Nakhodka
Nakhodka (tiếng Nga: Находка) là một thành phố hải cảng Nga. Thành phố này thuộc chủ thể vùng Primorsky và nằm ở bán đảo Trudny trong vịnh Nakhodka của Biển Nhật Bản, khoảng 85 km về phía đông Vladivostok. Thành phố có dân số 148.826 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 114 của Nga theo dân số năm 2002. Dân số: 159,700 (Điều tra dân số 2010);[2] 148,826 (Điều tra dân số 2002);[5] 160,056 (Điều tra dân số năm 1989).[6]Trong thời kỳ 1950-1991, khi thành phố cảng Vladivostok bị đóng cửa đối với người nước ngoài và tàu nước ngoài, thành phố Nakhodka đã trở thành cảng nước sâu hàng đầu ở Viễn Đông Nga.
Nakhodka Находка | |
---|---|
— City — | |
Quảng trường trung tâm | |
Vị trí của Nakhodka | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Primorsky |
Thành lập | 1940 |
Đặt tên theo | Được tìm lại |
Chính quyền | |
• Mayor | Oleg Kolyadin |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 325,9 km2 (1,258 mi2) |
Độ cao | 8 m (26 ft) |
Dân số (Điều tra 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 159.700 |
• Thứ hạng | 110th năm 2010 |
• Mật độ | 49/km2 (130/mi2) |
• Okrug đô thị | Nakhodka Urban Okrug |
Múi giờ | [3] (UTC+10) |
Mã bưu chính[4] | 692900–692955 |
Mã điện thoại | +7 4236 |
Thành phố kết nghĩa | Oakland, Maizuru, Phuket, Otaru |
Ngày City | Chủ nhật cuối của tháng 5 |
Thành phố kết nghĩa | Oakland, Maizuru, Phuket, Otaru |
Mã OKTMO | 05714000001 |
Trang web | www |
Khí hậu
Nakhodka có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb).
Dữ liệu khí hậu của Nakhodka | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9 (48) | 7 (45) | 16 (61) | 30 (86) | 29 (84) | 30 (86) | 37 (99) | 34 (93) | 27 (81) | 23 (73) | 22 (72) | 10 (50) | 37 (99) |
Trung bình cao °C (°F) | −6.2 | −3 | 2.7 | 9.4 | 14.5 | 18.8 | 22.2 | 23.6 | 20.0 | 13.5 | 4.8 | −2.8 | 9,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −9.3 | −5.9 | −0.1 | 6.1 | 11.0 | 15.3 | 19.0 | 20.6 | 17.0 | 10.5 | 1.8 | −6 | 6,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −12.2 | −8.8 | −3 | 2.8 | 7.8 | 12.3 | 16.2 | 17.9 | 14.2 | 7.7 | −0.8 | −8.7 | 3,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −27 (−17) | −22 (−8) | −15 (5) | −7 (19) | 1 (34) | 3 (37) | 6 (43) | 11 (52) | 2 (36) | −7 (19) | −18 (0) | −22 (−8) | −27 (−17) |
Giáng thủy mm (inch) | 38 (1.5) | 32 (1.26) | 37 (1.46) | 44 (1.73) | 71 (2.8) | 102 (4.02) | 141 (5.55) | 141 (5.55) | 105 (4.13) | 58 (2.28) | 51 (2.01) | 40 (1.57) | 860 (33,86) |
Số ngày giáng thủy TB | 5 | 7 | 9 | 10 | 9 | 14 | 13 | 12 | 10 | 8 | 9 | 6 | 112 |
Số ngày mưa TB | 0 | 1 | 2 | 9 | 9 | 14 | 13 | 12 | 10 | 8 | 6 | 2 | 86 |
Số ngày tuyết rơi TB | 5 | 6 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5 | 29 |
Nguồn #1: Primorsky-Meteo[7] | |||||||||||||
Nguồn #2: Weatherbase[8] |
Thành phố kết nghĩa
Nakhodka kết nghĩa với:
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức Lưu trữ 2015-09-29 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Vùng Primorsky
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng