Palaeoscolecida

Palaeoscolecida là một nhóm động vật trong liên ngành Ecdysozoa đã tuyệt chủng, chúng giống như các loài Priapulida bọc giáp,[6] từ muộn kỷ Silur.[7] Hoá thạch của Palaeoscolecida được tìm thấy dưới dạng phần cơ thể cứng bị rời rạc một số khác cũng được tìm thấy ở trầm tích Lagerstätte kỷ Cambri.[8] Tên của nhóm này, được lấy từ tên chi Palaeoscolex.[7] Các chi khác bao gồm Cricocosmia từ Hạ Cambri, khu sinh học Chengjiang.[9]

Palaeoscolecida
Thời điểm hóa thạch: Upper Early Cambrian–Silurian[1]
Loài Scathascolex minor. Hình ảnh của Smith (2015)[2][3]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
NhánhParaHoxozoa
NhánhBilateria
NhánhNephrozoa
(không phân hạng)Protostomia
Liên ngành (superphylum)Ecdysozoa
NhánhCycloneuralia
Lớp (class)Palaeoscolecida
Họ, chi và loài
(sensu Harvey et al. 2010[4])[5]
See text

Phân loại học

Phân loại của Linnæus

Bộ không xác định
  • Họ Chalazoscolecidae Conway Morris & Peel 2010
    Được xác định bởi sự hiện diện của lớp biểu bì mịn, có vảy và có phần cơ thể cứng (sclerite).
    • Chalazoscolex pharkus
    • Xystoscolex boreogyrus
Bộ Cricocosmida Han et al. 2007[10]
Được xác định bởi sự hiện diện của phần cổ giữa vòi và thân không bọc giáp, và một cặp móc đơn ở phần sau.[10]
  • Họ Cricocosmiidae
    • Tabelliscolex:
      • Tabelliscolex hexagonus
      • Tabelliscolex maanshanensis
      • Tabelliscolex chengjiangensis
    • Cricocosmia:
      • Cricocosmia jinningensis
    • Houscolex
  • Họ Maotianshaniidae
    • Maotianshania cylindrica Sun và Huo, 1987
  • Họ Palaeoscolecidae
    • Wronascolex
      Được xác định bởi loài Hadimopanella với 3 đến 10 nút (node).[11]
    • Palaeoscolex
      Được xác định bởi loài Milaculum- dạng tấm hình chữ nhật với các hàng nút (node) song song.[11]
    • Utahscolex Whitaker et al. 2020[12]
    • Ashetscolex Muir et al 2014[13]
    • Sanduscolex Muir et al 2014[13]
  • Family Tylotitidae
    • Tylotites petiolaris Luo and Hu, 1999
Loài thuộc Palaeoscolecidae hoặc chưa xác định
  • Gamascolex Kraft & Mergl, 1989
  • Guanduscolex minor Hu et al., 2008
  • Louisella pedunculata
  • Palaeoscolex sinensis Hou & Sun 1988 (=Mafangscolex siniensis, Parapalaeoscolex sinensis)[4][14]
  • Paramaotianshania zijunia Hu et al 2012[15]
  • Wudingscolex sapushanensis Hu et al 2012[15]
Mẫu vật hoá thạch hiển vi (Microfossil material)
  • Floraconformis Goñi et al. 2023[16]
  • Hadimopanella
  • Kaimenella
  • Milaculum
  • Plasmuscolex Kraft & Mergl, 1989
  • Protoscolex
  • Sahascolex Ivantsov & Wrona, 2004
  • Utahphospha [17]
  • Yunnanoscolex magnus Hu et al 2012[15]

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài