Monterrey
Monterrey là một đô thị thuộc bang Nuevo León, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 1133814 người.[1]
Monterrey | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí ở Mexico | |
Tọa độ: 25°40′B 100°18′T / 25,667°B 100,3°T | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | Nuevo León |
Thủ phủ | Monterrey |
Người sáng lập | Diego de Montemayor |
Diện tích | |
• Đô thị | 969,70 km2 (37,440 mi2) |
• Vùng đô thị | 5.346,80 km2 (206,440 mi2) |
Độ cao | 537 m (1,762 ft) |
Dân số (2010) | |
• Đô thị | 1,130,960 |
• Mật độ | 2,532/km2 (6,56/mi2) |
• Vùng đô thị | 4,080,329 |
• Mật độ vùng đô thị | 923/km2 (2,390/mi2) |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
64000 | |
Mã điện thoại | 81 |
Thành phố kết nghĩa | Bethlehem, Iași, Mendoza, Argentina, San Antonio, Concepción, Chile, Thẩm Dương, Dallas, Medellín, Santiago de Cali, Hamilton, Torreón, Orlando, Surabaya, Thành phố México, Rosario, Maracaibo, Dubai, München, Valencia, Venezuela, Udine, Seraing, São Paulo, San Salvador, San Pedro Sula, Pilsen, Porto, Olongapo, Montréal, Monterrei, McAllen, Linz, Houston, Holguín, Haifa, Thành phố Guatemala, Fort Worth, Corpus Christi, Cape Town, City of Cape Town, Canton, Canberra, Bilbao, Barcelona, Arequipa |
Khí hậu
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao kỉ lục °C (°F) | 38.0 | 39.5 | 43.0 | 48.0 | 46.0 | 45.0 | 41.5 | 42.5 | 41.0 | 39.0 | 39.0 | 39.0 | 48,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 20.7 | 23.2 | 26.9 | 30.0 | 32.2 | 33.8 | 34.8 | 34.5 | 31.5 | 27.6 | 24.1 | 21.2 | 28,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 14.4 | 16.6 | 20.0 | 23.4 | 26.2 | 27.9 | 28.6 | 28.5 | 26.2 | 22.4 | 18.4 | 15.1 | 22,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 8.2 | 10.0 | 13.2 | 16.7 | 20.2 | 22.0 | 22.3 | 22.5 | 20.9 | 17.2 | 12.7 | 9.1 | 16,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −7 (19) | −7 (19) | −1 (30) | 5.0 | 8.0 | 11.5 | 11.0 | 12.2 | 2.0 | 2.0 | −5 (23) | −7.5 | −7,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 16.6 (0.654) | 16.5 (0.65) | 19.9 (0.783) | 29.7 (1.169) | 52.3 (2.059) | 68.4 (2.693) | 43.0 (1.693) | 81.6 (3.213) | 150.6 (5.929) | 75.1 (2.957) | 23.0 (0.906) | 14.1 (0.555) | 590,8 (23,26) |
% Độ ẩm | 67 | 64 | 58 | 61 | 66 | 66 | 63 | 63 | 69 | 71 | 68 | 69 | 65 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 4.2 | 3.8 | 3.4 | 4.5 | 5.7 | 5.6 | 3.9 | 6.4 | 8.2 | 6.5 | 4.1 | 3.4 | 59,7 |
Số ngày tuyết rơi TB | 0.03 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0,03 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 142 | 154 | 195 | 193 | 192 | 206 | 249 | 242 | 200 | 170 | 163 | 133 | 2.239 |
Nguồn #1: Servicio Meteorológico Nacional (extremes 1929–2010, humidity 1981–2000)[2][3][4] | |||||||||||||
Nguồn #2: Colegio de Postgraduados (snowy days 1951–1980)[5], Deutscher Wetterdienst (sun, 1961–1990)[6][a] |
Chú thích
Tham khảo
Đọc thêm
- Michael Snodgrass, Deference and Defiance in Monterrey: Workers, Paternalism, and Revolution in Mexico, 1890–1950 (Cambridge University Press, 2003) (ISBN 978-0-521-81189-7)
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng