291 | 0 | 5 | 0 | 14 | 0 | 7 | 0 | 317 | 0 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024.[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Anh | 2017 | 1 | 0 |
2018 | 14 | 0 | |
2019 | 9 | 0 | |
2020 | 6 | 0 | |
2021 | 12 | 0 | |
2022 | 8 | 0 | |
2023 | 8 | 0 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 60 | 0 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng