Showa/Nakajima L2D

Shōwa L2DNakajima L2D, có định danh: Vận tải Hải quân Shōwa Kiểu 0Vận tải Hải quânNakajima Kiểu 0, là các phiên bản chế tạo theo giấy phép ở Nhật của loại Douglas DC-3. L2D là những máy bay vận tải quan trọng nhất của Nhật trong Chiến tranh thế giới II. Quân Đồng minh đặt tên mã cho L2D là Tabby.

Showa/Nakajima L2D
Shōwa L2D3
KiểuMáy bay chở khách/vận tải
Hãng sản xuấtNakajima và Showa Aircraft
Chuyến bay đầu tiênTháng 10, 1939
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1939
Được chế tạo1940–1945
Số lượng sản xuất487 [1]
71× L2D2 by Nakajima
all others by Shōwa
Phát triển từDouglas DC-3
Một chiếc Shōwa L2D3 hay L2D3-L bị quân Mỹ tịch thu, sơn biểu tượng quân đội Mỹ ở Mindanao, Philippines, tháng 5 năm 1945

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Đài Loan
  • CNAC
 Nhật Bản
  • Great Northern Airways
  • Japan Air Transport
  • Imperial Japanese Airways

Quân sự

 Pháp
  • Không quân Pháp
 Nhật Bản[2][3]

Tính năng kỹ chiến thuật (Shōwa/Nakajima L2D2)

Dữ liệu lấy từ Showa/Nakajima L2D2 'Tabby' [4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2-4
  • Sức chứa: 21 hành khách
  • Chiều dài: 65 ft (19,72 m)
  • Sải cánh: 94,86 ft (28,96 m)
  • Chiều cao: 16 ft 11 in (5,16 m)
  • Diện tích cánh: 987 ft² (91,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 15.675 lb (7.125 kg)
  • Trọng lượng có tải: 23.980 lbs (10.900 kg)
  • Động cơ: 2 × Mitsubishi Kinsei 43, 1.080 hp (795 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 220 mph (354 kph)
  • Vận tốc hành trình: 187 mph (301 kph)
  • Tầm bay: 1.996 mi (3.220 km)
  • Trần bay: 35.752 ft (10.900 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.130 ft/phút (5,73 m/s)
  • Tải trên cánh: 25,5 lb/ft² (125 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,0952 hp/lb (157 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Addington, Larry H. America's War in Vietnam: A Short Narrative History. Bloomington, Indiana: Đại học Indiana Press, 2000. ISBN 0-253-21360-6.
  • Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam, 1970. ISBN 0-370-00033-1.
  • Francillon, René. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920: Volume I. London: Putnam, 1979. ISBN 0-87021-428-4.
  • Gradidge, Jennifer M. The Douglas DC-1/DC-2/DC-3: The First Seventy Years Volumes One and Two. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2006. ISBN 0-85130-332-3.
  • O'Leary, Michael. DC-3 and C-47 Gooney Birds. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1992. ISBN 0-87938-543-X.
  • Pearcy, Arthur. Douglas Propliners: DC-1–DC-7. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1995. ISBN 1-85310-261-X.
  • Yenne, Bill. McDonnell Douglas: A Tale of Two Giants. Greenwich, Connecticut: Bison Books, 1985. ISBN 0-517-44287-6.
  • Famous Airplanes of the World, No. 66 Douglas C-47 Skytrain / Shōwa Type 0 Transport, Bunrindō (Japan), 1975.
  • The Maru Mechanic, No. 31 Douglas DC-3 / L2D Type Zero Navy Transport, Ushio Shobō (Japan), 1981.
  • Performance and syllabus tables of naval aircraft on ngày 4 tháng 7 năm 1945, Imperial Japanese Navy Aviation Bureau, 1945.
  • Instruction manuals of the Type 0 Transport Model 22 w/ Type 0 Freighter Model 22, Shōwa Aircraft Industry, 1944.

Liên kết ngoài