Sân bay Split
Sân bay Split Kaštela/Resnik (IATA: SPU, ICAO: LDSP) là sân bay phục vụ Split và Kaštela ở hạt Split-Dalmatia, Croatia.
Sân bay Split | |||
---|---|---|---|
Split Kaštela/Resnik Airport Zračna luka Split/Kaštela | |||
Sân bay Split | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | công | ||
Chủ sở hữu | Split Airport Ltd. | ||
Thành phố | Split/Kaštela | ||
Vị trí | Split | ||
Độ cao | 78 ft / 24 m | ||
Tọa độ | 43°32′20″B 016°17′53″Đ / 43,53889°B 16,29806°Đ | ||
Trang mạng | www.split-airport.hr | ||
Đường băng | |||
Thống kê (2007) | |||
lượt chuyến | 8.694 | ||
lượt khách | 1.190.551 | ||
Số liệu thống kê[1] Source: Croatian Aeronautical Information Publication[2] |
Đây là sân bay lớn thứ hai ở Croatia về số lượt khác (1.190.551 lượt năm 2007). Đây là trung tâm quan trọng của hãng Croatia Airlines với các tuyến đi châu Âu như: London, Amsterdam, Frankfurt, Roma và Paris.
Các hãng hàng không bay theo lịch trình và các tuyến điểm
- Aeroflot (Moscow) [bắt đầu tháng 6 năm 2008]
- Alitalia
- Alitalia operated by Air Alps (Milan-Malpensa)
- Austrian Airlines (Vienna) [theo mùa]
- Croatia Airlines (Amsterdam, Berlin-Schönefeld, Brussels, Dubrovnik, Düsseldorf, Frankfurt, London-Gatwick, London-Heathrow, Lyon, Munich, Osijek [theo mùa], Paris-Charles de Gaulle, Rome-Fiumicino, Skopje, Vienna, Zagreb, Zürich)
- Czech Airlines (Prague) [theo mùa]
- Dubrovnik Airline (Belfast-International, Geneva, Zürich, Basel) [theo mùa]
- easyJet (Bristol, Geneva [bắt đầu 28 tháng 6], London-Gatwick) [theo mùa]
- Flybe (Birmingham) [theo mùa]
- Germanwings (Berlin-Schönefeld, Cologne/Bonn, Dortmund, Hamburg, Stuttgart)
- InterSky (Friedrichshafen, Graz) [theo mùa]
- Luxair (Luxembourg) [theo mùa]
- Norwegian Air Shuttle (Bergen, Oslo, Stavanger, Stockholm-Arlanda, Trondheim, Warsaw [begins June 1]) [theo mùa]
- Scandinavian Airlines System (Stockholm-Arlanda, Göteborg) [theo mùa]
- Sterling Airlines (Copenhagen)
- Thomas Cook Airlines (London-Gatwick, Manchester) [theo mùa]
- Ukraine International Airlines (Kiev) [theo mùa]
Số liệu thống kês
Năm | Số khách | Hàng hóa |
---|---|---|
2000 | 540.603 | |
2001 | 568.625 | |
2002 | 617.005 | |
2003 | 698.128 | |
2004 | 778.771 | |
2005 | 934.049 | |
2006 | 1.095.852 | 1.499 |
2007 | 1.190.551 | 1.250 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Airport website Lưu trữ 2008-02-21 tại Wayback Machine
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho LDSP
Bản mẫu:Airports in Croatia
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng