Nayef Aguerd
cầu thủ bóng đá người Maroc
Nayef Aguerd (tiếng Ả Rập: نايف أكرد; sinh ngày 30 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ West Ham United và đội tuyển quốc gia Maroc.
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nayef Aguerd[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 30 tháng 3, 1996 [2] | |||||||||||||
Nơi sinh | Kenitra, Maroc | |||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m[3] | |||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | West Ham United | |||||||||||||
Số áo | 27 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2012–2014 | Mohammed VI Academy | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2014–2018 | FUS Rabat | 106 | (7) | |||||||||||
2018–2020 | Dijon B | 5 | (0) | |||||||||||
2018–2020 | Dijon | 25 | (4) | |||||||||||
2020–2022 | Rennes | 66 | (5) | |||||||||||
2022– | West Ham United | 1 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2015 | U-23 Maroc | 4 | (0) | |||||||||||
2016– | Maroc | 39 | (1) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:04, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:21, 30 tháng 1 năm 2024 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022
Club | Season | League | National Cup | League Cup | Continental | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
FUS Rabat | 2014–15 | Botola Pro | 12 | 1 | 0 | 0 | — | — | 12 | 1 | ||
2015–16 | 18 | 2 | 0 | 0 | — | — | 18 | 2 | ||||
2016–17 | 20 | 2 | 1 | 0 | — | 2 | 1 | 23 | 3 | |||
2017–18 | 22 | 0 | 0 | 0 | — | — | 22 | 0 | ||||
Total | 72 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 75 | 6 | ||
Dijon | 2018–19 | Ligue 1 | 13 | 3 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | 17 | 3 | |
2019–20 | 12 | 1 | 0 | 0 | — | — | 12 | 1 | ||||
Total | 25 | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 29 | 4 | ||
Rennes | 2020–21 | Ligue 1 | 35 | 3 | 1 | 0 | — | 3 | 0 | 39 | 3 | |
2021–22 | 31 | 2 | 0 | 0 | — | 9 | 2 | 40 | 4 | |||
Total | 66 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 2 | 79 | 7 | ||
West Ham United | 2022–23 | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 |
Career total | 164 | 14 | 5 | 0 | 2 | 0 | 16 | 3 | 187 | 17 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Moulay Abdellah, Rabat, Maroc | Sudan | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
FUS Rabat
- Botola: 2015–16
- Throne Cup: 2013–14
West Ham United
Quốc tế
- Africa Cup of Nations: 2018
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Nayef Aguerd tại Soccerway
- Bản mẫu:LFP
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng