Lats Latvia
Lats Latvia (số nhiều: lati (2–9) latu (10 trở lên)), mã tiền tệ ISO 4217: LVL hoặc 428) là tiền tệ của Latvia từ năm 1922 cho đến khi được thay thế bằng đồng euro vào ngày 1 tháng 1 năm 2014.
Lats Latvia | |
---|---|
Latvijas lats (tiếng Latvia) | |
Phiên bản tiêu chuẩn của đồng 1 lats mang một con cá hồi | |
Mã ISO 4217 | LVL |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Latvia |
Website | www |
Sử dụng tại | Không, trước đây: Latvia |
Lạm phát | -0,4% |
Nguồn | ECB,[1] Tháng 4 năm 2013 |
ERM | |
Tham gia từ | 2 tháng 5 năm 2005[2] |
Tỷ giá cố định từ | 1 tháng 1 năm 2005 |
Thay thế bằng €, tiền mặt | 1 tháng 1 năm 2014[3] |
€ = | Ls 0,702804 (Không thể thu hồi) |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | santīms |
Ký hiệu | Ls (trước chữ số) |
santīms | s (sau chữ số) |
Số nhiều | lati (nom. pl.) or latu (gen. pl.) |
santīms | santīmi (nom. pl.) or santīmu (gen. pl.) |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 10, 20, 50 santīmu, 1, 2 lati |
Ít dùng | 1, 2, 5 santīmu[cần dẫn nguồn] |
Tiền giấy | |
Thường dùng | 5, 10, 20, 50, 100 latu[cần dẫn nguồn] |
Ít dùng | 500 latu |
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng