Kocaeli (tỉnh)
Kocaeli là một tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh lỵ là İzmit, đôi khi cũng được gọi là Kocaeli. Đô thị lớn nhất tỉnh này là Gebze. Mã giao thông là 41. Tỉnh này nằm ở vùng cực đông của Biển Marmara, bên vịnh İzmit. Thành phố tỉnh lỵ có bến cảng tự nhiên lớn, nơi đây có căn cứ của Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ.
Tỉnh Kocaeli | |
---|---|
— Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ — | |
Vị trí của tỉnh Kocaeli ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng | Marmara |
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhất | İzmit |
Chính quyền | |
• Khu vực bầu cử | Kocaeli |
Diện tích | |
• Tổng | 3,626 km2 (1,400 mi2) |
Dân số [1] | |
• Tổng | 1.830.772 |
• Mật độ | 500/km2 (1,300/mi2) |
Mã bưu chính | 41000–41999 |
Mã điện thoại | 0262 |
Mã ISO 3166 | TR-41 |
Biển số xe | 41 |
Các thành phố
Hạng | Thành phố | Điều tra năm 1990 | Điều tra năm 2002 | Điều tra năm 2007 | Ước tính năm 2008 |
1 | Gebze | 159.116 | 253.487 | 310.815 | 319.738 |
2 | İzmit | 190.741 | 195.699 | 248.424 | 255.956 |
3 | Derince | 66.141 | 93.997 | 113.991 | 116.806 |
4 | Darıca | 53.559 | 85.818 | 109.580 | 112.975 |
5 | Körfez | 63.194 | 81.938 | 97.535 | 99.859 |
6 | Gölcük | 65.600 | 55.790 | 71.538 | 73.788 |
7 | Çayırova | 7.800 | 24.825 | 36.741 | 38.709 |
8 | Karamürsel | 24.462 | 29.353 | 36.466 | 37.172 |
9 | Dilovası | 18.590 | 28.890 | 35.856 | 36.851 |
10 | Değirmendere | 19.530 | 22.086 | 29.906 | 31.023 |
11 | Alikahya | 4.074 | 16.300 | 23.192 | 24.182 |
12 | Hereke | 13.872 | 14.553 | 18.877 | 19.495 |
13 | Yuvacık | 7.338 | 12.101 | 18.491 | 19.404 |
14 | Köseköy | 9.200 | 15.639 | 17.492 | 17.757 |
15 | Kandıra | 10.427 | 12.641 | 15.473 | 15.770 |
16 | Uzunçiftlik | 7.261 | 13.302 | 14.893 | 15.342 |
17 | Kullar | 8.820 | 17.105 | 13.730 | 13.248 |
18 | İhsaniye | 9.186 | 15.000 | 12.839 | 13.054 |
19 | Bahçecik | 8.648 | 9.563 | 12.232 | 12.613 |
20 | Kuruçeşme | 7.743 | 9.490 | 11.785 | 12.113 |
21 | Arslanbey | 3.439 | 4.421 | 10.573 | 11.452 |
Dân số Kocaeli năm 2000
Đô thị | Dân số | Đô thị | Dân số | Đô thị | Dân số | Đô thị | Dân số | Đô thị | Dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
İzmit | 199.023 | Gebze | 253.487 | Derince | 93.997 | Darıca | 85.818 | Körfez | 81.938 |
Gölcük | 80.843 | Karamürsel | 31.475 | Dilovasi | 28.809 | Çayırova | 22.964 | Değirmendere | 22.086 |
Kullar | 17.104 | Alikahya | 16.591 | Hereke | 16.189 | Köseköy | 15.639 | Uzunçiftlik | 13.032 |
Kandıra | 12.641 | Yuvacık | 12.101 | İhsaniye | 11.607 | Bahçecik | 9.563 | Kuruçeşme | 9.490 |
Arslanbey | 7.091 | Suadiye | 6.908 | Maşukiye | 6.438 | Şekerpınar | 6.309 | Yeniköy | 5.797 |
Karşıyaka | 4.893 | Tavşancıl | 4.845 | Uzuntarla | 4.660 | Halıdere | 4.218 | Büyükderbent | 4.203 |
Các huyện
Tỉnh Kocaeli được chia thành 7 đơn vị cấp huyện (huyện lỵ bôi đậm):
- Derince
- Gebze
- Gölcük
- İzmit
- Kandıra
- Karamürsel
- Körfez
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng