Nhánh

Nhánh trong tiếng Việt có những nghĩa như sau:[1]

  1. Cây con mới sinh ra thêm từ gốc.
  2. Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân cây hay cành lớn.
  3. Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính nhưng vẫn gắn liền với cái chính.

Từ các định nghĩa trên sẽ có các ý nghĩa trong các ngành khoa học được liệt kê dưới đâyː

Sinh học

  1. Nhánh (cây cối): còn gọi là nhánh cây hay cành cây, một tên gọi của thân thực vật.
  2. Nhánh (phân loại học): là một bậc phân loại trong phân loại học.
  3. Nhánh là một phần của hệ thống cơ quan dạng mạng lưới trong cơ thể, ví dụ nhánh bờ phải của động mạch vành phải (hệ tuần hoàn) hay nhánh sau thần kinh sống cổ (hệ thần kinh).

Các khoa học khác

  1. Địa lý học: một phần của dòng sông, ví dụ nhánh vòng.
  2. Thiên văn học: một phần của thiên hà, ví dụ nhánh Orion.

Tham khảo

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng