Samsung Galaxy S24

Điện thoại thông minh Android năm 2024 của Samsung

Samsung Galaxy S24điện thoại thông minh cao cấp chạy hệ điều hành Android thuộc dòng Galaxy S series được thiết kế, sản xuất và bán ra bởi Samsung Electronics. Dòng điện thoại này là sự kế thừa của Galaxy S23 series[4][5] và được công bố vào ngày 17 tháng 1 năm 2024, tại Galaxy Unpacked 2024San Jose, California.[6][7]

Samsung Galaxy S24
Samsung Galaxy S24+
Samsung Galaxy S24 Ultra
Mã sản phẩmMuse
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Khẩu hiệuGalaxy AI is here
Dòng máyGalaxy S series
Mô-đenQuốc tế:
SM-S921x (S24)
SM-S926x (S24+)
SM-S928x (S24 Ultra)
(Ký tự cuối cùng thay đổi theo nhà mạng và quốc tế)
Mạng di độngGSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy S23
Kiểu máy
Dạng máySlate
Kích thước
  • S24:147 mm (5,8 in) H
    70,6 mm (2,78 in) W
    7,6 mm (0,30 in) D
  • S24+:158,5 mm (6,24 in) H
    75,9 mm (2,99 in) W
    7,7 mm (0,30 in) D
  • S24 Ultra:162,3 mm (6,39 in) H
    79 mm (3,1 in) W
    8,6 mm (0,34 in) D
Khối lượng
  • S24: 168 g (5,9 oz)
  • S24+: 197 g (6,9 oz)
  • S24 Ultra: 233 g (8,2 oz)
Hệ điều hànhAndroid 14 với One UI 6.1
SoCQualcomm Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
Samsung Exynos 2400 (4 nm)
CPUOcta-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 5x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
Deca-core (1x3.2GHz Cortex-X4 & 2x2.9GHz Cortex-A720 & 3x2.6GHz Cortex-A720 & 4x1.95GHz Cortex-A520)
GPUAdreno 750
Xclipse 940 (dựa trên AMD RDNA 3)
ModemQualcomm X75 5G
Exynos 5300
Bộ nhớ8 hoặc 12 GB LPDDR5X RAM
Dung lượng lưu trữ
  • S24: 128/256/512 GB
  • S24+: 256/512 GB
  • S24 Ultra: 256/512 GB, 1 TB
  • UFS 3.1 (128 GB), 4.0 (256+ GB)
Thẻ nhớ mở rộngKhông có
SIMnanoSIM, eSIM
Pin
  • S24: Li-ion 4000 mAh
  • S24+: Li-ion 4900 mAh
  • S24 Ultra: Li-ion 5000 mAh
Sạc
  • S24: Sạc siêu nhanh 25W
  • S24+/S24 Ultra: Sạc siêu nhanh 2.0 45W
  • Tất cả: Sạc nhanh không dây chuẩn Qi 15W
  • Wireless Powershare 4.5W
Dạng nhập liệu
Màn hình
  • Dynamic AMOLED 2X, Infinity-O, màn hình cảm ứng điện dung, HDR10+, 1 tỉ màu sắc, độ sáng tối đa 2600 nits
  • S24: 6,2 in (160 mm) 2340 × 1080 (416 ppi), tỷ lệ khung hình 19.5:9, tốc độ làm tươi 120 Hz
  • S24+: 6,7 in (170 mm) 3088 × 1440 (509 ppi), tỷ lệ khung hình 19.3:9, 120 Hz
  • S24 Ultra: 6,8 in (170 mm) 3088 × 1440 (501 ppi), tỷ lệ khung hình 19.3:9, 120 Hz LTPO
Màn hình ngoàiAlways on
Máy ảnh sau
  • S24/S24+: 50 MP, f/1.8, 23mm (rộng), 1/1.56", 1.0µm, Dual Pixel PDAF, OIS
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.94", 1.0µm, PDAF, zoom quang học 3x
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (siêu rộng), 1/2.55" 1.4µm, Super Steady video
  • S24 Ultra: 200 MP, f/1.7, 23mm (rộng), 1/1.3", 0.6µm, PDAF, Laser AF, OIS
  • 50 MP, f/3.4, 115mm (periscope telephoto), 1/2.6", 0.7µm, dual pixel PDAF, OIS, zoom quang học 5x
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.52", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS, zoom quang học 3x
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (siêu rộng), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF
Máy ảnh trước
  • 12 MP, f/2.2, 25mm (rộng), PDAF
  • Cuộc gọi video kép, Auto-HDR, HDR10+
  • 4K@30/60fps, 1080p@30fps
Âm thanhLoa Stereo được tinh chỉnh bởi AKG, Dolby Atmos
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, tri-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth 5.3, A2DP, LE
Khả năng chống nướcChống bụi/nước IP68 (lên đến 1,5 m trong 30 phút)
Trang web
Tham khảo[1][2][3]
Samsung Galaxy S24 Ultra

Lịch sử

Samsung Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra được ra mắt vào ngày 17 tháng 1 năm 2024.

Tổng quan

Galaxy S24 series bao gồm ba thiết bị có cùng dòng sản phẩm và kích thước màn hình như Galaxy S23 trước đó. Galaxy S24 có màn hình phẳng 6.2-inch (155 mm). Galaxy S24+ có phần cứng tương tự ở dạng lớn hơn 6.7-inch (168 mm). Đứng đầu dòng sản phẩm, Galaxy S24 Ultra có màn hình phẳng 6.8-inch (173 mm). S24 và S24+ được trang bị Snapdragon 8 Gen 3 tại Hoa Kỳ, Trung Quốc và Úc. Và Samsung Exynos 2400 được trang bị ở phần còn lại của thế giới bao gồm cả Hàn Quốc, trong khi S24 Ultra được trang bị Snapdragon 8 Gen 3 ở mọi thị trường.[8]

Thiết kế

Samsung Galaxy S24, S24+ hiện có bảy màu: Đen Onyx, Tím Cobalt, Vàng Amber, Xám Marble, Xanh Sapphire, Xanh lục Jadeite, Cam cát Sandstone. Và Samsung Galaxy S24 Ultra hiện có bảy màu: Đen Titan, Tím Titan, Vàng Titan, Xám Titan, Xanh dương Titan, Xanh lục Titan, Cam Titan.

Xanh Sapphire, Xanh lục Jadeite, Cam cát Sandstone, Xanh dương Titan, Xanh lục Titan và Cam Titan độc quyền trên samsung.com.

Galaxy S24Galaxy S24+Galaxy S24 Ultra
MàuTên màuĐộc quyền mua trực tuyếnMàuTên màuĐộc quyền mua trực tuyếnMàuTên màuĐộc quyền mua trực tuyến
Đen Onyx
(Onyx Black)
Đen Onyx
(Onyx Black)
Đen Titan
(Titan Black)
Tím Cobalt
(Cobalt Violet)
Tím Cobalt
(Cobalt Violet)
Tím Titan
(Titanium Violet)
Vàng Amber
(Amber Yellow)
Vàng Amber
(Amber Yellow)
Vàng Titan
(Titan Yellow)
Xám Marble
(Marble Gray)
Xám Marble
(Marble Gray)
Xám Titan
(Titan Gray)
Xanh Sapphire
(Sapphire Blue)
Xanh Sapphire
(Sapphire Blue)
Xanh dương Titan
(Titan Blue)
Xanh lục Jadeite
(Jade Green)
Xanh lục Jadeite
(Jade Green)
Xanh lục Titan
(Titan Green)
Cam cát Sandstone
(Sandstone Orange)
Cam cát Sandstone
(Sandstone Orange)
Cam Titan
(Titan Orange)

Thông số kỹ thuật

Phần cứng

Chipset

Galaxy S24 Ultra sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy trên toàn thế giới trong khi đó S24+ và S24 sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy tại thị trường Mỹ, Canada và Trung Quốc, sử dụng chip Samsung Exynos 2400 cho các thị trường còn lại trên toàn cầu.

Màn hình

Galaxy S24 series có màn hình "Dynamic LTPO AMOLED 2X" hỗ trợ HDR10+, độ sáng tối đa 2600 nits và công nghệ "dynamic tone mapping" technology. Tất cả các model đều sử dụng cảm biến vân tay siêu âm trên màn hình. Tốc độ làm tươi thấp nhất là 1 Hz và cao nhất tới 120 Hz.

Galaxy S24 Ultra sử dụng kính Gorilla Glass Armor trên màn hình.[9] Corning tuyên bố loại kính mới này có khả năng phản chiếu kém hơn 75% so với bề mặt kính thông thường.[9]

Mẫu máyKích thước hiển thịĐộ phân giảiMật độ điểm ảnhTỷ lệ màn hìnhTốc độ làm tươi tối đaBiến thiên tốc độ làm tươi
S246,2 in (157 mm)2340×1080~416 ppi19.5:9120 Hz1 Hz đến 120 Hz
S24+6,7 in (170 mm)3088×1440~509 ppi19.3:9
S24 Ultra6,8 in (173 mm)~501 ppi1 Hz đến 120 Hz

Camera

Galaxy S24 và S24+ có cảm biến rộng 50 MP, cảm biến tele 10 MP và cảm biến siêu rộng 12 MP. S24 Ultra có cảm biến rộng 200 MP, cảm biến tele cận cảnh 50 MP, cảm biến tele 10 MP và cảm biến siêu rộng zoom 5× 12 MP. Camera trước sử dụng cảm biến 12 MP trên cả ba model.

So sánh camera trên Galaxy S24 series[10]
Mẫu máyGalaxy S24 & S24+Galaxy S24 Ultra
Góc rộngThông số kỹ thuật50 MP, f/1.8, 23 mm, 1/1.56", Dual Pixel PDAF, OIS200 MP, f/1.7, 23 mm, 1/1.3", PDAF, Laser AF, OIS
Góc siêu rộngThông số kỹ thuật12 MP, f/2.2, 13 mm, 1/2.55", Dual Pixel PDAF trên S24 Ultra
TelephotoThông số kỹ thuật10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.94", PDAF, OIS, zoom quang học 3x10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS, zoom quang học 3x
Periscope Telephoto (Thấu kính tiềm vọng)Thông số kỹ thuật50 MP, f/3.4, 115 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS, zoom quang học 10x
Camera trướcThông số kỹ thuật12 MP, f/2.2, 25 mm, PDAF

Pin

Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra lần lượt có pin Li-ion 4.000 mAh, 4.900 mAh và 5.000 mAh

Kết nối

Samsung Galaxy S24 và S24+ hỗ trợ kết nối 5G SA/NSA/Sub6, Wi-Fi 6e, và Bluetooth 5.3. Samsung Galaxy S24 Ultra còn hỗ trợ thêm Wi-Fi 7.[11]

Samsung Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra hỗ trợ kết nối 5G SA/NSA/Sub6, Wi-Fi 7 và Bluetooth 5.3.

Bộ nhớ và lưu trữ

Mãu máyGalaxy S24Galaxy S24+Galaxy S24 Ultra
RAMBộ nhớ trongRAMBộ nhớ trongRAMBộ nhớ trong
Biến thể 18 GB128 GB12 GB256 GB
Biến thể 28 GB256 GB12 GB256 GB12 GB512 GB
Biến thể 312 GB256 GB12 GB512 GB12 GB1 TB
Biến thể 48 GB512 GB--

Phần mềm

Samsung Galaxy S24 series được phát hành chạy sẵn Android 14 với phần mềm One UI 6.1. Chúng đi kèm với 7 năm cập nhật phần mềm và bảo mật.[12]

Chúng sử dụng AI tổng hợp Gemini Nano trên thiết bị của Google, đã được Pixel 8 Pro sử dụng.[13]

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm
Samsung Galaxy S23
Samsung Galaxy S24
2024
Gần đây nhất