Serie A 2016–17

(Đổi hướng từ Serie A 2016-17)

Serie A 2016–17 (Hay còn gọi là Serie A TIM vì lý do tài trợ) là mùa bóng thứ 115 của giải vô địch bóng đá Ý, diễn ra từ 20 tháng 8 năm 2016 đến 21 tháng 5 năm 2017, với chức vô địch thuộc về Juventus. Đây là lần thứ 33 Juventus giành chức vô địch và là lần thứ 6 liên tiếp đăng quang ở Ý.

Serie A
Mùa giải2016–17
Vô địchJuventus
lần thứ 33
Xuống hạng
Champions LeagueJuventus
Roma
Napoli
Europa LeagueAtalanta
Lazio
Milan
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.123 (2,96 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiEdin Džeko
(29 bàn)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Internazionale 7–1 Atalanta
(12 tháng 3 năm 2017)[2]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Bologna 1–7 Napoli
(4 tháng 2 năm 2017)[2]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtLazio 7–3 Sampdoria
(7 tháng 5 năm 2017)[2]
Chuỗi thắng dài nhất7 trận[2]
Internazionale
Juventus
Chuỗi bất bại dài nhất16 trận[2]
Juventus
Chuỗi không
thắng dài nhất
22 trận[2]
Pescara
Chuỗi thua dài nhất9 trận[2]
Palermo
Trận có nhiều khán giả nhất78.328
Internazionale 2–2 Milan
(ngày 15 tháng 4 năm 2017)
Trận có ít khán giả nhất510
Crotone 1–1 Palermo
(ngày 18 tháng 9 năm 2016)[2]
Số khán giả trung bình22.047[2]

Sân vận động và địa điểm

ĐộiĐịa điểmSân vận độngSức chứaMÙa bóng 2015-16
AtalantaBergamoSân vận động Atleti Azzurri d'Italia&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng26,54213th in Serie A
BolognaBolognaSân vận động Renato Dall'Ara&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng38,27914th in Serie A
CagliariCagliariSân vận động Sant'Elia&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng16,000Serie B Champions
ChievoVeronaSân vận động Marc'Antonio Bentegodi&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng38,4029th in Serie A
CrotoneCrotoneStadio Ezio Scida&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng16,547Serie B Runners-up
EmpoliEmpoliStadio Carlo Castellani&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng16,80010th in Serie A
FiorentinaFirenzeSân vận động Artemio Franchi&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng47,2825th in Serie A
GenoaGenoaSân vận động Luigi Ferraris&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,68511th in Serie A
InternazionaleMilanSan Siro&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,0184th in Serie A
JuventusTurinSân vận động Juventus&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng41,507Serie A Champions
LazioRomeSân vận động Olimpico&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,6988th in Serie A
MilanMilanSan Siro&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,0187th in Serie A
NapoliNaplesSân vận động San Paolo&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng60,2402nd in Serie A
PalermoPalermoSân vận động Renzo Barbera&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,34916th in Serie A
PescaraPescaraStadio Adriatico&000000000002047600000020.476Serie B Playoffs Winners
RomaRomeSân vận động Olimpico&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,6983rd in Serie A
SampdoriaGenoaSân vận động Luigi Ferraris&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,68515th in Serie A
SassuoloSassuoloSân vận động Mapei - Città del Tricolore (Reggio Emilia)&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,7176th in Serie A
TorinoTurinSân vận động Olimpico Grande Torino&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng27,99412th in Serie A
UdineseUdineSân vận động Friuli&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng25,14417th in Serie A

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Juventus (C)3829457727+5091Giành quyền dự Vòng bảng Champions League
2Roma3828379038+5287
3Napoli3826849439+5586Giành quyền dự Vòng play-off Champions League
4Atalanta3821986241+2172Giành quyền dự Vòng bảng Europa League[a]
5Lazio38217107451+2370
6Milan38189115745+1263Giành quyền dự Vòng sơ loại thứ ba Europa League[a]
7Internazionale38195147249+2362
8Fiorentina381612106357+660
9Torino381314117166+553
10Sampdoria381212144955−648
11Cagliari38145195576−2147
12Sassuolo38137185863−546
13Udinese38129174756−945
14Chievo38127194361−1843
15Bologna38118194058−1841
16Genoa3899203864−2636
17Crotone3897223458−2434
18Empoli (R)3888222961−3232Xuống chơi tại Serie B
19Palermo (R)3868243377−4426
20Pescara (R)3839263781−4418
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 28 tháng 5 năm 2017. Nguồn: Serie A, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Số điểm khi đồi đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại khi đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Số bàn thắng; 6) Bốc thăm.[3]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:

Thứ hạng sau mỗi vòng

Team
Round
1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Milan51115106663343333335555777777777766666666
Roma14333432222222222222222222222222222222
Napoli106212225435667443333333333333333333333
Atalanta1218141819161213866555666667666554566555555554
Lazio491049546654444554444454665444444444445
Juventus62121111111111111111111111111111111111
Inter19171165391114101211981097776545446655677777877
Fiorentina14101381012141411118889878999888888888888888788
Torino137121414107457777678988899999991010101010999999
Sampdoria835912171515151614141111912131313131612101010101099999101010101010
Cagliari18161815171310810159111412121415141410111415151412131514131312121213121311
Bản mẫu:Fb team Sassuolo9131711139131091416161616151516161616141614131213121315151515141414141112
Udinese201261211141617161213131515141311101011121012121314141212121111111111111213
Chievo389547577911121013131110111112131111111111111111111213131312131414
Bologna714713781112131315151314161614151515101313141515161413141414151515151515
Genoa21478118912810101210111012121214151516161616151616161616161616161616
Bản mẫu:Fb team Crotone1519202020202020202020202019191818191919181819191919191919181818181818181817
Bản mẫu:Fb team Empoli1620161718191919191818171717171717171717171717171717171717171717171717171718
Palermo1715191916181818181919191920202019181818191918181818181818191919191919191919
Bản mẫu:Fb team Pescara11581615151716171717181818181920202020202020202020202020202020202020202020

Nguồn: Lega Serie A

KQ chi tiết

Nhà \ KháchATABOLCAGCHVCROEMPFIOGENINTJUVLAZMILNAPPALPESROMSAMSASTORUDI
Atalanta3–22–01–01–02–10–03–02–12–23–41–11–00–13–02–11–01–12–11–3
Bologna0–22–14–11–00–00–10–10–11–20–20–11–73–13–10–32–01–12–04–0
Cagliari3–01–14–02–13–23–54–11–50–20–02–10–52–11–02–22–14–32–32–1
Chievo1–41–11–01–24–00–30–02–01–21–11–31–31–12–03–52–12–11–30–0
Crotone1–30–11–22–04–10–11–32–10–23–11–11–21–12–10–21–10–00–21–0
Empoli0–13–12–00–02–10–40–20–20–31–21–42–31–01–10–00–11–31–11–0
Fiorentina0–01–01–01–01–11–23–35–42–13–20–03–32–12–21–01–12–12–23–0
Genoa0–51–13–11–22–20–01–01–03–12–23–00–03–41–10–10–10–12–11–1
Internazionale7–11–11–23–13–02–04–22–02–13–02–20–11–13–01–31–21–22–15–2
Juventus3–13–04–02–03–02–02–14–01–02–02–12–14–13–01–04–13–11–12–1
Lazio2–11–14–10–11–02–03–13–11–30–11–10–36–23–00–27–32–13–11–0
Milan0–03–01–03–12–11–22–11–02–21–02–01–24–01–01–40–14–33–20–1
Napoli0–23–13–12–03–02–04–12–03–01–11–14–21–13–11–32–11–15–33–0
Palermo1–30–01–30–21–02–12–01–00–10–10–11–20–31–10–31–10–11–41–3
Pescara0–10–31–10–20–10–41–25–01–20–22–61–12–22–01–41–11–30–01–3
Roma1–13–01–03–14–02–04–03–22–13–11–31–01–24–13–23–23–14–14–0
Sampdoria2–13–11–11–11–20–02–22–11–00–11–20–12–41–13–13–23–22–00–0
Sassuolo0–30–16–21–32–13–02–22–00–10–21–20–12–24–10–3[a]1–32–10–01–0
Torino1–15–15–12–11–10–02–11–02–21–32–22–20–53–15–33–11–15–32–2
Udinese1–11–02–11–22–02–02–23–01–21–10–32–11–24–13–10–11–11–22–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 28 tháng 5 năm 2017. Nguồn: Serie A
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Chú thích

Liên kết ngoài