Natri bisulfat

Natri bisulfat, hay bisulfat natri, natri hydrosulfat là các tên gọi của hợp chất vô cơcông thức hóa học NaHSO4. Nó là sản phẩm dạng hạt, khô rất dễ chuyên chở và bảo quản. Nó là chất hút ẩm mạnh ở dạng khan. Dung dịch của muối này có tính axit mạnh, với dung dịch có nồng độ 1 M có pH nhỏ hơn 1.

Natri hydrosulfat
Mẫu natri hydrosulfat
Danh pháp IUPACNatri hydro sulfat
Tên khácNatri axit sulfat
Muối bisulfat của natri
Nhận dạng
Số CAS7681-38-1
PubChem7681-38-1
Số EINECS231-665-7
Số RTECSVZ1860000
Thuộc tính
Công thức phân tửNaHSO4
Khối lượng mol120,06054 g/mol (khan)
138,07582 g/mol (1 nước)
Bề ngoàidạng rắn màu trắng
Khối lượng riêng2,742 g/cm³ (khan)
1,8 g/cm³ (1 nước)
Điểm nóng chảy 58,5 °C (331,6 K; 137,3 °F) (1 nước)
315 °C (599 °F; 588 K) (khan)
Điểm sôiphân hủy thành Na2S2O7 (+ H2O) ở 315 ℃
Độ hòa tan trong nước50 g/100 mL (0 ℃)
100 g/100 mL (100 ℃)
Độ hòa tankhông tan trong amonia, phân hủy trong cồn
Độ axit (pKa)1,99
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểBa phương (khan)
Đơn nghiêng (ngậm nước)
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Chỉ mục EUchất ăn mòn (C)
NFPA 704

0
1
1
 
Chỉ dẫn RR34, R37, R41 (xem Danh sách nhóm từ R)
Chỉ dẫn SS26, S36, S37, S39, S45 (xem Danh sách nhóm từ S)
Điểm bắt lửakhông cháy
Các hợp chất liên quan
Anion khácNatri sunfat
Cation khácKali bisulfat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Phương pháp pha trộn lượng vừa đủ tỉ lệ 1:1 natri hydroxideaxit sulfuric sẽ tạo ra natri hydrosulfat và nước.

NaOH + H2SO4 → NaHSO4 + H2O

Phương pháp thứ hai là cho natri chloride (khan) tác dụng với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ cao sẽ tạo ra natri hydrosulfat và khí hydro chloride.

NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl

Dung dịch natri hydrosulfat thu được sẽ được làm lạnh từ từ để tạo thành tinh thể. Khí HCl thì được hoà tan vào nước để tạo axit clohydric như là một sản phẩm phụ có ích của phản ứng.

Chỉ có hai nhà sản xuất ở Mỹ: Jones-Hamilton Co. sử dụng phương pháp axit sunfuric/axit clohydric để sản xuất dạng khan, còn Jost Chemical thì lại dùng phương pháp natri hydroxide/axit sunfuric để sản xuất ở dạng ngậm nước.

Sử dụng

Natri hydrosulfat được dùng chủ yếu để làm giảm độ pH. Đối với những ứng dụng kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối), làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng chlor có hiệu quả, bao gồm cả hồ bơi. Natri hydrosulfat còn được AAFCO phê duyệt làm chất phụ gia trong thức ăn, kể cả thức ăn cho động vật. Natri hydrosulfat còn làm chất oxy hóa nước tiểu để giảm thiểu sỏi tiết niệu cho mèo. Nó được FDA chứng nhận là an toàn (GRAS - Generally Recognized As Safe)[1] và xác định sự có mặt trong các sản phẩm tự nhiên. Ở EU nó có số E là E514ii. Natri hydrosulfat được dùng trong nhiều loại thực phẩm, bao gồm đồ uống, gia vị, nước sốt và thịt nhồi. Nó còn được dùng rộng rãi trong quá trình chế biến thịt và gia cầm, và gặp nhiều trong việc ngăn ngừa sự biến chất của những sản phẩm vừa mới sản xuất.

Trong ngành kim hoàn, natri hydrosulfat là nguyên liệu chính dùng trong dung dịch axit làm tẩy để loại bỏ lớp kim loại bị oxi hoá ở bề mặt sau khi nung nóng.[2]

An toàn

Natri hydrosulfat, dưới dạng bột trắng, làm đổi màu giấy chỉ thị sang đỏ..Nó được dùng để che giấu sự phân hủy,thâm ở thực phẩm, nếu dùng quá liều sẽ gây ngộ độc ở người như buồn nôn, chóng mặt,…

Tham khảo

Liên kết ngoài

H
2
SO
4
He
Li
2
SO
4
BeSO
4
B
2
S
2
O
9

-BO3
+BO3
esters
ROSO
3

(RO)
2
SO
2

+CO3
+C2O4
(NH
4
)
2
SO
4

[N
2
H
5
]HSO
4

(NH
3
OH)
2
SO
4

NOHSO4
+NO3
HOSO4+FNe
Na2SO4
NaHSO4
MgSO4Al2(SO4)3
Al2SO4(OAc)4
Si+PO4SO2−
4

HSO3HSO4
(HSO4)2
+SO3
+ClAr
K2SO4
KHSO4
CaSO4Sc2(SO4)3TiOSO4VSO4
V2(SO4)3
VOSO4
CrSO4
Cr2(SO4)3
MnSO4FeSO4
Fe2(SO4)3
CoSO4
Co2(SO4)3
NiSO4
Ni2(SO4)3
CuSO4
Cu2SO4
[Cu(NH3)4(H2O)]SO4
ZnSO4Ga2(SO4)3GeAs+SeO3BrKr
RbHSO4
Rb2SO4
SrSO4Y2(SO4)3Zr(SO4)2Nb2O2(SO4)3MoO(SO4)2
MoO2(SO4)
TcRu(SO4)2Rh2(SO4)3PdSO4Ag2SO4
AgSO4
CdSO4In2(SO4)3SnSO4
Sn(SO4)2
Sb2(SO4)3Te+IO3Xe
Cs2SO4
CsHSO4
BaSO4*Lu2(SO4)3HfTaWO(SO4)2Re2O5(SO4)2OsSO4
Os2(SO4)3
Os(SO4)2
IrSO4
Ir2(SO4)3
Pt2(SO4)54–AuSO4
Au2(SO4)3
Hg2SO4
HgSO4
Tl2SO4
Tl2(SO4)3
PbSO4
Pb(SO4)2
Bi2(SO4)3PoSO4
Po(SO4)2
AtRn
FrRaSO4**LrRfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
 
*La2(SO4)3Ce2(SO4)3
Ce(SO4)2
Pr2(SO4)3Nd2(SO4)3Pm2(SO4)3Sm2(SO4)3EuSO4
Eu2(SO4)3
Gd2(SO4)3Tb2(SO4)3Dy2(SO4)3Ho2(SO4)3Er2(SO4)3Tm2(SO4)3Yb2(SO4)3
**Ac2(SO4)3Th(SO4)2PaU2(SO4)3
U(SO4)2
UO2SO4
Np(SO4)2Pu(SO4)2Am2(SO4)3Cm2(SO4)3BkCf2(SO4)3EsFmMdNo