Mông Cổ tại Thế vận hội

Mông Cổ tham gia Thế vận hội năm 1964, và đã liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội Mùa hè kể từ đó, trừ lần tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1984.[1]Mông Cổ cũng tham dự Thế vận hội Mùa đông từ 1964 và chỉ bỏ lỡ kỳ Mùa đông 1976.

Mông Cổ tại
Thế vận hội
Mã IOCMGL
NOCỦy ban Olympic Quốc gia Mông Cổ
Trang webwww.olympic.mn (tiếng Mông Cổ)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
2 10 14 26
Tham dự Mùa hè
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Tham dự Mùa đông
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022

Các VĐV Mông Cổ đã giành được 26 huy chương, tất cả đều từ các kỳ vận hội Mùa hè, các môn đấu vật tự do, quyền Anh, bắn súng, và judo. Trước Thế vận hội Mùa hè 2008, Mông Cổ là nước chưa từng giành vàng Olympic có nhiều huy chương bạc và đồng nhất. Mông Cổ giành tấm huy chương vàng đầu tiên môn Judo, với Naidangiin Tüvshinbayar chiến thắng hạng bán nặng nam. VĐV đầu tiên gặt hái những thành công tầm quốc tế của Mông Cổ là đô vật Jigjidiin Mönkhbat, huy chương đồng vô địch thế giới năm 1967, huy chương bạc Thế vận hội Mùa hè 1968 (thắng - 4, hòa - 2, thua - 0).

Ủy ban Olympic Quốc gia Mông Cổ được thành lập năm 1956 và được công nhận bởi Ủy ban Olympic Quốc tế năm 1962.

Bảng huy chương

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hộiSố VĐVMôn thi đấuSố VĐV theo mônHuy chươngTổng sốXếp thứ
Tokyo 19642150304303008000
Thành phố México 19681640100403008013434
München 197239731900540413010133
Montréal 197632540600540013010134
Moskva 198043840752720313022427
Los Angeles 1984không tham dự
Seoul 19882853070063009001146
Barcelona 199233811640102027002251
Atlanta 19961671221032004001171
Sydney 20002060210083204000
Athens 20042072010081116001171
Bắc Kinh 200829702400103216220431
Luân Đôn 20122972240092208023556
Rio de Janeiro 2016439156001332210011267
Tokyo 2020chưa diễn ra
Paris 2024
Los Angeles 2028
Tổng số2101426

Huy chương theo môn

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Judo1348
Quyền Anh1247
Đấu vật0459
Bắn súng0112
Tổng số (4 đơn vị)2101426

VĐV giành huy chương

Huy chươngTênThế vận hộiMôn thi đấuNội dung
Bạc  Mönkhbat, JigjidiinJigjidiin Mönkhbat Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 87 kg
Đồng  Damdinsharav, ChimedbazarynChimedbazaryn Damdinsharav[2] Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 52 kg
Đồng  Sereeter, DanzandarjaagiinDanzandarjaagiin Sereeter Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 70 kg
Đồng  Artag, TömöriinTömöriin Artag[2] Thành phố México 1968 Đấu vậtTự do nam hạng cân 78 kg
Bạc  Bayanmönkh, KhorloogiinKhorloogiin Bayanmönkh München 1972 Đấu vậtTự do nam hạng cân 100 kg
Bạc  Oidov, ZevegiinZevegiin Oidov Montréal 1976 Đấu vậtTự do nam hạng cân 62 kg
Bạc  Damdin, TsendiinTsendiin Damdin Moskva 1980 JudoHạng cân 65 kg nam
Bạc  Davaajav, JamtsynJamtsyn Davaajav Moskva 1980 Đấu vậtTự do nam hạng cân 74 kg
Đồng  Davaadalai, RavdangiinRavdangiin Davaadalai Moskva 1980 JudoHạng cân 71 kg nam
Đồng  Oyuunbold, DugarsürengiinDugarsürengiin Oyuunbold Moskva 1980 Đấu vậtTự do nam hạng cân 57 kg
Đồng  Enkhbat, NergüinNergüin Enkhbat Seoul 1988 Quyền AnhHạng nhẹ nam
Đồng  Bayarsaikhan, NamjilynNamjilyn Bayarsaikhan Barcelona 1992 Quyền AnhHạng nhẹ nam
Đồng  Mönkhbayar, DorjsürengiinDorjsürengiin Mönkhbayar Barcelona 1992 Bắn súng25 mét súng ngắn nữ
Đồng  Narmandakh, DorjpalamynDorjpalamyn Narmandakh Atlanta 1996 JudoHạng cân 60 kg nam
Đồng  Tsagaanbaatar, KhashbaatarynKhashbaataryn Tsagaanbaatar Athens 2004 JudoHạng cân 60 kg nam
Vàng  Tüvshinbayar, NaidangiinNaidangiin Tüvshinbayar Bắc Kinh 2008 JudoHạng cân 100 kg nam
Vàng  Badar-Uugan, EnkhbatynEnkhbatyn Badar-Uugan Bắc Kinh 2008 Quyền AnhHạng gà nam
Bạc  Gündegmaa, OtryadynOtryadyn Gündegmaa Bắc Kinh 2008 Bắn súng25 mét súng ngắn nữ
Bạc  Serdamba, PürevdorjiinPürevdorjiin Serdamba Bắc Kinh 2008 Quyền AnhHạng ruồi nhẹ nam
Bạc  Tögstsogt, NyambayarynNyambayaryn Tögstsogt Luân Đôn 2012 Quyền AnhHạng cân 52kg nam
Bạc  Tüvshinbayar, NaidangiinNaidangiin Tüvshinbayar Luân Đôn 2012 JudoHạng cân 100 kg nam
Đồng  Nyam-Ochir, SainjargalynSainjargalyn Nyam-Ochir Luân Đôn 2012 JudoHạng cân 73kg nam
Đồng  Battsetseg, SoronzonboldynSoronzonboldyn Battsetseg Luân Đôn 2012 Đấu vậtTự do nữ hạng cân 63kg
Đồng  Mönkh-Erdene, UranchimegiinUranchimegiin Mönkh-Erdene Luân Đôn 2012 Quyền AnhHạng dưới bán trung nam
Bạc  Sumiya, DorjsürengiinDorjsürengiin Sumiya Rio de Janeiro 2016 JudoHạng cân 57 kg nam
Đồng  Otgondalai, DorjnyambuugiinDorjnyambuugiin Otgondalai Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng nhẹ nam

Xem thêm

  • Danh sách người Mông Cổ
  • Danh sách người cầm cờ cho đoàn Mông Cổ tại Thế vận hội
  • Mông Cổ tại Á vận hội
  • Mông Cổ tại Thế vận hội Người khuyết tật

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • “Mongolia”. International Olympic Committee.
  • “Mongolia”. Olympedia.com.
  • “Olympic Analytics/MGL”. olympanalyt.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
  • “Олимпийн медальтнууд” [Olympic Medalists] (bằng tiếng Mông Cổ). Mongolian Olympic Committee. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2008.
  • Medalspercapita.com Lưu trữ 2017-07-30 tại Wayback Machine