Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018 - Đôi nam nữ
Gabriela Dabrowski và Rohan Bopanna là đương kim vô địch, nhưng họ không đánh đôi với nhau. Bopanna đánh cặp với Tímea Babos, nhưng thua ở vòng một trước Zhang Shuai và John Peers. Dabrowski đánh cặp với Mate Pavić, nhưng thua ở trận chung kết trước Latisha Chan và Ivan Dodig, 6–1, 6–7(5–7), [10–8].
Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018 | |
Vô địch | Latisha Chan Ivan Dodig |
Á quân | Gabriela Dabrowski Mate Pavić |
Tỷ số chung cuộc | 6–1, 6–7(5–7), [10–8] |
Hạt giống
- Gabriela Dabrowski / Mate Pavić (Chung kết)
- Latisha Chan / Ivan Dodig (Vô địch)
- Xu Yifan / Oliver Marach (Vòng 2)
- Kateřina Siniaková / Jamie Murray (Vòng 1)
- Andreja Klepač / Jean-Julien Rojer (Vòng 2)
- Chan Hao-ching / Michael Venus (Vòng 1)
- Tímea Babos / Rohan Bopanna (Vòng 1)
- Anna-Lena Grönefeld / Robert Farah (Bán kết)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Gabriela Dabrowski Mate Pavić | 6 | 6 | ||||||||||
Katarina Srebotnik Santiago González | 4 | 4 | |||||||||||
1 | Gabriela Dabrowski Mate Pavić | 1 | 77 | [8] | |||||||||
2 | Latisha Chan Ivan Dodig | 6 | 65 | [10] | |||||||||
8 | Anna-Lena Grönefeld Robert Farah | 6 | 5 | [8] | |||||||||
2 | Latisha Chan Ivan Dodig | 4 | 7 | [10] |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | G Dabrowski M Pavić | 4 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
WC | P Parmentier G Barrère | 6 | 3 | [7] | 1 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 6 | 6 | A Sestini Hlaváčková É Roger-Vasselin | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
WC | C Paquet B Paire | 4 | 3 | 1 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | K Mladenovic A Musialek | 6 | 6 | D Schuurs M Middelkoop | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
PR | A Medina Garrigues M Granollers | 2 | 2 | WC | K Mladenovic A Musialek | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
D Schuurs M Middelkoop | 6 | 6 | D Schuurs M Middelkoop | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
6 | H-c Chan M Venus | 3 | 2 | 1 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | K Siniaková J Murray | 2 | 6 | [5] | K Srebotnik S González | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
MJ Martínez Sánchez M Demoliner | 6 | 4 | [10] | MJ Martínez Sánchez M Demoliner | w/o | ||||||||||||||||||||||
J Konta D Inglot | 6 | 6 | J Konta D Inglot | ||||||||||||||||||||||||
WC | F Ferro E Furness | 4 | 3 | MJ Martínez Sánchez M Demoliner | 63 | 6 | [7] | ||||||||||||||||||||
K Srebotnik S González | 2 | 6 | [10] | K Srebotnik S González | 77 | 2 | [10] | ||||||||||||||||||||
Alt | S Aoyama D Sharan | 6 | 3 | [5] | K Srebotnik S González | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
J Ostapenko M Mirnyi | 1 | 1 | 5 | A Klepač J-J Rojer | 2 | 63 | |||||||||||||||||||||
5 | A Klepač J-J Rojer | 6 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | A-L Grönefeld R Farah | 6 | 5 | [10] | |||||||||||||||||||||||
C Vandeweghe R Ram | 2 | 7 | [4] | 8 | A-L Grönefeld R Farah | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Kudryavtseva N Mektić | 77 | 3 | [10] | A Kudryavtseva N Mektić | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||
Z Yang A-u-H Qureshi | 62 | 6 | [8] | 8 | A-L Grönefeld R Farah | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Spears JS Cabal | 5 | 6 | [11] | A Spears JS Cabal | 63 | 4 | |||||||||||||||||||||
K Peschke M Matkowski | 7 | 4 | [9] | A Spears JS Cabal | 3 | 77 | [10] | ||||||||||||||||||||
M Buzărnescu H Kontinen | 77 | 3 | [9] | 3 | Y Xu O Marach | 6 | 63 | [6] | |||||||||||||||||||
3 | Y Xu O Marach | 63 | 6 | [11] | 8 | A-L Grönefeld R Farah | 6 | 5 | [8] | ||||||||||||||||||
7 | T Babos R Bopanna | 2 | 3 | 2 | L Chan I Dodig | 4 | 7 | [10] | |||||||||||||||||||
S Zhang J Peers | 6 | 6 | S Zhang J Peers | 4 | 6 | [7] | |||||||||||||||||||||
WC | T Andrianjafitrimo U Humbert | 2 | 6 | [10] | N Melichar A Peya | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||
N Melichar A Peya | 6 | 3 | [12] | N Melichar A Peya | 6 | 4 | [7] | ||||||||||||||||||||
WC | S Cakarevic A Müller | 4 | 2 | 2 | L Chan I Dodig | 2 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
PR | V King F Škugor | 6 | 6 | PR | V King F Škugor | 3 | 6 | [7] | |||||||||||||||||||
M Ninomiya B McLachlan | 5 | 3 | 2 | L Chan I Dodig | 6 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||||
2 | L Chan I Dodig | 7 | 6 |
Tham khảo
Bản mẫu:WTA Tour 2018
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng