Rosario
Rosario, thành phố ở phía đông của Argentina, ở tỉnh Santa Fe, là một thành phố cảng bên sông Paraná. Thành phố này là một trong những thành phố lớn nhất của Argentina. Thành phố Rosario cũng là một trạm tàu hỏa chính và là một trung tâm tàu biển của Bắc Argentina. Các tàu biển đến thành phố thông qua sông Paraná. Cảng ở đây bị bồi lắng và phải được nạo vét, đường, sản phẩm thịt và thực phẩm. Thành phố có Đại học quốc gia Rosario (1968). Rosario được lập năm 1725 nhưng vẫn là một làng nhỏ cho đến năm 1850, khi người ta xây một cảng. Thành phố này hiện đại với các đại lộ, công viên và ngoại ô hấp dẫn. Dân số năm 2001 của thành phố là 909.397 người, dân số Vùng đô thị Rosario là 1.121.441 người.
Rosario | |
---|---|
Tọa độ: 32°57′0″N 60°40′0″T / 32,95°N 60,66667°T | |
Quốc gia | Argentina |
Tỉnh | Santa Fe |
Department | Rosario |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Miguel Lifschitz |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 178 km2 (69 mi2) |
Độ cao | 22,5 m (738 ft) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 909,397 |
• Mật độ | 5.112/km2 (13,240/mi2) |
Múi giờ | UTC-3 |
Mã bưu chính | S2000 |
Mã điện thoại | 0341 |
Thành phố kết nghĩa | Alessandria, Asunción, Bilbao, Caracas, Dakar, Haifa, Imperia, Manizales, Pisco, Thượng Hải, Valparaíso, Santiago de Cuba, Cuenca, Thành phố Kuwait, Medellín, Monterrey, Montevideo, Piraeus, Porto Alegre, Santa Cruz, Santo Domingo, Torino, Almaty, Santa Clara, St. Louis, Barcelona, Khu vực hành chính Cochabamba, Gangi, Concepción, Chile, Curitiba, Xứ Basque, Thành phố México, Extremadura, Maldonado, Parma, Parma, Liverpool |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Rosario (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 39.4 | 38.9 | 37.0 | 32.6 | 31.2 | 27.2 | 30.1 | 33.4 | 31.4 | 34.8 | 37.6 | 39.2 | 39,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 30.8 | 29.5 | 27.0 | 23.4 | 20.2 | 16.5 | 16.4 | 18.3 | 20.7 | 23.6 | 26.6 | 29.5 | 23,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 24.2 | 23.1 | 20.8 | 17.1 | 13.7 | 10.3 | 10.3 | 11.5 | 13.9 | 17.3 | 20.3 | 23.0 | 17,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 17.7 | 17.0 | 15.2 | 11.7 | 8.3 | 5.3 | 5.3 | 5.7 | 7.6 | 10.9 | 13.8 | 16.4 | 11,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 7.0 | 6.2 | 3.1 | 0.0 | −4.2 | −5.7 | −6.9 | −5.8 | −4.8 | −1.2 | 2.7 | 5.1 | −6,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 104.5 (4.114) | 116.4 (4.583) | 164.6 (6.48) | 79.7 (3.138) | 46.7 (1.839) | 36.6 (1.441) | 36.8 (1.449) | 36.7 (1.445) | 61.6 (2.425) | 91.8 (3.614) | 98.3 (3.87) | 120.0 (4.724) | 993,7 (39,122) |
% Độ ẩm | 69 | 72 | 78 | 81 | 82 | 82 | 82 | 77 | 74 | 73 | 70 | 68 | 76 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 9 | 8 | 9 | 7 | 6 | 5 | 5 | 5 | 6 | 9 | 9 | 9 | 87 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 313.1 | 271.2 | 244.9 | 216.0 | 189.1 | 150.0 | 164.3 | 201.5 | 201.0 | 232.5 | 270.0 | 291.4 | 2.745,0 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn #1: NOAA[1] | |||||||||||||
Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2], UNLP (nắng)[3] |
Danh nhân
- Lionel Messi, huyền thoại bóng đá
- Ángel Di María, cầu thủ bóng đá
- Che Guevara, nhà Cách mạng theo Chủ nghĩa Marx, bác sĩ, tác giả, lãnh đạo du kích, nhà ngoại giao và nhà lý luận quân sự.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đô thị Rosario (trang web chính thức)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng