Stefan Kießling

cầu thủ bóng đá người Đức

Stefan Kießling (sinh ngày 25 tháng 1 năm 1984) là một cựu cầu thủ bóng đá người Đức chơi ở vị trí tiền đạo. Anh từng chơi cho Bayer Leverkusen.[3]

Stefan Kießling
Kießling với Bayer Leverkusen năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủStefan Kießling[1]
Chiều cao1,91 m (6 ft 3 in)[2]
Vị tríTiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
1. FC Eintracht Bamberg
1. FC Nurnberg
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2003–20061. FC Nurnberg73(15)
2006–2018Bayer Leverkusen342(131)
Tổng cộng415(146)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2004Đức B1(0)
2005–2006U-21 Đức15(4)
2007–2010Đức6(0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Đức
Bóng đá nam
World Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ baNam Phi 2010
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 12 tháng 12 năm 2015

Anh có trận ra mắt trong màu áo đội tuyển Đức trong trận giao hữu gặp Đan Mạch. Anh là cầu thủ ghi nhiều bàn thứ ba ở cúp UEFA 2007-08, sau Luca ToniPavel Pogrebnyak với cùng 7 bàn.

Sự nghiệp

Nurnberg

Kießling bắt đầu sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp cùng Nuremberg khi được đôn lên từ đội trẻ - mặc dù trước đó anh là thành viên của đội trẻ Eintracht Bamberg.Anh có trận ra mắt vào năm 2001, sau đó có 73 trận ra sân cho đội bóng với 15 bàn thắng.

Leverkusen

Màn trình diễn của anh đã thu hút sự chú ý của Bayer Leverkusen và anh được đội bóng đang chơi ở Bundesliga mua về vào năm 2006.Kể từ khi gia nhập anh đã gây được ấn tượng, ghi 25 bàn trong 80 trận ở giải quốc nội.Hiện nay, anh đang là một trong số cầu thủ ghi nhiều bàn nhất ở Bundesliga với 12 bàn ở Bundesliga 2008-09, 8 bàn ít hơn đối tác trên hàng công Patrick Helmes.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 12 tháng 12 năm 2015
Câu lạc bộMùa giảiBundesligaDFB-Pokalchâu ÂuKhác1Tổng cộng
BundesligaTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Nürnberg2002–03Bundesliga100010
2003–042. Bundesliga14200142
2004–05Bundesliga27321294
2005–063110213311
Tổng cộng7315427717
Bayer Leverkusen2006–07Bundesliga3281010010448
2007–08319101274416
2008–093412624014
2009–103321203521
2010–112271260299
2011–12341610814317
2012–13342531614327
2013–14321542724319
2014–15349361044719
2015–161632250235
Tổng cộng3021252415641510392155
Tổng cộng sự nghiệp3851392817641510468172

Đội tuyển quốc gia

Tính đến 29 tháng 9 năm 2013
Đức
NămTrậnBàn
200710
200920
201030
Tổng cộng60

Tham khảo

Xem thêm