Lars Bender
Lars Bender (sinh 27 -4- 1989) là cựu tiền vệ người Đức. Lars là anh trai sinh đôi với Sven Bender.
Lars Bender trong màu áo Bayer Leverkusen năm 2018 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lars Bender | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 27 tháng 4, 1989 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Rosenheim, Tây Đức | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1993–1999 | TSV Brannenburg | ||||||||||||||||||||||
1999–2003 | SpVgg Unterhaching | ||||||||||||||||||||||
2003–2006 | TSV 1860 München | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2006–2009 | 1860 Munich | 58 | (4) | ||||||||||||||||||||
2009–2021 | Bayer Leverkusen | 256 | (22) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 314 | (26) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2005–2006 | Đức U17 | 9 | (1) | ||||||||||||||||||||
2007–2008 | Đức U19 | 9 | (2) | ||||||||||||||||||||
2008–2009 | Đức U20 | 7 | (1) | ||||||||||||||||||||
2010 | Đức U21 | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||
2011–2014 | Đức | 19 | (4) | ||||||||||||||||||||
2016 | Olympic Đức | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Bundesliga | DFB-Pokal | châu Âu | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
1860 München II | 2006–07 | Regionalliga Süd | 9 | 2 | — | — | 9 | 2 | |||
1860 München | 2006–07 | 2. Bundesliga | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | |||
2007–08 | 28 | 1 | 3 | 0 | 31 | 1 | |||||
2008–09 | 15 | 3 | 2 | 0 | 17 | 2 | |||||
2009–10 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | |||||
Tổng cộng | 58 | 4 | 6 | 0 | — | 64 | 4 | ||||
Bayer Leverkusen II | 2009–10 | Regionalliga West | 2 | 0 | — | 2 | 0 | ||||
2010–11 | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||
Tổng cộng | 3 | 0 | — | 3 | 0 | ||||||
Bayer Leverkusen | 2009–10 | Bundesliga | 20 | 1 | 1 | 0 | — | 21 | 1 | ||
2010–11 | 27 | 3 | 2 | 0 | 12 | 0 | 41 | 3 | |||
2011–12 | 28 | 4 | 1 | 0 | 8 | 1 | 37 | 5 | |||
2012–13 | 33 | 3 | 3 | 0 | 5 | 0 | 41 | 3 | |||
2013–14 | 29 | 3 | 4 | 1 | 6 | 0 | 39 | 4 | |||
2014–15 | 26 | 1 | 2 | 0 | 7 | 0 | 26 | 1 | |||
2015–16 | 11 | 1 | 2 | 1 | 4 | 0 | 17 | 2 | |||
2016–17 | 9 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | 0 | |||
2017–18 | 21 | 2 | 3 | 1 | — | 24 | 3 | ||||
2018–19 | 20 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 27 | 1 | |||
2019–20 | 18 | 2 | 2 | 0 | 8 | 0 | 28 | 2 | |||
2020–21 | 14 | 1 | 2 | 1 | 4 | 0 | 20 | 2 | |||
Tổng cộng | 256 | 22 | 24 | 4 | 62 | 1 | 342 | 2 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | !313 | 27 | 29 | 3 | 62 | 1 | 418 | 32 | |||
Cập nhật lần cuối: 22 tháng 5 năm 2021 |
Bàn thắng quốc tế
- Scores and results list Germany's goal tally first.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 6 năm 2012 | Arena Lviv, Lviv, Ukraina | Đan Mạch | 2 – 1 | 2–1 | Euro 2012 |
2. | 29 tháng 5 năm 2013 | Sân vận động FAU, Boca Raton, Hoa Kỳ | Ecuador | 2 – 0 | 4–2 | Giao hữu |
3. | 3 – 0 | |||||
4. | 14 tháng 8 năm 2013 | Sân vận động Fritz Walter, Kaiserslautern, Đức | Paraguay | 3 – 3 | 3–3 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Lars Bender[liên kết hỏng] (tiếng Đức)
- Lars Bender transfermarkt.de (tiếng Đức)
- Lars Bender tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Lars Bender – Thành tích thi đấu FIFA
- Lars Bender – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Lars Bender tại National-Football-Teams.com
- Lars Bender tại Soccerbase
- ESPN Soccernet profile[liên kết hỏng]
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng