Niklas Süle
Niklas Süle (sinh ngày 03 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí trung vệ cho Borussia Dortmund[1] và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
Süle với Đức năm 2018 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh | Niklas Süle | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 9, 1995 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Frankfurt, Đức | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,95 m (6 ft 5 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 25 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
–2006 | Rot-Weiß Walldorf | ||||||||||||||||||||||
2006–2009 | Eintracht Frankfurt | ||||||||||||||||||||||
2009–2010 | SV Darmstadt 98 | ||||||||||||||||||||||
2010–2013 | 1899 Hoffenheim | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2013–2017 | 1899 Hoffenheim | 107 | (7) | ||||||||||||||||||||
2017–2022 | Bayern München | 105 | (5) | ||||||||||||||||||||
2022– | Borussia Dortmund | 28 | (1) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-16 Đức | 10 | (2) | ||||||||||||||||||||
2011–2012 | U-17 Đức | 17 | (3) | ||||||||||||||||||||
2012–2013 | U-18 Đức | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013 | U-19 Đức | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014–2016 | U-21 Đức | 15 | (1) | ||||||||||||||||||||
2016 | U-23 Đức | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016– | Đức | 49 | (1) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 2 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
Süle bắt đầu sự nghiệp của mình với Rot-Weiß Walldorf. Sau đó, anh đến Eintracht Frankfurt, nơi anh chơi cho đến cuối mùa giải 2008-09. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. Vào ngày 11 tháng 5 năm 2013, Süle đã có trận ra mắt cho Hoffenheim trong trận đấu với Hamburger SV tại Bundesliga.
Vào ngày 15 tháng 1 năm 2017, FC Bayern München tuyên bố họ đã ký hợp đồng cùng Süle với hợp đồng 5 năm với mức phí 20 triệu euro. Anh sẽ tham gia cùng họ vào mùa hè năm đó.
Thống kê
Câu lạc bộ
- Tính đến 5 tháng 2 năm 2022[2]
Club | Season | League | National Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
1899 Hoffenheim II | 2012–13 | Regionalliga Südwest | 4 | 0 | — | — | — | 4 | 0 | |||
2013–14 | Regionalliga Südwest | 2 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | ||||
Total | 6 | 0 | — | — | — | 6 | 0 | |||||
1899 Hoffenheim | 2012–13 | Bundesliga | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2[a] | 0 | 4 | 0 | |
2013–14 | Bundesliga | 25 | 4 | 3 | 1 | — | — | 28 | 5 | |||
2014–15 | Bundesliga | 15 | 1 | 2 | 0 | — | — | 17 | 1 | |||
2015–16 | Bundesliga | 33 | 0 | 1 | 0 | — | — | 34 | 0 | |||
2016–17 | Bundesliga | 33 | 2 | 1 | 0 | — | — | 34 | 2 | |||
Total | 107 | 7 | 7 | 1 | — | 2 | 0 | 116 | 8 | |||
Bayern Munich | 2017–18 | Bundesliga | 27 | 2 | 5 | 0 | 9[b] | 0 | 1[c] | 0 | 42 | 2 |
2018–19 | Bundesliga | 31 | 2 | 4 | 0 | 6[b] | 0 | 1[c] | 0 | 42 | 2 | |
2019–20 | Bundesliga | 8 | 0 | 1 | 0 | 6[b] | 0 | 1[c] | 0 | 16 | 0 | |
2020–21 | Bundesliga | 20 | 1 | 2 | 0 | 7[b] | 1 | 4[d] | 0 | 33 | 2 | |
2021–22 | Bundesliga | 19 | 0 | 2 | 0 | 4[b] | 0 | 1[c] | 0 | 26 | 0 | |
Total | 105 | 5 | 14 | 0 | 32 | 1 | 8 | 0 | 159 | 6 | ||
Career total | 218 | 12 | 22 | 1 | 32 | 1 | 10 | 0 | 282 | 14 |
Quốc tế
- Tính đến 21 tháng 11 năm 2023[3]
National team | Year | Apps | Goals |
---|---|---|---|
Đức | 2016 | 1 | 0 |
2017 | 7 | 0 | |
2018 | 8 | 1 | |
2019 | 8 | 0 | |
2020 | 5 | 0 | |
2021 | 8 | 0 | |
2022 | 8 | 0 | |
2023 | 7 | 0 | |
Tổng | 49 | 1 |
- Tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2018.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 tháng 11 năm 2018 | Red Bull Arena, Leipzig, Đức | Nga | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Bayern Munich[3]
- Bundesliga: 2017–18, 2018–19, 2019–20, 2020–21[4]
- DFB-Pokal: 2018–19, 2019–20
- DFL-Supercup: 2017, 2018, 2020, 2021[5]
- UEFA Champions League: 2019–20[6]
- UEFA Super Cup: 2020
- FIFA Club World Cup: 2020[7]
Quốc tế
U23 Đức
- Summer Olympic Games Huy chuơng Bạc: 2016[8]
Đức
Cá nhân
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Niklas Süle tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Niklas Süle tại Soccerway
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng