Morteza Pouraliganji

Morteza Pouraliganji (tiếng Ba Tư: مرتضی پورعلی‌گنجی‎; sinh ngày 19 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Persepolis tại Persian Gulf Pro Leagueđội tuyển quốc gia Iran.

Morteza Pouraliganji
Pouraliganji năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủMorteza Pouraliganji[1]
Ngày sinh19 tháng 4, 1992 (32 tuổi)[2]
Nơi sinhBabol, Iran
Chiều cao1,85 m[1]
Vị tríTrung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Persepolis
Số áo8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2005–2007Paykan Babol
2007–2008Pas Tehran
2008–2010Eshan Rey
2010–2013Naft Tehran
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2010–2015Naft Tehran74(2)
2015Tianjin Teda26(2)
2016–2018Al Sadd49(9)
2018–2019Eupen6(2)
2019–2020Al-Arabi22(2)
2020–2022Shenzhen13(1)
2022–Persepolis8(0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2009U-17 Iran4(0)
2010U-20 Iran2(0)
2012–2014U-23 Iran14(2)
2015–Iran51(3)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Iran
CAFA Nations Cup
Vô địchKyrgyzstan và Uzbekistan 2023
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 27 tháng 10 năm 2022
ClubSeasonDivisionLeagueNational CupContinentalOtherTotal
AppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Naft Tehran2010–11Pro League12200122
2011–1216010170
2012–1311000110
2013–1421010220
2014–151402110171
Total742411000793
Tianjin Teda2015CSL26210272
Al Sadd2015–16QSL8200100092
2016–17234001000244
2017–1818320602[a]0283
Total499208020619
K.A.S. Eupen2018–19Belgian First Division A621072
Al-Arabi2018–19QSL71000071
2019–201510000151
Total222000000222
Shenzhen2020CSL610061
2021700070
Total131000000131
Persepolis2022–23Pro League800080
Total800080
Career total1981881902021719

Quốc tế

Tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2023.[3]
Iran
NămTrậnBàn
2015102
201660
201790
201870
201990
202010
202121
202250
202320
Tổng513

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Iran được để trước.[2]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.23 tháng 1 năm 2015Sân vận động Canberra, Canberra, Úc  Iraq2–23–3AFC Asian Cup 2015
2.12 tháng 11 năm 2015Sân vận động Azadi, Tehran, Iran  Turkmenistan1–03–1Vòng loại FIFA World Cup 2018
3.11 tháng 6 năm 2021Sân vận động Quốc gia Bahrain, Riffa, Bahrain  Campuchia6–010–0Vòng loại FIFA World Cup 2022

Tham khảo

Liên kết ngoài