Monrovia
Monrovia (/mənˈroʊviə/[2][3]) là thủ đô của đất nước Tây Phi Liberia. Tọa lạc bên bờ Đại Tây Dương ở Cape Mesurado, Monrovia có dân số 1.010.970 theo thống kê 2008. Với 29% dân số cả nước, Monrovia là thành phố lớn nhất Liberia.
Monrovia | |
---|---|
— Thành phố — | |
Monrovia | |
Từ trên xuông, trái sang phải: Tòa nhà Quốc hội, Tòa thị chính Monrovia, Downtown Monrovia, Đại học Liberia, Vịnh Monrovia | |
Location within Liberia, West Africa | |
Quốc gia | Liberia |
Hạt | Montserrado |
Huyện | Greater Monrovia |
Thành lập | 25 tháng 4 năm 1822 |
Đặt tên theo | James Monroe - Tổng thống Hoa Kỳ |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Mrs. Clara Doe-Mvogo |
Dân số (2008 Census)[1] | |
• Vùng đô thị | 1.010.970 |
Múi giờ | GMT (UTC+0) |
Thành phố kết nghĩa | Đài Bắc, Dayton, Newark |
Khí hậu | Am |
Monrovia là trung tâm văn hóa, chính trị và thương mại của Liberia.
Khí hậu
Monrovia có khí hậu nhiệt đới gió mùa (phân loại khí hậu Köppen Am).[4]
Dữ liệu khí hậu của Monrovia | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 35.0 | 38.0 | 37.0 | 38.0 | 35.0 | 33.0 | 36.0 | 35.0 | 32.0 | 33.0 | 36.0 | 34.0 | 38 |
Trung bình cao °C (°F) | 31.8 | 32.0 | 31.8 | 31.5 | 30.5 | 28.3 | 27.2 | 26.8 | 27.7 | 29.4 | 30.3 | 30.0 | 29,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.2 | 27.1 | 27.6 | 27.8 | 27.4 | 26.0 | 25.1 | 24.9 | 25.4 | 26.1 | 26.7 | 26.4 | 26,4 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22.0 | 23.4 | 23.7 | 23.8 | 23.9 | 23.4 | 23.0 | 22.9 | 23.3 | 23.2 | 23.5 | 22.5 | 23,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 15.0 | 18.0 | 18.0 | 21.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | 17.0 | 20.0 | 20.0 | 16.0 | 15 |
Lượng mưa, mm (inch) | 51 (2.01) | 71 (2.8) | 120 (4.72) | 154 (6.06) | 442 (17.4) | 958 (37.72) | 797 (31.38) | 354 (13.94) | 720 (28.35) | 598 (23.54) | 237 (9.33) | 122 (4.8) | 4.624 (182,05) |
% Độ ẩm | 78 | 76 | 77 | 80 | 79 | 82 | 83 | 84 | 86 | 84 | 80 | 79 | 80,7 |
Số ngày mưa TB | 4 | 3 | 8 | 12 | 22 | 24 | 21 | 17 | 24 | 22 | 16 | 9 | 182 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 158 | 167 | 198 | 195 | 155 | 105 | 84 | 81 | 96 | 121 | 147 | 155 | 1.662 |
Nguồn #1: Deutscher Wetterdienst[5] | |||||||||||||
Nguồn #2: Viện khí tượng Đan Mạch[6] |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng