Khu đô thị bang Guerrero

bài viết danh sách Wikimedia

Guerrerobang nằm ở tây nam México, được chia thành 85 khu đô thị.[1] Theo Tổng điều tra dân số và nhà ở của México năm 2020, Guerrero là bang đông dân thứ 13 với &00000000035406850000003.540.685 người và diện tích lớn thứ 14 với 63.803,42 kilômét vuông (24.634,64 dặm vuông Anh).[1][2]

refer to caption
Bang Guerrero trên bản đồ México

Các khu đô thị ở Guerrero nhận vị thế tự trị trong bang theo điều 115 Hiến pháp năm 1917.[3] Theo nhiệm kỳ ba năm, công dân bầu ra một chủ tịch khu đô thị (còn gọi là thị trưởng) (tiếng Tây Ban Nha: presidente municipal) theo hệ thống bỏ phiếu đa số, đồng thời bầu ra hội đồng khu đô thị (ayuntamiento) chịu trách nhiệm cung cấp tất cả dịch vụ công cho cử tri. Hội đồng không cố định số thành viên hay ủy viên (regidores y síndicos).[4] Khu đô thị chịu trách nhiệm về dịch vụ công (như cấp thoát nước), đèn đường, an toàn công cộng và giao thông, bảo trì công viên, hoa viên và nghĩa trang công cộng. Khu cũng có thể hỗ trợ chính quyền bang và liên bang về giáo dục, y tế và cứu hỏa khẩn cấp, bảo vệ môi trường, bảo dưỡng di tích và địa danh lịch sử. Từ năm 1984, chính quyền khu đô thị có quyền thu thuế bất động sản và phí sử dụng, nhưng nguồn thu vẫn chủ yếu đến từ cấp cao hơn rót xuống.[5]

Khu đô thị đông dân nhất Guerrero là Acapulco với 779.566 dân, còn ít người nhất là Atlamajalcingo del Monte với 5.811 dân.[1] Về diện tích đất liền, lớn nhất là Coyuca de Catalán 3.368.203 km2 (1.300.470,45 dặm vuông Anh) và nhỏ nhất là Alpoyeca 94.180 km2 (36.363,10 dặm vuông Anh).[2]

Khu đô thị


     Thủ phủ bang

Khu đô thị bang Guerrero
TênThủ phủ khu đô thịDân số
(2020)[1]
Dân số
(2010)[6]
Tỷ lệ thay đổiDiện tích[2]Mật độ dân số
(2020)
Ngày thành lập[7][a]
km2dặm vuông
AcapulcoAcapulco de Juárez779.566789.971−1,3%1.733.613,00669.351,72449,7/km2 (1.164,7/sq mi)6 tháng 8 năm 1824
AcatepecAcatepec40.19732.792+22,6%632.852,00244.345,5263,5/km2 (164,5/sq mi)23 tháng 3 năm 1993
AhuacuotzingoAhuacuotzingo25.20525.027+0,7%874.136,00337.505,8028,8/km2 (74,7/sq mi)1826
AjuchitlánAjuchitlán del Progreso37.65538.203−1,4%2.000.883,00772.545,2518,8/km2 (48,7/sq mi)1826
AlcozaucaAlcozauca de Guerrero21.22518.971+11,9%471.452,00182.028,6345,0/km2 (116,6/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
AlpoyecaAlpoyeca7.8136.637+17,7%94.180,0036.363,1083,0/km2 (214,9/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
ApaxtlaApaxtla de Castrejón11.11212.389−10,3%628.884,00242.813,4717,7/km2 (45,8/sq mi)30 tháng 4 năm 1924
Arcelia[b]Arcelia33.26732.181+3,4%756.466,00292.073,1644,0/km2 (113,9/sq mi)23 tháng 3 năm 1861
Atenango del RíoAtenango del Río9.1478.390+9,0%559.760,00216.124,5416,3/km2 (42,3/sq mi)1826
Atlamajalcingo del MonteAtlamajalcingo del Monte5.8115.706+1,8%147.001,0056.757,4039,5/km2 (102,4/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
AtlixtacAtlixtac28.49126.341+8,2%575.329,00222.135,7749,5/km2 (128,3/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
AtoyacAtoyac de Álvarez60.68061.316−1,0%1.454.168,00561.457,4041,7/km2 (108,1/sq mi)29 tháng 11 năm 1880
Ayutla[c]Ayutla de los Libres69.12362.690+10,3%1.055.264,00407.439,7165,5/km2 (169,7/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
AzoyúAzoyú15.09914.429+4,6%397.315,00153.404,1838,0/km2 (98,4/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
Benito JuárezSan Jerónimo de Juárez15.44215.019+2,8%230.707,0089.076,4766,9/km2 (173,4/sq mi)1 tháng 1 năm 1934
BuenavistaBuenavista de Cuéllar12.98212.688+2,3%304.931,00117.734,5242,6/km2 (110,3/sq mi)17 tháng 1 năm 1934
ChilapaChilapa de Álvarez123.722120.790+2,4%752.172,00290.415,23164,5/km2 (426,0/sq mi)6 tháng 8 năm 1824
Chilpancingo Chilpancingo de los Bravo283.354241.717+17,2%2.187.802,00844.715,07129,5/km2 (335,4/sq mi)1826
Coahuayutla de José María IzazagaCoahuayutla de Guerrero12.40813.025−4,7%2.653.495,001.024.520,154,7/km2 (12,1/sq mi)29 tháng 11 năm 1880
Cochoapa el GrandeCochoapa el Grande21.24118.778+13,1%622.645,00240.404,5834,1/km2 (88,4/sq mi)29 tháng 1 năm 1947
CoculaCocula15.57914.707+5,9%446.829,00172.521,6434,9/km2 (90,3/sq mi)29 tháng 11 năm 1880
CopalaCopala14.46313.636+6,1%297.573,00114.893,5848,6/km2 (125,9/sq mi)6 tháng 10 năm 1869
CopalilloCopalillo15.59814.456+7,9%734.843,00283.724,4721,2/km2 (55,0/sq mi)10 tháng 12 năm 1875
CopanatoyacCopanatoyac21.64818.855+14,8%307.630,00118.776,6170,4/km2 (182,3/sq mi)29 tháng 11 năm 1880
Coyuca de BenítezCoyuca de Benítez73.05673.460−0,5%1.816.836,00701.484,3040,2/km2 (104,1/sq mi)4 tháng 5 năm 1876
Coyuca de CatalánCoyuca de Catalán38.55442.069−8,4%3.368.203,001.300.470,4511,4/km2 (29,6/sq mi)10 tháng 12 năm 1831
Cuajinicuilapa[d]Cuajinicuilapa26.62725.922+2,7%633.770,00244.699,9742,0/km2 (108,8/sq mi)1 tháng 4 năm 1852
CualácCualác7.8747.007+12,4%239.988,0092.659,8832,8/km2 (85,0/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
CuautepecCuautepec17.02415.115+12,6%315.040,00121.637,6254,0/km2 (140,0/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
Cuetzala del ProgresoCuetzala del Progreso8.2729.166−9,8%374.207,00144.482,1322,1/km2 (57,3/sq mi)11 tháng 5 năm 1874
CutzamalaCutzamala de Pinzón20.53721.388−4,0%1.339.790,00517.295,8115,3/km2 (39,7/sq mi)1826
Eduardo Neri[e]Zumpango del Río53.12646.158+15,1%1.253.309,00483.905,3142,4/km2 (109,8/sq mi)1826
Florencio Villarreal[f]Cruz Grande22.25020.175+10,3%285.343,00110.171,5578,0/km2 (202,0/sq mi)10 tháng 3 năm 1885
General Canuto A. NeriAcapetlahuaya6.2786.301−0,4%260.874,00100.724,0124,1/km2 (62,3/sq mi)30 tháng 12 năm 1953
General Heliodoro Castillo[g]Tlacotepec37.25436.586+1,8%1.732.331,00668.856,7421,5/km2 (55,7/sq mi)15 tháng 3 năm 1850
HuamuxtitlánHuamuxtitlán17.48814.393+21,5%275.809,00106.490,4563,4/km2 (164,2/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
HuitzucoHuitzuco de los Figueroa36.59337.364−2,1%1.331.811,00514.215,1027,5/km2 (71,2/sq mi)1826
IgualaIguala de la Independencia154.173140.363+9,8%572.497,00221.042,33269,3/km2 (697,5/sq mi)1826
IgualapaIgualapa11.73910.815+8,5%195.777,0075.589,9260,0/km2 (155,3/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
IliatencoIliatenco11.67910.522+11,0%241.059,0093.073,4048,4/km2 (125,5/sq mi)25 tháng 11 năm 2005[10]
IxcateopanIxcateopan de Cuauhtémoc6.1386.603−7,0%212.766,0082.149,4128,8/km2 (74,7/sq mi)1826
José Joaquín de HerreraHueycantenango18.38115.678+17,2%132.410,0051.123,79138,8/km2 (359,5/sq mi)10 tháng 11 năm 2002
Juan R. EscuderoTierra Colorada26.09324.364+7,1%410.163,00158.364,8263,6/km2 (164,8/sq mi)26 tháng 12 năm 1953
JuchitánJuchitán7.5597.166+5,5%254.637,0098.315,9029,7/km2 (76,9/sq mi)5 tháng 3 năm 2004
Las Vigas[h]Las Vigas31 tháng 8 năm 2021
La Unión de Isidoro Montes de Oca[i]La Unión26.34925.712+2,5%1.765.846,00681.796,9514,9/km2 (38,6/sq mi)6 tháng 8 năm 1824
Leonardo BravoChichihualco26.35724.720+6,6%723.045,00279.169,2436,5/km2 (94,4/sq mi)16 tháng 5 năm 1908
Malinaltepec[j]Malinaltepec29.62529.599+0,1%474.489,00183.201,2362,4/km2 (161,7/sq mi)31 tháng 5 năm 1870
MarqueliaMarquelia14.28012.912+10,6%211.445,0081.639,3767,5/km2 (174,9/sq mi)15 tháng 6 năm 2002
Mártir de Cuilapan[k]Apango18.61317.702+5,1%617.318,00238.347,8130,2/km2 (78,1/sq mi)1826
MetlatónocMetlatónoc18.85918.976−0,6%603.599,00233.050,8831,2/km2 (80,9/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
MochitlánMochitlán12.40211.376+9,0%514.271,00198.561,1424,1/km2 (62,5/sq mi)2 tháng 4 năm 1852
Ñuu Savi[l]Coapinola31 tháng 8 năm 2021
OlinaláOlinalá28.44624.723+15,1%709.186,00273.818,2540,1/km2 (103,9/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
OmetepecOmetepec68.20761.306+11,3%604.682,00233.469,03112,8/km2 (292,1/sq mi)20 tháng 3 năm 1824
Pedro Ascencio AlquisirasIxcapuzalco7.0766.978+1,4%295.153,00113.959,2124,0/km2 (62,1/sq mi)28 tháng 11 năm 1890
PetatlánPetatlán44.58344.979−0,9%1.978.085,00763.742,8922,5/km2 (58,4/sq mi)1 tháng 4 năm 1870
PilcayaPilcaya12.75311.558+10,3%162.785,0062.851,6478,3/km2 (202,9/sq mi)10 tháng 12 năm 1931
PungarabatoCiudad Altamirano38.48237.035+3,9%126.724,0048.928,41303,7/km2 (786,5/sq mi)10 tháng 12 năm 1831
QuechultenangoQuechultenango36.14334.728+4,1%848.285,00327.524,6742,6/km2 (110,4/sq mi)1826
San Luis AcatlánSan Luis Acatlán46.27042.360+9,2%1.101.360,00425.237,4742,0/km2 (108,8/sq mi)29 tháng 11 năm 1880
San Marcos[m]San Marcos50.12448.501+3,3%1.160.384,00448.026,7743,2/km2 (111,9/sq mi)1826
San Miguel TotolapanSan Miguel Totolapan24.13928.009−13,8%2.378.568,00918.370,2410,1/km2 (26,3/sq mi)23 tháng 6 năm 1871
San Nicolás[n]San Nicolás31 tháng 8 năm 2021
Santa Cruz del Rincón[o]Santa Cruz del Rincón31 tháng 8 năm 2021
TaxcoTaxco de Alarcón105.586104.053+1,5%652.725,00252.018,53161,8/km2 (419,0/sq mi)6 tháng 8 năm 1824
TecoanapaTecoanapa46.06344.079+4,5%699.864,00270.219,0065,8/km2 (170,5/sq mi)3 tháng 7 năm 1874
TécpanTécpan de Galeana65.23762.071+5,1%2.854.474,001.102.118,5722,9/km2 (59,2/sq mi)13 tháng 10 năm 1811
TeloloapanTeloloapan53.81753.769+0,1%1.012.593,00390.964,3453,1/km2 (137,7/sq mi)1826
Tepecoacuilco de TrujanoTepecoacuilco de Trujano30.80630.470+1,1%855.626,00330.359,0536,0/km2 (93,3/sq mi)1826
TetipacTetipac13.55213.128+3,2%218.480,0084.355,6062,0/km2 (160,7/sq mi)1 tháng 7 năm 1872
Tixtla de GuerreroTixtla de Guerrero43.17140.058+7,8%389.899,00150.540,85110,7/km2 (286,8/sq mi)6 tháng 8 năm 1824
TlacoachistlahuacaTlacoachistlahuaca22.78121.306+6,9%805.479,00310.997,1828,3/km2 (73,3/sq mi)11 tháng 5 năm 1872
Tlacoapa[p]Tlacoapa10.0929.967+1,3%280.896,00108.454,5535,9/km2 (93,1/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
TlalchapaTlalchapa11.68111.495+1,6%473.522,00182.827,8724,7/km2 (63,9/sq mi)20 tháng 10 năm 1851
TlalixtaquillaTlalixtaquilla de Maldonado7.6027.096+7,1%117.833,0045.495,5864,5/km2 (167,1/sq mi)13 tháng 12 năm 1944
TlapaTlapa de Comonfort96.12581.419+18,1%611.017,00235.914,98157,3/km2 (407,5/sq mi)20 tháng 3 năm 1824
TlapehualaTlapehuala22.20921.819+1,8%285.596,00110.269,2377,8/km2 (201,4/sq mi)5 tháng 11 năm 1947
XalpatláhuacXalpatláhuac11.96612.240−2,2%227.375,0087.789,9852,6/km2 (136,3/sq mi)29 tháng 11 năm 1880
XochihuehuetlánXochihuehuetlán7.8627.079+11,1%262.456,00101.334,8330,0/km2 (77,6/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
XochistlahuacaXochistlahuaca29.89128.089+6,4%454.742,00175.576,8765,7/km2 (170,2/sq mi)27 tháng 5 năm 1837
Zapotitlán TablasZapotitlán Tablas12.00410.516+14,1%229.108,0088.459,0952,4/km2 (135,7/sq mi)25 tháng 3 năm 1870
Zihuatanejo[q]Zihuatanejo de Azueta124.824118.211+5,6%1.472.668,00568.600,2984,8/km2 (219,5/sq mi)23 tháng 12 năm 1953
ZirándaroZirándaro de los Chávez18.03118.813−4,2%2.151.635,00830.750,928,4/km2 (21,7/sq mi)10 tháng 12 năm 1831
ZitlalaZitlala21.97722.587−2,7%305.658,00118.015,2171,9/km2 (186,2/sq mi)1826
Guerrero3.540.6853.388.768+4,5%&000000000006380341999963.803,4224.634,6455,5/km2 (143,7/sq mi)
México126.014.024112.336.538+12,2%&00000000019606466999991.960.646,7757.01064,3/km2 (166,5/sq mi)


Ghi chú

Chú thích

Tư liệu

  • OECD (12 tháng 11 năm 2004). New Forms of Governance for Economic Development [Những hình thức quản trị mới về phát triển kinh tế] (bằng tiếng Anh). OECD Publishing. ISBN 9264015329.
  • Mexico Company Laws and Regulations Handbook [Sổ tay luật và quy định Công ty México] (bằng tiếng Anh). International Business Publications. 2009. ISBN 9781433070303.