Quốc triều khoa bảng lục
Quốc triều khoa bảng lục(國朝正副榜科錄) là sách do Cao Xuân Dục, một quan đại thần của triều đình nhà Nguyễn, ghi lại tên họ, quê quán của tất cả những thí sinh thi đỗ các khoa thi Đình dưới thời nhà Nguyễn từ khoa Nhâm Ngọ (Minh Mạng thứ ba - 1822) đến khoa sau cùng năm Kỷ Mùi (Khải Định thứ bốn - 1919). Sau đây là bảng tóm tắt các tân đăng khoa.
Chú thích:
- I - Đệ nhất giáp Tiến sĩ cập đệ (thời nhà Nguyễn không lấy đỗ Trạng nguyên, cao nhất là Bảng nhãn, sau là Thám hoa)
- II - Đệ nhị giáp Tiến sĩ xuất thân (tiến sĩ xuất thân hay hoàng giáp) - ông hoàng
- III - Đệ tam giáp Đồng tiến sĩ xuất thân (đồng tiến sĩ xuất thân) - dân gian gọi là ông tiến sĩ
- PB - Phó bảng
Thời Minh Mạng
Nhâm Ngọ- 1822[1] | Bính Tuất - 1826[2] | Kỷ Sửu - 1829[3] | Nhâm Thìn - 1832 | Ất Mùi - 1835 | Mậu Tuất - 1838 |
---|---|---|---|---|---|
II III
| II III | II III
PB
| II III
PB
| II
III
PB
| II III
PB
|
Dưới triều Minh Mạng, có 06 khóa thi đình, lấy được:
- 11 vị Hoàng giáp (06 vị Đình nguyên là Hoàng giáp),
- 43 vị Đệ tam giáp tiến sĩ xuất thân,
tổng cộng 54 vị Tiến sĩ và 20 vị Phó bảng.
Thời Thiệu Trị
Tân Sửu - 1841 | Nhâm Dần - 1842 | Quý Mão - 1843 | Giáp Thìn - 1844 | Đinh Mùi - 1847 |
---|---|---|---|---|
II
III PB
| II III
PB
| I Thám hoa II III
PB
| II III
PB
| I Thám Hoa II
III
PB
|
Dưới triều Thiệu Trị, có 05 khóa thi Đình, lấy được:
- 02 vị Đình nguyên là Thám hoa,
- 08 vị Hoàng giáp (03 vị Đình nguyên là Hoàng giáp),
- 37 vị Đệ tam giáp tiến sĩ xuất thân,
Thời Tự Đức
Mậu Thân - 1848 | Kỷ Dậu - 1849 | Tân Hợi - 1851 | Chế Khoa - 1851 | Quý Sửu - 1853 | Bính Thìn - 1856 |
---|---|---|---|---|---|
II III
PB
| II III
PB
| I Bảng nhãn II
III
PB
| I Bảng nhãn I Thám hoa
II Hoàng giáp III
| I Thám hoa II III
PB
| I Thám hoa III
PB |
Nhâm Tuất - 1862 | Ất Sửu - 1865 | Nhã Sĩ - 1865 | Mậu Thìn - 1868 | Kỷ Tỵ - 1869 |
---|---|---|---|---|
II III
PB
| II III
PB
| I Thám hoa II
| II III
PB
| II III
PB
|
Tân Mùi - 1871 | Ất Hợi - 1875 | Đinh Sửu - 1877 | Kỷ Mão - 1879 | Canh Thìn - 1880 |
---|---|---|---|---|
II III
PB
| II
III
PB
| III
PB
| II III PB
| II III
PB
|
Thời Kiến Phúc
Giáp Thân - 1884 |
---|
II III
PB
|
Thời Thành Thái
Kỷ Sửu - 1889 | Nhâm Thìn - 1892 | Ất Mùi - 1895 | Mậu Tuất - 1898 |
---|---|---|---|
II
III
PB
| I Thám hoa II III
PB
| II III
PB
| II III
PB
|
Tân Sửu - 1901 | Giáp Thìn - 1904 | Đinh Mùi - 1907 |
---|---|---|
III
PB
| II III PB
| II
III
PB
|
Thời Duy Tân
Canh Tuất - 1910 | Quý Sửu - 1913 |
---|---|
III
PB
| II III
PB
|
Thời Khải Định
Bính Thìn - 1916 | Kỷ Mùi - 1919 |
---|---|
II III
PB
| III
PB
|
Chú thích
Tham khảo
- Quốc triều khoa bảng lục - Cao Xuân Dục - Nhà xuất bản Văn học (2001)
Xem thêm
- Khoa bảng
- Thi Đình
Khoa bảng | ||
---|---|---|
Thi Hương | Thi Hội | Thi Đình |
Giải nguyên | Hội nguyên | Đình nguyên |
Hương cống Sinh đồ | Thái học sinh Phó bảng | Trạng nguyên Bảng nhãn Thám hoa Hoàng giáp Đồng tiến sĩ xuất thân |